Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2013-2014 môn Toán 9 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
lượt xem 16
download
Xin giới thiệu đến các em học sinh Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2013-2014 môn Toán 9 có hướng dẫn giải chi tiết. Nhằm giúp các em củng cố kiến thức môn Toán, ôn thi thật hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2013-2014 môn Toán 9 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
- Bài 1: (3điểm) Cho biểu thức: . 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tìm giá trị của x để A > 1. Bài Nội dung Điểm 1.1 ĐKXĐ: 0.5điểm 1.5điểm 0.5điểm 0.5điểm 1.2 => 0.5điểm 1.5điểm 0.5điểm Do 0.5điểm Bài 2: (2 điểm) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: . Bài Nội dung Điểm 2 Nhân cả 2 vế của phương trình cho 4, ta được: 0.5điểm 2 điểm 0.5điểm Vì x, y nguyên, suy ra: hoặc Giải hệ phương trình (I) ta được x = 4; y = 4 0.5điểm Giải hệ phương trình (II) ta được x = 3; y = 3 0.5điểm Bài 3: (5 điểm) 1) Giải phương trình: 2) Giải hệ phương trình: Bài Nội dung Điểm 3.1 ĐKXĐ: 0.5điểm 3 Đặt 0.5điểm điểm Ta có hệ phương trình: 0.5điểm
- Từ (1) => v = 4 – u, thay vào (2) ta được: 0.5điểm u2 + (4 – u)2 = 8 => u2 – 4u + 4 = 0 => (u – 2)2 = 0 => u = 2 0.5điểm 0.5 Suy ra x = 9 (thỏa mãn điều kiện xác định) điểm 3.2 2điể Trừ từng vế của hệ phương trình ta được: m 0.5điểm * Nếu x – y = 0 => x = y, thay vào (1) ta được: 0.5 điểm Suy ra : x = y = 1 và x = y = 2 * Nếu x + y – 1 = 0 => x + y = 1 => y = 1 – x Thay vào (1) ta được: 0.5điểm Mà ; Nên phương trình vô nghiệm. Vậy hpt đã cho có 2 nghiệm là: (x = y = 1) và (x = y = 2) 0.5điểm Bài 4: (4 điểm) Cho hình thang ABCD, có ; ; CD = 30 cm; đường chéo CA vuông góc với CB. Tính diện tích của hình thang ABCD. Bài Nội dung Điểm 4 C D 4điểm 60 60 A B H
- Ta có (cùng phụ với ) 0.5điểm Vì thế tam giác vuông ACD còn là nửa tam giác đều, ta 0.5điểm có: AC = 2AD Theo định lý Pitago thì: AC2 = AD2 + CD2 Hay (2AD)2 = AD2 + CD2 => 3AD2 = CD2 0.5điểm => 3AD2 = 302 = 900 hay AD = 10 (cm) Kẻ CH AB. Tứ giác ADCH là hình chữ nhật (vì ). 0.5 điểm Suy ra: AH = CD = 30 (cm); CH = AD = 10 (cm) 0.5 điểm Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ACB, ta có: 0.5điểm CH2 = HA.HB (cm) => AB = AH + HB = 30 + 10 = 40 (cm) 0.5 điểm (cm2) 0.5 điểm Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (O; r), cạnh BC tiếp xúc với đường tròn tại N. Vẽ đường kính MN của đường tròn (O; r), tia AM cắt BC tại G. Chứng minh BN = GC. Bài Nội dung Điểm 4 A 4 điểm E M F H O B C N G Vẽ tiếp tuyến tại M của đường tròn (O; r), tiếp tuyến 0.5 điểm này cắt AB, AC lần lượt tại E và F. Vẽ OH AB => OH = r (vì AB là tiếp tuyến của đường 0.5 điểm tròn (O; r)). Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau thì ta có:
- OE và OB là phân giác của hai góc và . Mà hai góc này kề bù, nên Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông EOB, đường 0.5 điểm cao OH ta được: HE.HB = HO2 = r2 Cũng theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: HE = EM và HB = NB 0.5 điểm Do đó ME.NB = HE.HB = r2. Tương tự ta có: MF.NC = r2 0.5 điểm Do đó ME.NB = MF.NC => 0.5 điểm Do EF // BC nên 0.5 điểm Từ (1) và (2) suy ra BG = NC. 0.5 điểm Hay BN + NG = CG + NG. Vậy BG = CG Bài 6:(2 điểm) Cho biểu thức , trong đó a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: A > 0. Bài Nội dung Điểm 6 Ta có: = 2 điểm 0.5điểm 0.5điểm Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, nên: a + b + c > 0 và: 0.5điểm Vậy A > 0 0.5điểm Câu 1: Cho điểm A(0; – 1) và B(– 4; 3). Viết phương trình đường thẳng (d) là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
- y d B 3 M 1 O x 4 2 A 1 Gọi pt đường thẳng qua AB là y = ax + b. Vì AB qua A(0 ; 1) => b = 1. AB đi qua B ( 4; 3) => 3 = a.( 4) – 1 => a = 1. Do đó ptđt AB là : y = x – 1. Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là trung bình cộng các tọa độ cua A và B, suy ra tọa độ của M ( 2 ; 1). Đường thẳng (d) vuông góc với AB nên hệ số góc của nó là 1. Phương trình đường thẳng (d) có dạng : y = x + m. Vì (d) đi qua M ( 2 ; 1) nên : 1 = 2 + m => m = 3. Vậy ptđt (d) là : y = x + 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 452 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1004 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 41 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 138 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 39 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 26 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 17 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 21 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 16 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 139 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 15 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 163 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 16 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 21 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 15 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 17 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 8 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn