
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Phan Huy Chú, Hà Nội
lượt xem 1
download

‘Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Phan Huy Chú, Hà Nội" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Phan Huy Chú, Hà Nội
- TRƯỜNG THPT PHAN HUY ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG CHÚ – QUỐC OAI MÔN: ĐỊA LÍ KHỐI 10 Đề chính thức Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 2 trang Câu I (5 điểm) 1. Trình bày hoạt động của gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch? 2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông? Câu II (5 điểm) 1. Sinh quyển là gì? Trình bày các đặc điểm của sinh quyển? 2. Cho bảng số liệu sau: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC Vĩ độ Nhiệt độ trung bình năm (0C) Biên độ nhiệt năm (0C) 00C 24,5 1,8 0 20 C 25,0 7,4 0 30 C 20,4 13,3 0 40 C 14,0 17,7 0 50 C 5,4 23,8 0 60 C - 0,6 29,0 0 70 C -1 32,2 …… ….. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét và giải thích về sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm theo vĩ độ ở bán cầu Bắc. Câu III (5 điểm) Cho bảng số liệu sau: LƯU LƯỢNG DÒNG CHẢY CỦA SÔNG HỒNG VÀ SÔNG THU BỒN (Đơn vị: m3/ giây) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 S. Hồng 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746 S. Thu 202 115 75,1 58,2 91,4 120 88,6 69,6 151 519 954 448 Bồn 1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện lưu lượng dòng chảy của sông Hồng và sông Thu Bồn theo bảng số liệu trên. Page 1 of 6
- 2. Dựa vào bảng số liệu trên cho biết thời gian mùa lũ, mùa cạn của sông Hồng và sông Thu Bồn. Câu IV (5 điểm) 1. Một máy bay cất cánh ở Hà Nội lúc 17h ngày 31/12/2024 đến Luân Đôn sau 12h. Tính giờ máy bay hạ cánh tại Luân Đôn thì tương ứng với ngày, giờ nào tại các địa điểm sau: Vị trí Tô-ki-ô Niu Đê li Xit ni Oasinhtơn Lốt Angiơlet Hàn Quốc Kinh độ 1350 Đ 750 Đ 1500 Đ 750 T 1200 T 1200 Đ Giờ Ngày 2. Tính nhiệt độ ở sườn đón gió và sườn khuất gió của một dãy núi ở cùng độ cao 543m, biết rằng ở đỉnh núi cao 3143m có nhiệt độ là 4,50C. -----------Hết------------- Page 2 of 6
- TRƯỜNG THPT PHAN HUY CHÚ – ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG QUỐC OAI MÔN: ĐỊA LÍ KHỐI 10 Điểm Tổng Câu Ý Nội dung chính thành điểm phần Trình bày hoạt động của gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch? Gió Tây ôn đới Gió Mậu dịch Nguồn gốc Thổi từ áp cao Thổi từ áp cao cận chí tuyến về cận chí tuyến về 0,5 áp thấp ôn đới áp thấp xích đạo Hướng - Bán cầu Bắc - Bán cầu Bắc hướng Tây Nam có hướng Đông 1,0 - Bán cầu Nam Bắc. 1 hướng Tây Bắc - Bán cầu Nam 2 điểm có hướng Đông Nam. Thời gian Quanh năm Quanh năm 0,25 Tính chất Có độ ẩm cao, Khô gây mưa 0,25 I Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông? - Ảnh hưởng của nguồn cấp nước: có 2 nguồn cấp nước chính + Nước ngầm: là nguồn cấp ít biến động, có vai trò điều 0,5 tiết nước trong năm. + Nước trên mặt gồm nước mưa, nước băng tuyết tan: là 1,0 nguồn cấp có biến động rõ rệt theo mùa. Chế độ nước 2 sông phụ thuộc chủ yếu vào chế độ mưa hay băng tuyết tan. 3 điểm - Ảnh hưởng của đặc điểm bề mặt lưu vực: + Địa hình: Độ dốc địa hình làm tăng cường độ tập trung 0,5 lũ. Ở sườn đón gió , sông thường có lượng cấp nước trên mặt dồi dào hơn so với sườn khuất gió. + Hồ đầm và thực vật có tác dụng điều tiết dòng chảy. 0,5 (phân tích) Page 3 of 6
- + Sự phân bố và số lượng phụ lưu, chi lưu (phân tích). 0,5 1 Sinh quyển là gì? Trình bày các đặc điểm của sinh quyển? - Sinh quyển là một trong những bộ phận cấu tạo nên lớp 0,25 vỏ Trái Đất, nơi có sự sống tồn tại. - Giới hạn của sinh quyển phụ thuộc vào sự tồn tại của sự 0,5 sống.Ranh giới: + Giới hạn trên cao tiếp xúc với lớp ô – dôn của khí quyển. + Giới hạn dưới là đáy sâu của các hố đại dương và đáy của vỏ phong hóa trên đất liền. - Đặc điểm của sinh quyển 2 điểm + Khối lượng của sinh quyển nhỏ hơn nhiều khối lượng 0,25 vật chất của các quyển còn lại trong vỏ Trái Đất. + Sinh quyển có khả năng tích lũy năng lượng nhờ vào 0,5 khả năng quang hợp, cây xanh có thể tạo nên vật chất hữu cơ từ vật chất vô cơ. Sau đó các năng lượng này được chuyển cho các cơ thể khác trong quá trình dinh dưỡng. + Sinh quyển có mối quan hệ mật thiết và tác động qua lại 0,5 với các quyển thành phần trên Trai Đất. Sinh quyển có tác động đến khí quyển, thủy quyển, quá trình hình thành đất. 2 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét và giải thích về sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm II theo vĩ độ ở bán cầu Bắc. - Nhiệt độ trung bình năm: + Càng lên vĩ độ cao, nhiệt độ trung bình năm càng giảm: từ 24,50C ở vĩ độ 00 xuống còn – 10,40C ở vĩ độ 700. 0,5 + Riêng vĩ độ 200 có nhiệt độ cao hơn xích đạo là do Xích đạo chủ yếu là đại dương, rừng nên năng bức xạ Mặt trời 0,5 giảm. Còn ở vĩ tuyến 200 diện tích bề mặt đệm chủ yếu là lục địa, khô hạn, ít mưa nên nhiệt độ không khí cao hơn xích đạo. + Nguyên nhân do càng lên vĩ độ cao góc chiếu sáng của 0,5 Mặt trời (góc nhập xạ) càng nhỏ. - Biên độ nhiệt: + Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt năm càng lớn: từ 0,5 3 điểm 1,80C ở vĩ độ 00 lên 32,20C ở vi độ 700. + Nguyên nhân: càng lên vĩ độ cao chênh lệch góc chiếu 0,5 sáng và chênh lệch thời gian chiếu sáng (ngày và đêm) trong năm càng lớn. Theo mùa càng lên vĩ độ cao chênh lệch góc chiếu sáng 0,5 và thời gian chiếu giữa 2 mùa càng lớn. Do vậy làm cho nhiệt độ chênh lệch càng nhiều. Page 4 of 6
- Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện lưu lượng dòng chảy của sông Hồng và sông Thu Bồn theo bảng số liệu trên. - Vẽ biểu đồ đường (gồm 2 đường): vẽ biểu đồ khác không tính điểm. 1 3 điểm - Đầy đủ: tên biểu đồ, chú giải, tên đơn vị và năm ở đầu các trục, ghi số liệu ở các đường. (thiếu mỗi ý trừ 0,5 3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu trên cho biết thời gian mùa lũ, mùa cạn của sông Hồng và sông Thu Bồn. III - Sông Hồng: + Tổng lưu lượng nước: 43 591 m3/ giây + Lưu lượng nước trung bình: 3632 m3/ giây 1,0 + Tháng mùa lũ: 6,7,8,9,10 2 + Tháng mùa cạn: 1,2,3,4,5,11,12 2 điểm - Sông Thu Bồn + Tổng lưu lượng nước: 2 891,9 m3/ giây 1,0 + Lưu lượng nước trung bình: 241 m3/ giây + Tháng mùa lũ: 10,11,12 + Tháng mùa cạn: 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Tô ki ô: 7h ngày 1/1/2025 0,5 Niu Đê li: 3h ngày 1/1/2025 0,5 Xit ni: 8h ngày 1/1/2025 0,5 1 3 điểm Oa sinh tơn : 17h ngày 31/12/2024 0,5 Lốt An giơ let : 14 h ngày 31/12/2024 0,5 IV Hàn Quốc: 6h ngày 1/1/2025 0,5 Sườn đón gió: 20,10C (ghi công thức tính và giải thích sườn đón gió tăng 0,60C khi xuống 100m) 1,0 2 Sườn khuất gió: 30,50C(ghi công thức tính và giải thích 2 điểm sườn đón gió tăng 10C khi xuống 100m) 1,0 Tổng 20 điểm Page 5 of 6
- Page 6 of 6

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p |
470 |
27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p |
1008 |
23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p |
45 |
15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p |
59 |
6
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p |
143 |
4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p |
31 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p |
20 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p |
27 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p |
35 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p |
141 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p |
25 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p |
169 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p |
29 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p |
24 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p |
17 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p |
20 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p |
14 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p |
26 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
