Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Minh Châu, Hưng Yên
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 11 đạt kết quả cao trong kì kiểm tra sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Minh Châu, Hưng Yên", mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Minh Châu, Hưng Yên
- TRƯỜNG THPT MINH CHÂU ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2 điểm) a) Giải phương trình: sin 3 x 3 cos 3 x 2sin 2 x . b) Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 2 x 7 cos x 3 sin 2 x 7sin x 8 trên đoạn 2 ; 2 Câu 2: (2 điểm) 9 1 a) Tìm số hạng chứa x trong khai triển x . 3 2x b) Đề thi THPT môn Toán gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu có 4 phương án trả lời và chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được cộng 0, 2 điểm, điểm tối đa là 10 điểm. Một học sinh có năng lực trung bình đã làm đúng được 25 câu( từ câu 1 đến câu 25), các câu còn lại học sinh đó không biết cách giải nên chọn phương án ngẫu nhiên cả 25 câu còn lại. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của học sinh đó lớn hơn 6 điểm nhưng không vượt quá 8 điểm( làm tròn đến hàng phần nghìn). Câu 3:(1 điểm) Tìm tất cả các số thực x để ba số x, 2 x, 4 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Câu 4: (2 điểm) Tính các giới hạn sau: a) I lim 16 n 1 4n 16 n 1 3n b) J lim x 1 x2 x 2 3 7 x 1 2 x 1 Câu 5: (1,5 điểm) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại A , SA a 3 , SB 2a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM 2 MD . Gọi P là mặt phẳng qua M và song song với SAB . a) Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD. b) Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P . Câu 6: (1,5 điểm) x 4 x 2 8 x 17 y y 2 1 a) Giải hệ phương trình . x y y 21 1 2 4 y 3 x u1 4 b) Cho dãy số un được xác định như sau , n * . 9un 1 un 4 4 1 2un Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số un và tính lim un ----------------- Hết ---------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh:............................................... Chữ ký của giám thị:……………………… Số báo danh:……………….. Phòng thi số:………
- TRƯỜNG THPT MINH CHÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN – Khối 11 Câu 1: a) Giải phương trình sau sin 3 x 3 cos 3 x 2sin 2 x . 1 3 Ta có : sin 3 x 3 cos 3 x 2sin 2 x sin 3 x cos 3 x sin 2 x (0.25) 2 2 3 x 3 2 x k 2 x 3 k 2 sin 3 x sin 2 x k (0.5) 3 3 x 2 x k 2 x 2 k 2 3 15 5 2 k 2 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S k 2 ; k . (0.25) 3 15 5 b) Ta có: cos 2 x 7 cos x 3 sin 2 x 7 sin x 8 cos 2 x 3 sin 2 x 7 cos x 3 sin x 8 0 cos 2 x 7 sin x 4 0 2 sin 2 x 7 sin x 3 0 (0.25) 3 6 6 6 1 sin x 6 2 (0.25) sin x 3(VN ) 6 x 6 6 k 2 x k 2 1 Ta có: sin x (0.25) 6 2 x 5 x 2 k 2 k 2 3 6 6 4 2 Vì x 2 ; 2 x 2 ; ; 0; ; 2 . (0.25) 3 3 Câu 2: 9 1 Câu 030. Tìm số hạng chứa x trong khai triển x . 3 2x Lời giải Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 9 k 1 9 k 9k 1 x C9 .x . 0.25 2 x k 0 2x k B1.X.T0 9 1 C9k . .x9 2 k . 0.25 k 0 2 Hệ số của x 3 ứng với 9 2k 3 k 3 0.25 1 Vậy số hạng cần tìm C93 x3 . 0.25 8 b) Gọi x là số câu học sinh đó trả lời đúng trong 25 câu còn lại. Số điểm học sinh đó đạt được là 5 0, 2x . (0.25)
- Theo yêu cầu đề bài 6 5 0, 2 x 8 5 x 15, x . Như vậy, để điểm của học sinh đó lớn hơn 6 điểm nhưng không vượt quá 8 điểm thì học sinh đó phải trả lời đúng từ 6 đến 15 câu và làm sai các câu còn lại. Xác suất trả lời đúng 1 câu là 0,25; xác suất trả lời sai 1 câu là 0,75. Xác suất trong mỗi trường hợp là C25x 0.25 . 0.75 x 25 x với x và 6 x 15 (0.25) 15 C 0.25 . 0.75 x 25 x Suy ra xác suất cần tính là x 25 0, 622 . (0.25) x 6 0, 622 (0.25) Câu 3: x 0 Ta có 2 x x.4 4 x 2 4 x 0 2 . (0.25) x 1 Với x 0 ta có 0;0;4 không là cấp số nhân. (0.25) Với x 1 ta có 1;2;4 là cấp số nhân có công bội q 2 . (0.25) Vậy x 1 . (0.25) Câu 4: a) Ta có T lim 16 n 1 4n 16n 1 3n lim n 1 4 n 3n n n 1 16 4 16 3 n (0.5) n 3 1 4 1 lim 8. (0.5) n n 16 1 16 3 4 16 b) Lời giải x2 x 2 3 7 x 1 x2 x 2 2 2 3 7 x 1 Ta có lim lim (0.25) x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x2 x 2 2 2 3 7x 1 lim lim IJ. x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x2 x 2 2 x2 x 2 4 Tính I lim lim x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x 2 x 2 2 lim x 1 x 2 lim x2 3 . (0.25) x 1 2 x 1 x 2 x 2 2 x1 2 x2 x 2 2 4 2 2 3 7x 1 8 7x 1 và J lim lim (0.25) 2 x 1 2 x 1 4 2 3 7 x 1 7x 1 x 1 x 1 2 3 7 7 lim . 2 4 2 3 7 x 1 7x 1 2 x 1 3 12 2 x2 x 2 3 7 x 1 2 Do đó lim IJ (0.25) x 1 2 x 1 12 Câu 5:
- a) Ta có : AB//CD nên (SB,CD)=(SB,AB) (0.25) Do tam giác SAB vuông tại A theo gt nên SB, CD SBA (0.25) SA a 3 3 Có : sin SBA SB 2a 2 Suy ra: SB, CD 600 (0.25) P // SAB P ABCD MN b) và MN // PQ // AB (1) M AD, M P P SCD PQ P // SAB P SAD MQ MQ // SA và M AD, M P P SBC NP NP // SB Mà tam giác SAB vuông tại A nên SA AB MN MQ (2) Từ (1) và (2) suy ra thiết diện là hình thang vuông tại M và Q . (0.25) MQ DM DQ 1 DQ 1 MQ // SA MQ SA và . SA DA DS 3 DS 3 PQ SQ 2 PQ // CD PQ AB , với AB SB 2 SA2 a (0.25) CD SD 3 1 Khi đó SMNPQ MQ. PQ MN 2 1 SA 2 AB 5a 2 3 S MNPQ . AB S MNPQ . (0.25) 2 3 3 18 x 4 x 2 8 x 17 y y 2 1 1 6. a) x y y 21 1 2 4 y 3x 2 Điều kiện: y 0, 4 y 3 x 0 . x 4 2 y2 1 x y 4 x 8 x 17 y 1 0 x y 4 2 2 0 x 2 8 x 17 y 2 1 x 4 y x 4 y x 4 y x y 4 0 x y 4 1 0 (0.25) x 2 8 x 17 y 2 1 x 2 8 x 17 y 2 1 y x 4.
- x 4 y x 4 1 x 4 y 2 1 y 2 (Vì: 1 0 x, y ) (0.25) x 2 8 x 17 y 2 1 x 2 8 x 17 y2 1 Thay y x 4 vào (2) ta được: 2 x x 4 x 25 1 2 x 16 x4 2 x 25 5 x 8 2 x 16 0 1 1 x 12 x 0 x4 2 x 25 5 x 8 2 x 16 x 0 y 4 ( t/m) 1 1 x 12 . (0.25) 0 3 x 4 2 x 25 5 x 8 2 x 16 Do x 4 y 0 x 4 x 8 0 nên (3) vô nghiệm. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y 0; 4 . (0.25) Chú ý: Ta có thể giải (1) như sau: 1 x 4 x 4 1 y y2 1 t t2 1 t Xét hàm số f t t t 2 1 có f t 1 0, t . t2 1 t2 1 Do đó f t đồng biến trên nên 1 f x 4 f y x 4 y . Ta có un 0, n và 9u n 1 u n 4 4 1 2un * 18un1 2u n 8 8 1 2un 0,25 2 9 1 2un 1 1 2un 4 3 1 2un 1 1 2un 4 0,25 3 1 2un 1 2 1 2un 2 Đặt vn 1 2un 2, n * v1 1 1 , n * Ta có 6. b) vn 1 3 vn (0.75đ) 1 dãy số vn là một cấp số nhân có công bội q , số hạng đầu v1 1. 3 n 1 0,25 1 vn 3 v 2 2 1 1 1 4 un n 2 n 2 n 1 3 . 2 23 3 1 1 4 Kết luận un 2 n 2 n 1 3 , n * . Khi đó 23 3 0,25 1 1 4 3 lim un lim 2 n 2 n 1 3 . 23 3 2 Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 (2012 - 2013) – Sở GD&ĐT Bắc Ninh
8 p | 335 | 49
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 458 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1005 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Hậu Lộc
7 p | 374 | 22
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 43 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Thọ Xuân (Chương trình trường học mới)
7 p | 106 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 140 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Long Xuyên
4 p | 109 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 29 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 18 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 22 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh THPT năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
9 p | 33 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Ngữ văn THPT năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
1 p | 23 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 140 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 21 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 20 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 164 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tin học năm 2021-2022 có đáp án
14 p | 29 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn