Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2015-2016 môn Toán 9 - Sở GD & ĐT Trà Vinh (Có hướng dẫn giải chi tiết)
lượt xem 28
download
Đây là tài liệu hữu ích dành cho các em học sinh lớp 9 đang ở trong đội tuyển học giỏi môn Toán. Đề thi có đáp án đi kèm, giúp các em dễ dàng ôn tập và đối chiếu với kết quả bài làm, sẵn sàng cho kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh THCS. Mời các em tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2015-2016 môn Toán 9 - Sở GD & ĐT Trà Vinh (Có hướng dẫn giải chi tiết)
- SỞ GD & ĐT TRÀ VINH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH * LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 2016 Đề thi chính thức MÔN THI :TOÁN Thời gian:150 phút(không kể thời gian giao đề) Học sinh làm tất cả các bài toán sau đây : Câu 1. ( 3 điêm) ̉ Cho biêu th̉ ưc P = ́ Vơi ́ ́ ̣ 1/. Rut gon biêu th ̉ ưc P ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ương ưng cua P la sô nguyên . 2/. Tim tât ca cac gia tri nguyên cua x đê gia tri t ́ ̉ ̀ ́ Câu 2. ( 3điêm) ̉ Cho phương trinh : x ̀ 2 ̉ ử x1 , x2 la cac nghiêm cua x 1=0.Gia s ̀ ́ ̣ ̉ phương trinh . Ch ̀ ưng minh răng : M = la sô t ́ ̀ ̀ ́ ự nhiên. Câu 3. ( 3điêm)̉ Giai ph ̉ ương trinh : x ̀ 4 +2x3+x2 2 +2= 0 Câu 4. (2 điêm) ̉ Tim ba sô nguyên tô liên tiêp p,q,r sao cho p ̀ ́ ́ ́ 2 +q2+r2 cung la sô nguyên ̃ ̀ ́ tô.́ Câu 5. ( 3điêm) ̉ ́ ́ ương a,b,c . Chưng minh răng : Cho cac sô d ́ ̀ Câu 6. ( 2 điêm ) ̉ Cho hình thang vuông ABCD () , có DC = 2AB . Kẻ DH vuông góc với AC (H, gọi N là trung điểm của CH . Chứng minh BN vuông góc với DN . Câu 7. ( 4 điêm ) ̉ Cho đường tròn ( O; R ) và điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA = R. Từ A vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Lấy D thuộc AB; E thuộc AC sao cho chu vi của tam giác ADE bằng 2R. 1) Chứng minh tứ giác ABOC là hình vuông. 2) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn (O; R). 3) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích ∆ADE. HƯƠNG DÂN CHÂM ́ ̃ ́ Câu Nôi dung ̣ Điể m 1
- 1 1/ P= 1.0 2/ 0,5 Vì P nguyên nêu { 1;1;2;2} ́ Suy ra x =0 ; x=4 ; x=9 0,5 1,0 2 Ta co x́ 1+x2 = 1 ̣ ̉ x1 la nghiêm cua pt ̀ 0,5 0,5 0,5 Tương tự 0,5 M = 55.1+68= 123 0,5 ̣ ̀ ́ ự nhiên . Vây M la sô t 0,5 3 Ta có Pt Pt Thay và vào pt chỉ có là nghiệm Vậy Pt có nghiệm 1,5 1,5 4 Gia s̉ ử cac sô nguyên tô p,q,r đêu khac 3 . Khi đo p , q , r chia cho 3 co sô ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ dư la 1 hoăc 2 . ̀ ̣ 0,5 2 2 2 ̀ ́ ́ ư la 1. Nên p , q ,r chia cho 3 đêu co sô d ̀ 2 2 2 2 Do đo p ́ + q +r chia hêt cho 3, suy ra p ́ ̉ ̀ ́ + q2 +r2 không phai la sô 0,5 nguyên tô.́ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ Vây trong 3 sô p,q,r tôn tai môt sô băng 3, nên co thê la ́ ́ ̉ ̀ ̣ p=2 , q=3 , r=5 hoăc p=3 , q=5 , r=7 0,5 Nêu p=2 , q=3 , r=5 thi p ́ ̀ + q +r = 38 không thoả 2 2 2 Nêu p=3 , q=5 , r=7 thi p ́ ̀ 2 + q2 +r2 = 83 thoả 2
- ̣ ́ ̀ ̀ ̉ Vây 3 sô cân tim la 3,5,7. 0,5 5 CM: ́ ̣ Ap dung bđt CôSi ta co : x+y ́ (1) ́ ̣ Ap dung bđt (1) , ta co : ́ 1,0 0,5 ̣ ́ ́ ́ ̉ Công vê theo vê cac bât đăng th ́ ức (2) , (3), (4) ta co ́ 0,5 Chu y : Nêu thi sinh lam đung ma không ch ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ứng minh bđt (1) thi chi đ ̀ ̉ ược 1 điêm ̉ 0,5 0,5 6 Gọi M là trung điểm của DH Chứng minh tứ giác ABNM là hình bình hành (1) 0,5 Chứng minh MN 0,5 Suy ra M là trực tâm của (2) 0,5 Từ (1) và (2) 0,5 3
- 7 A y x E M D C B F R O a) Ta có: (tính chất tiếp tuyến) (1) AB = AC = R = OB = OC (2). Từ (1) và (2) suy ra ABOC là hình vuông. 0,25 b) Theo bài ra ta có: AD + DE + AE = 2R (3). 0,5 Suy ra: DE = BD + CE (4). 0,25 Vẽ OM DE (MDE) (5) Trên tia đối của tia CA lấy điểm F sao cho CF = BD; suy ra ∆BDO = ∆COF (cgc) OD = OF; lại có DE = FE nên 0,5 ∆ODE=∆OFE (ccc)OM = OC = R (hai đường cao tương ứng) (6). 0,5 Từ (5) và (6) suy ra DE là tiếp tuyến của đường tròn (O;R). c) Đặt: AD = x; AE = y (x, y > 0) Ta có: DE (định lí Pitago). 0,5 Vì AD + DE + AE = 2R = 2R (6) Áp dụng BĐT – Côsi cho hai số không âm ta có: (7). 0,5 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y. Từ (6) và (7) suy ra: xy SADE . Vậy max SADE = x = y∆ADE cân tại A. 0,5 4
- 0,5 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 452 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1004 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 40 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 138 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 39 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 26 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 17 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 21 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 16 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 139 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 15 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 163 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 16 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 21 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 15 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 17 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 8 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn