Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải
lượt xem 2
download
“Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải
- PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THCS LỚP: 6 MÔN: Tiếng Anh Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 150 phút ( Đề này gồm 04 trang ) Điểm Chữ ký GK1: Điểm ( Bằng chữ) Số phách ( Bằng số) …………… …………………………….. …………………………… Chữ ký GK2: … …………… PART I. PHONENICS ( 3 điểm). I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại. ( khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D) 1. A. lamps B. beds C. desks D. toilets 2. A. tables B. watches C. houses D. dishes 3. A. big B. bed C. bag D. comb 4. A. funny B. lunch C. sun D. buy 5. A. photo B. going C. brother D. home 6. A. baskets B. rulers C. pencils D. beds 7. A. show B. come C. rode D. don’t 8. A. celebrate B. come C. cook D. cousin II. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau ( khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D) 9. A. music B. outdoor C. novel D. correct 10. A. physics B. event C. author D. indoor 11. A. biology B. geography C. literature D. technology 12. A. education B. information C. intonation D. television PART II. VOCABULARY AND GRAMMAR (7 điểm). I. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại 13. A. never B. usually C. always D. after 14. A. orange B. yellow C. apple D. blue 15. A. face B. eye C. month D. leg 16. A. you B. their C. his D. my II. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau (khoanh tròn chữ cái A,B,C hoặc D) 17. Phuong is very good _________ English and History, but she doesn’t like Maths much. A. with B. for C. to D. at 18. Mr & Mrs Brown & their father have __________legs. A. four B. six C. eight D. ten 19. We have some new____________in this school year: physic, computer studies. A. friend B. subjects C. teachers D. maths
- 20. Student A: “What does the new teacher look like?” Student B: “___________” A. He’s very friendly. B. He teaches literature C. He’s tall and has brown hair. D. He likes playing soccer. 21. John likes sports very much. He usually plays ___________after school. A. games and geography B. soccer and literature C. volleyball and soccer D. volleyball and swimming 22. Would your sister like______________ to the party? A. to go B. going C. go D. goes 23. Miss. Chi is very beautiful. She has ___________ A. black long hair B. long black hair C. hair long black D. black hair long 24. There _________ four chairs and a table _________ the middle of the room. A. are – in B. are – at C. is – on D. is - in III. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 25. What………... you ………..(do) now?- I…………..…….. (listen) to music. 26 My mom always…………….. (go) to work early. 27. There …………….. (be)14 classrooms in your school? 28. They …………….. (not play) in the evenings. 29. She likes…………….. (read) but she (not read) now. 30. Let’s (help) ………………….mom, Lan. She (clean) ………………..the floor. 31. My brother (drive) …………………. his car into the garage at the moment. 32. Mary (not/ work) ………………….today because it’s Sunday. IV. Hoàn thành những câu sau với dạng đúng của từ in hoa. 33. She is very ………………...(beauty) 34. Mai’s sister is a ………………….(sing). 35. Students of our school are……................................….. with one another. (friend) 36. Nam is very ………............................ He always has a lot of ideas. ( create) V. Hãy tìm một lỗi sai trong bốn phần được gạch chân ở mỗi câu sau. 37. There are four person in Mrs. Phong's family. A B C D 38. My father is listening to the radio every morning A B C D 39. There are a cupboard, a dishwasher and a table in the kitchen A B C D 40. It’s hot. The students wear warm clothes. A B C D PART III. READING ( 5 điểm) I. Điền vào mỗi chỗ trống với một từ thích hợp cho trong hộp.
- near friends because likes village house end beautiful walks are Lan lives in a (41)......................... with her father, mother, sister. She lives in a small house. It is not very large but very (42)....................... There is a garden in front of the (43) …................. In the garden there (44)………………. beautiful flowers. She lives(45) ………………her school, so every morning she (46).................... to school with her (47)........................ Her classes star at seven and they (48).................... at eleven. She (49)..................... studying English (50).................she love to read books in English. II. Đọc đoạn văn dưới đây và viêt T(nếu câu đúng) F(nếu câu sai) so với nội dung trong bài Henry and Bill are brothers. Henry is twelve and Bill is ten. They live with parents and their dog in a small town in the south of England. They do not look like each other. Henry is tall and dark and Bill is short and fair. They also like different things. Henry likes sports but he is not interested in school. He hates Math and History and he never remembers the numbers. Bill likes to go to school. He is good at English and he reads and writes a lot. Bill can draw very well, too. But he never plays sports. He spends most of his time indoors reading or drawing. He wants to be a writer or an artist. ………....51. Bill is Henry’s younger brother. ………... 52. Henry is tall and dark. ………. 53. Bill can play football very well. ………. 54. Henry is good at math. …..…..…55. Bill likes reading. III. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi I live in a house in Melaka. It isn’t old or modern. It’s normal Malaysian house. We can say it’s near the sea. It takes about 10 minutes to go to the seaside on foot. We have two bedrooms, one living room and a dining room. Naturally, we also have a kitchen and a bathroom. We don’t have a garage. I live with my parents. In addition, our house has a small garden; my parents spend their time there to grow vegetables and fruits. 56. Where is the house? ……………………………………………………………………………………….………….. 57. What’s the type of the house? ………………………………………………………………………………………………….. 58. What’s the house next to? ………………………………………………………………………………………….……….. 59. Does the house have the dinining room? ……………………………………………………………………………………………..……. 60. How many people are there in the house? ………………………………………………………………………………………………… PART IV : WRITING ( 5 điểm) I. Hãy sắp xếp các từ sau đây thành câu có nghĩa. 61. house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near. => .................................................................................................................................................. 62. yard/ front/ school/There/ big/ of/ is/ our/ in/ a.
- => ................................................................................................................................................. 63. hospital/ My father/ in/ the/ city/ / a/ works/ in. => ................................................................................................................................................. 64. Minh’s/ six/ There/ in/ rooms/ house/ are. => ................................................................................................................................................. 65. his/ My friend/ in/ family/ Hanoi/ doesn’t/ with/ live. => ................................................................................................................................................. 66. My teacher/ smart and funny/ woman/ a/ is => ................................................................................................................................................. 67. The/are/right now/students/playing/. => ................................................................................................................................................. 68. an/ My brother/ active/ is/boy/ . => ................................................................................................................................................. 69. Our/ short/ has/ hair/ is/ brown/ teacher/ and/ long/. => ................................................................................................................................................. 70. watching/ my friend/ am/ I/ with/ a film => ................................................................................................................................................. II. Viết lại các câu sau giữ nguyên nghĩa so với câu gốc. 71.There are forty students in my class. => My class has............................................................................................................................ 72. The flower garden is in front of the house. => The house................................................................................................................................ 73. We usually ride to school. => We usually go.......................................................................................................................... 74. The school is big. => It is.......................................................................................................................................... 75. Let’s sing an English song? =>What about ………………………………………………………………………....………..………? 76. Apple juice is her favorite drink. =>She …………………………………………………………………………………………………..... 77. Phuong has a brother, Nam. =>Nam is …………………………………………….……………………….……………………….… 78. Does Phong’s school have forty classrooms? =>Are there……………………..……………………………………………………………….………... 79. Lan’s hair is long. =>Lan ………….……………………………………..………………………………………………….
- 80. She likes drinking milk. => Milk is ………………………………………………………………………….……………………. ------- The end -------
- PHÒNG GD & ĐT MÙ CANG CHẢI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THCS LỚP 6 MÔN : Tiếng Anh ( Hướng dẫn chấm gồm 02 trang ) Câu Đáp án Điểm Question I: ( 2 điểm ) 2 điểm 1. B 2. A 3. D Part I ( Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm ) 5. C 6. A 7. B 3 điểm Question II: ( 1 điểm ) 1 điểm 9.D 10.B 11.C ( Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm ) Part II Question I: ( 1 điểm ) 1 điểm 13.D 14. C 15.C ( Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm ) 7 điểm Question II: ( 2 điểm ) 17. D 18. B 19.B 2 điểm 21. C 22. A 23. B ( Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm ) Question III: ( 2 điểm ) 25. are doing, am listening 29. reading 2 điểm 26. goes 30. help Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm ) ( 27. are 31. is driving 28. don’t play 32. isn’t working Question IV: ( 1 điểm ) 1 điểm 33. beautiful 35. friendly từ đúng đạt 0,25 điểm ) ( Mỗi
- 34. singer 36. creative Question V: ( 1 điểm ) 37. B 39.A 1 điểm 38. B 40. B ( Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm ) Question I: ( 2, 5 điểm ) 41. village 42. beautiful 2,5 điểm 43. house ( Mỗi từ đúng đạt 0,25 điểm ) 44. are 45. near Part III Question II: ( 1,25 điểm ) 5 điểm 51.T 1,25 điểm 52. T 53. F ( Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm ) 54. F 55. T Question III: ( 1,25 điểm ) 56.It’s in Melaka. 57. It’s normal Malaysian 1,25 điểm house. 58. The house is next to the ( Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm ) sea. 59. Yes, it does 60. There are three people. Part IV Question I: ( 2,5 điểm ) 2,5 điểm 61.Minh lives in a house 5 điểm ( Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm ) near the lake. 62. There is a big yard in front of our school. 63. My father works in a hospital in the city. 64. There are six rooms in Minh’s house. 65. My friend doesn’t live with his family in Ha Noi. 66. My teacher is a smart and
- funny woman. 67. The students are playing right now. 68. My brother is an active boy. 69. Our teacher is short and has long brown hair. 70. I am watching a film with my friend. Question II: ( 2,5 điểm ) 71.My class has forty students. 72. The house is behind the flower garden. 73. We usually go to school by bike. 2,5 điểm 74. It is a big school. 75. What about singing an ( Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm ) English song. 76. She likes apple juice. 77. Nam is Phuong’s brother. 78. Are there forty classrooms in Phong’s school? 79. Lan has long hair. 80. Milk is her favorite drink. ------- The end -------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 449 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1002 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 35 | 13
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 136 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 35 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 20 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 16 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 12 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 138 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 163 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 18 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 8 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn