Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Thanh Hóa casio môn: Hóa học (Năm 2014-2015)
lượt xem 56
download
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi, mời các bạn cùng tham khảo đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Thanh Hóa casio môn "Hóa học" năm 2014-2015 dưới đây. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Thanh Hóa casio môn: Hóa học (Năm 2014-2015)
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH CASIO NĂM 20142015 Câu 1: (2 điểm) Tính pH của dung dịch axit fomic 0,1M với Ka=1,77x104. Đáp số: pH = 2,38515. Câu 2: (2 điểm) Hợp chất X có tổng số proton là 106, được tạo từ 13 nguyên tử của 3 nguyên tố hoá học (A, B, D). Biết A là kim loại thuộc chu kỳ 3, trong X có một nguyên tử A, hai nguyên tố B và D kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ. Xác định CTPT của X. Đáp số: CTPT của X: Al(NO3)3 Câu 3: (2 điểm) Hỗn X gồm Fe, kim loại M và Al; biết kim loại M có hoá trị không đổi đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học, có hiđroxit không tan trong nước và trong dung dịch kiềm. Cho 19,95 gam X vào dung dịch chứa m gam NaOH thu được 1,68 lít khí H2, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư thu thêm được 8,4 lít H2 và dung dịch T, tiếp theo cho thêm NaOH dư vào dung dịch T, lọc kết tủa rửa sạch và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 23,25 gam chất rắn T’. Để tan hết T’ cần 750 ml dung dịch HCl 1M. Coi các phản đều hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Xác định m và tính thành phần % theo khối lượng các kim loại trong X. Đáp số: m = 2 gam; %Al = 13,53383%, %Fe = 42,10526%, %M = 44,36091%. Câu 4: (2 điểm) Muối A có công thức: p(NH4)2SO4.qFex(SO4)y.tH2O. Lấy 9,64 gam muối A hoà tan hết vào nước được dung dịch A’, nếu cho dung dịch A’ tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 9,32 gam kết tủa, còn nếu cho dung dịch A’ tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư đun nhẹ được kết tủa B và khí C. Nung kết tủa B trong không khí đến khối lượng không đổi được 10,92 gam chất rắn. Cho tất cả khí C hấp thụ vào 200ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Z, để trung hoà lượng axit còn dư trong Z cần dùng 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định CTPT của A. Đáp số: CTPT của A: (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O Câu 5: (2 điểm) Cho S0298 của các chất sau: Chất N2 H4 H2 O N2 O2 0 S 298 (J/K.mol) 240 66,6 191 205 Các số liệu nhiệt động ở 298K: Số phản ứng Phản ứng H0298 (KJ/K.mol) (1) 3NH3 + 3N2O → 4N2 + 3H2O 1011 (2) N2O + 3H2 → N2H4 + H2O 317 (3) 2NH3 + 0,5O2 → N2H4 + H2O 143 (4) H2 + 0,5O2 → H2O 286 Viết phương trính đốt cháy hiđrazin (N2H4) và tính H 298, G 298, hằn số cân bằng K của 0 0 phản ứng trên. Đáp số: H0298 = 622,75 KJ/mol, G0298 = 586,716 KJ/mol, K = 10102,8519 Câu 6: (2 điểm) Lấy a gam hỗn hợp Z gồm MgCl2, FeCl3, CuCl2 hoà tan trong nước được dung dịch X. Cho X tác dụng với Na2S dư thu được m1 gam kết tủa. Nếu H2S dư tác dụng với dụng dịch X được m2 gam kết tủa, biết m1 = 2,51m2. Nếu giữ nguyên lượng MgCl2 và CuCl2 trong X và thay
- thế FeCl3 bằng FeCl2 (cùng khối lượng) rồi hoà tan trong nước được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với Na2S dư được m3 gam kết tủa. Nếu H2S dư tác dụng với dụng dịch Y được m4 gam kết tủa, biết m3 = 3,36m4. Xác định % khối lượng mỗi chất trong Z. Đáp số: %MgCl2 = 13,30187%; %FeCl3 = 57,93748%; %CuCl2 = 28,76065%. Câu 7: (2 điểm) Cho hỗn hợp X gồm: Cu, CuS, FeS, FeS2, FeCu2S2, S. Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp X cần 2,52 lít O2 và thấy thoát ra 1,568 lít SO2. Cho 6,48 gam X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lít NO2 (là sản phảm khử duy nhất) và dụng dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Tính V và m. Đáp số: V = 13,216 lít; m = 23,44 gam. Câu 8: (2 điểm) Hai hợp chất hữu cơ X, Y (gồm C, H, O) đều có chứa 53,33333% oxi về khối lượng. Nếu đốt cháy 0,02mol hỗn hợp X,Y cần 0,05mol oxi. Cho dY/X=1,5. Lấy số mol băng nhau của X và Y tác dụng với NaOH thì tạo ra khối lượng muối gấp 1,64706 lần khối lượng muối tạo ra từ X. Tìm CTPT và tính khối lượng muối tạo ra khi cho 0,02 mol hỗn hợp X, Y tác với NaOH dư. Đáp số: CTPT X: C2H4O2; Y: C3H6O3; Khối lượng muối từ X: 0,68000 gam; từ Y: 1,12000 gam. Câu 9: (2 điểm) Biết X là hỗn hợp gồm n hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có khối lượng mol trung bình là 64. Ở 1000C X là hỗn hợp khí, khi làm lạnh đến nhiệt độ phòng thì một số chất trong X bị ngưng tụ, các chất ở trạng thái khí có khối lượng mol trung bình bằng 54 còn ở trạng thái lỏng có khối lượng mol trung bình bằng 74. Tổng khối lượng mol phân tử các chất trong X bằng 252. Biết trong X, khối mol của chất nặng nhất gấp đôi khối lượng mol của chất nhẹ nhất. Tìm CTPT và tính % số mol các chất trong X. Đáp số: CTPT C3H6, C4H8, C5H10, C6H12, %C3H6 = 7,14286%, %C4H8 = 42,85714%, %C5H10 = 35,71429%, %C6H12 = 14,28571%. Câu 10: (2 điểm) Coi trong tinh thể các kim loại đề có 25% khoảng trống. Chứng minh rằng tỉ số (a) giữa bán kính nguyên tử của kim loại X so với kim loại Ychỉ phụ thuộc vào d (khối lượng riêng tinh thể kim loại), M (khối lượng mol nguyên tử). Tính (a) của Au và Fe ở 200C có d lần lượt là 19,3200 gam/cm3 và 7,8700 gam/cm3. (Cho Au = 196,97; Fe = 55,85). Đáp số: a = 0,12836. Hết K P (T1) ΔH 1 1 Cho: G = H T. S; G = RTlnK = n.F. E và ln = ( ) (Theo đơn vị K P (T2) R T2 T2 J). Hằng số khí: R = 8,314J.K1.mol1; P = 1 atm = 1,013.105 pa; NA = 6,02.1023; 1 cal = 4,18J; Hằng số Faraday = 96500 C.mol1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 462 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1007 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 43 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 141 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 45 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 30 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 19 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 8 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 24 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 28 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 140 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 165 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 25 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 21 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 15 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 20 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 11 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 23 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn