intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án - Trường Sở GD&ĐT Long An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án - Trường Sở GD&ĐT Long An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án - Trường Sở GD&ĐT Long An

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP TỈNH LONG AN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN THI: TOÁN – CẤP THPT ĐỀ THI CHÍNH THỨC NGÀY THI: 31/03/2024 (Đề thi gồm có 5 câu, 2 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Thí sinh không được phép sử dụng máy tính cầm tay. Câu 1 (5,0 điểm): a) Giải phương trình sau trên tập số thực: 2 ( 3 x + 1) 2 x 2 −= 10 x 2 + 3 x − 6 . 1  x x − 12 y + 3 xy = y y − 25  b) Giải hệ phương trình  ( x, y ∈  ) .  x + 2 y = + xy + 6  x Câu 2 (5,0 điểm): = CA AB ,  a) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh BC a, = b, = c= 600 và A b−c = 2 ( cosB − 1) . Tính số đo góc B . a+c b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D , có = 2= 2 AB . Gọi M ( 2; 4 ) là điểm thuộc cạnh AB sao cho CD AD AB = 3 AM . Điểm N thuộc cạnh BC sao cho tam giác DMN cân tại M . Phương trình đường thẳng MN là 2 x + y − 8 =. Tìm tọa độ đỉnh B của hình 0 thang ABCD biết D thuộc đường thẳng d : x + y = và điểm A thuộc đường 0 thẳng d ′ : 3 x + y − 8 =. 0 Câu 3 (4,0 điểm): u1 = 1  Cho dãy số (un ) :  un * un+1 u + 2 , ∀n ∈  . =  n a) Dãy số (un ) là dãy số tăng hay dãy số giảm? Vì sao? b) Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số (un ) . Câu 4 (3,0 điểm): Cho tập hợp X = {1;2;3;4;5;6;7;8;9} . Gọi S là tập hợp các số nguyên dương gồm có sáu chữ số thỏa mãn điều kiện sau: “sáu chữ số của mỗi số nguyên dương trong S lập thành một tập hợp chứa đúng ba phần tử của tập X ”. Tìm số phần tử của tập hợp S . 1/2
  2. Câu 5 (3,0 điểm): Có hai tàu A và B cùng phía với con đường bờ biển. Biết tàu A, tàu B lần lượt cách con đường bờ biển là 3 hải lí và 6 hải lí; khoảng cách giữa hai tàu A và B là 5 hải lí (như hình vẽ bên dưới). Người ta muốn xây dựng một trạm nhiên liệu dọc theo con đường bờ biển. Hỏi phải đặt trạm nhiên liệu cách tàu A bao nhiêu hải lí để tổng khoảng cách từ trạm nhiên liệu đến hai tàu A và B là ngắn nhất? ………………. Hết ………………. Họ và tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh:………………………………………… Cán bộ coi thi 1 (ký, ghi rõ họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, ghi rõ họ tên) .…………………………………... …… ……………………………… Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 2/2
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP TỈNH LONG AN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN THI: TOÁN – CẤP THPT NGÀY THI: 31/03/2024 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm gồm 06 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm Câu 1a Giải phương trình sau trên tập số thực: 2 ( 3 x + 1) 2 x −= 10 x + 3 x − 6. 2 1 2 (3,0đ)  2 x ≤ − Điều kiện:  2 . 0,5  2 x≥  2 t Đặt = 2 x 2 − 1, t ≥ 0. 0,5 Ta có: 4t 2 − 2 ( 3 x + 1) t + 2 x 2 + 3 x − 2 = (1) 0 ( x − 3) 2 ∆ '= . 0,25  2x −1 t = 2 0,25 Khi đó (1) ⇔  . t = x + 2   2 Với  1 x ≥ 2  1   x≥ 2x −1 2x −1  2  −1 + 6 =t ⇒ 2x2 = −1 ⇔ ⇔  x = ( n) 0,5 2 2 5  x + x − =  2 2 0   4  −1 − 6  x = (l )  2 Với  x ≥ −2   x ≥ −2  2 + 2 15 x+2 2 x+2   x = ( n) =t ⇒ 2x −1 = ⇔ 7 2 ⇔ 7 2 2  0,5  4 x − x − 2 =   0   x = 2 − 2 15 (n)   7  −1 + 6 2 ± 2 15    0,5 S = ; .  2  7   Trang 1/6
  4. Câu 1b  x x − 12 y + 3 xy = y y − 25 (1)  (2,0đ) Giải hệ phương trình  ( x, y ∈  ) .  x + 2 y = + xy + 6  x (2) Điều kiện xác định: x ≥ 0, y ≥ 0 . 0,25 Nhân hai vế phương trình thứ hai trong hệ cho 3 rồi cộng vế theo vế với phương trình thứ nhất ta được x x − 12 y + 3 xy + 3 x + 6 y = y y + 3 x + 3 xy − 7 0,25 ⇔ x x − 3 x + 3 x − 1 y y − 6 y + 12 y − 8 = ⇔ ( x − 1)3 = ( y − 2)3 0,25 ⇔ x −1 = y −2 0,25 ⇔ y = x +1 Thay = y x + 1 vào (2) ta được x + 2( x + 1) 2 = x + x ( x + 1) + 6 0,5 ⇔4 x=4 ⇔x=1 Với x =1 ⇒ y =4 . 0,5 Vây hệ có nghiệm là (1;4 ) . Câu 2a (3,0đ) = CA AB ,  Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh BC a, = b, = c= 600 và A b−c = 2 ( cosB − 1) . Tính số đo góc B . a+c Vì  = 600 nên a 2 = b 2 + c 2 − bc A 0,25 ⇔ a 2 − b 2 = c 2 − bc. (1) 0,25 b−c = 2 ( cosB − 1) a+c 0,5 b − c (a 2 − b 2 ) + c 2 − 2ac ⇔ = . a+c ac b − c 2c − b − 2 a ⇔ = (do (1)) 0,5 a+c a ⇔ 2(a 2 − c 2 ) + 2ab + bc − ac = 0 0,25 ⇔ 2b 2 + 2ab − bc − ac = 0 (do a 2 − c 2 = b 2 − bc) ⇔ (2b − c)(a + b) = 0 . 0,25 ⇔c= 2b Thay c = 2b vào (1) ta được a 2 + b 2 =.c2 0,5  30 Vậy ∆ABC vuông tại C ⇒ B = 0 . 0,5 Trang 2/6
  5. Câu 2b Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang vuông ABCD vuông (2,0đ) tại A và D , có = 2= 2 AB . Gọi M ( 2; 4 ) là điểm thuộc cạnh AB CD AD sao cho AB = 3 AM . Điểm N thuộc cạnh BC sao cho tam giác DMN cân tại M . Phương trình đường thẳng MN là 2 x + y − 8 =. Tìm tọa độ đỉnh 0 B của hình thang ABCD biết D thuộc đường thẳng d : x + y = và điểm 0 A thuộc đường thẳng d ′ : 3 x + y − 8 =. 0 a 2 a 10 +) Đặt BN = , AB = ⇒ MD = = a 2 + x a MN = . 9 3 Xét ∆BMN có 2 2 2 2 2  ⇔ 10a = 4a + x 2 − 2. 2a .x.cos135o MN = MB + BN − 2 MB.BN .cos MBN 9 9 3 2 2 2a 2 a 2 ⇔ x2 + ax − =0⇒ x = . 0,25 3 3 3 Gọi E là chân đường vuông góc hạ từ B , kẻ NF vuông góc với DC . Ta có NF CN CF = = BE CB CE 2 2 NF 2 CF 2a  4a   2a  2a 5 0,25 ⇔ = = ⇔ NF = = ⇒ DN =   +   = CF . a 3 a 3  3   3  3 2 2 10a 2 10a 2 20a 2 MD + MN = + = = DN 2 . Suy ra ∆DMN vuông tại M 9 9 9 +) Vì D thuộc đường thẳng d : x + y = nên 0   D ( d ; − d ) ⇒ MD = ( d − 2; − d − 4 ) .  0,25 Phương trình đường thẳng MN : 2 x + y − 8 = có véc tơ chỉ phương u = ( −1; 2 ) 0    Ta có MD.u = ⇒ d = 2 ⇒ D ( −2; 2 ) . 0 − +) Điểm A thuộc đường thẳng d ′ : 3 x + y − 8 = nên A ( a; − 3a + 8 ) 0    ⇒ DA = ( a + 2; − 3a + 6 ) , MA = ( a − 2; − 3a + 4 ) 0,25    a = 1 Ta có DA.MA = 0 ⇒ a 2 − 3a + 2 = 0 ⇔  a = 2 *) Trường hợp 1: a = 1 ⇒ A (1; 5 ) .       Giả sử B ( x; y ) ta có AB = ( x − 1; y − 5 ) ; AM = (1; − 1) ⇒ 3 AM = ( 3; − 3) Trang 3/6
  6.    = 3 = 4  x −1 x Vì AB= 3 AM ⇒ AB= 3 AM ⇔  ⇔ ⇒ B ( 4; 2 ) .  y −5 =3 y = − 2 Nhận trường hợp 1 vì AB = AD . 0,5 *) Trường hợp 2: a= 2 ⇒ A ( 2; 2 ) .       Giả sử B ( x; y ) ta có AB = x − 2; y − 2 ) ; AM =0; 2 ) ⇒ 3 AM =0; 6 ) ( ( (     x − 2 0 = 2 = x Vì AB= 3 AM ⇒ AB= 3 AM ⇔  ⇔ ⇒ B ( 2; 8 ) . y − 2 6 = 8 = y 0,5 Loại trường hợp 2 vì AB ≠ AD . Câu 3a u1 = 1 (2,0đ)  Cho dãy số (un ) :  un = un+1 , ∀n ∈ *  un + 2 a) Dãy số (un ) là dãy số tăng hay dãy số giảm? Vì sao? Trước hết ta chứng minh un > 0, ∀n ∈ * . uk 0,5 Ta có u1 = 1 > 0 . Giả sử uk > 0, k ∈ * . Khi đó uk +1 = >0. uk + 2 Theo nguyên lý quy nạp ta có un > 0, ∀n ∈ * . 0,5 2 −un − un Khi đó ta có un= +1 − un < 0, ∀n ∈ * . 0,5 un + 2 Suy ra dãy số đã cho là dãy số giảm. 0,5 Câu 3b u1 = 1 (2,0đ)  Cho dãy số (un ) :  un * un+1 u + 2 , ∀n ∈  =  n b) Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số (un ) . u 1 un + 2 1 2 un +1 = n ⇔ = ⇔ 1+ = . 0,5 un + 2 un +1 un un +1 un 1 1  ⇔ + 1 2  + 1 . = 0,5 un+1  un  1 Suy ra dãy số (vn ) : vn = + 1 lập thành cấp số nhân với = 2, q 2 v1 = un 0,5 1 nên ta có + 1 = n −1 . 2.2 un 1 Vậy công thức số hạng tổng quát của dãy số (un ) : un = . n 2 −1 0,5 Trang 4/6
  7. Cho tập hợp X = {1;2;3;4;5;6;7;8;9} . Gọi S là tập hợp các số nguyên Câu 4 dương gồm có sáu chữ số thỏa mãn điều kiện sau: “sáu chữ số của mỗi số (3,0đ) nguyên dương trong S lập thành một tập hợp chứa đúng ba phần tử của tập X ”. Tìm số phần tử của tập hợp S . Chọn bộ ( a; b; c ) gồm 3 chữ số từ X có C9 = 84 cách. 3 0,25 Như vậy S được phân hoạch thành 84 tập rời nhau Ti , i = 1,2,...,84 tương ứng với 84 bộ trên và số phần tử của mỗi tập phân hoạch đó là bằng nhau. 0,25 Ta tính số số phần tử của mỗi tập Ti đó ứng với bộ ( a; b; c ) . Với mỗi bộ ( a; b; c ) ta viết được 36 số có sáu chữ số. Ta đếm số lượng các số 0,5 vi phạm yêu cầu bài toán. TH1: Có 3 số dạng aaaaaa, bbbbbb, cccccc. 0,5 TH2: Số lượng các số có sáu chữ số được viết bởi đúng hai chữ số a và b. 0,5 26 − 2 . TH3: Số lượng các số có sáu chữ số được viết bởi đúng hai chữ số a và c. 26 − 2 . 0,5 TH4: Số lượng các số có sáu chữ số được viết bởi hai chữ số b và c. 26 − 2 . Vậy mỗi bộ ( a; b; c ) có tất cả 36 − 3 − 3(26 − 2) = số. 540 Có tất cả 540.84 = 45360 số. 0,5 Câu 5 Có hai tàu A và B cùng phía với con đường bờ biển. Biết tàu A, tàu B lần (3,0đ) lượt cách con đường bờ biển là 3 hải lí và 6 hải lí; khoảng cách giữa hai tàu A và B là 5 hải lí (như hình vẽ bên dưới). Người ta muốn xây dựng một trạm nhiên liệu dọc theo con đường bờ biển. Hỏi phải đặt trạm nhiên liệu cách tàu A bao nhiêu hải lí để tổng khoảng cách từ trạm nhiên liệu đến hai tàu A và B là ngắn nhất? Chọn hệ trục tọa độ ( Oxy ) như hình vẽ. 0,25 Trang 5/6
  8. Tìm được A ( 0;3) , B ( 4;6 ) . 0,25 Có A ' ( 0; −3) là điểm đối xứng với A qua trục Ox . 0,25 Gọi C là điểm đặt trạm nhiên liệu. Ta có ( AC + BC ) min khi và chỉ khi= A ' B ∩ Ox . C 0,25 Phương trình đường thẳng A ' B :9 x − 4 y − 12 = 0. 0,5 9 x − 4 y − 12 = 0 Tọa độ của điểm C ( x; y ) là nghiệm của hệ phương trình  .  y=0 4  Vậy C  ;0  . 0,5 3  2 4 97 0,5 AC = 32   += . 3 3 97 Vậy trạm nhiên liệu phải đặt cách tàu A là hải lí. 0,5 3 Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. ---HẾT--- Trang 6/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0