Đề thi học sinh giỏi cấp xã môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Mỹ Hảo
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo "Đề thi học sinh giỏi cấp xã môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Mỹ Hảo". Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi học sinh giỏi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp xã môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Mỹ Hảo
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ THỊ XÃ MỸ HÀO Năm học 2022-2023 Môn thi: TOÁN 8 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút Ngày thi: 05/4/2023 (Đề thi gồm 01 trang) 2x − 9 x + 3 2x + 4 Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức A = 2 − − x − 5x + 6 x − 2 3 − x a) Rút gọn biểu thức A . b) Tìm các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị là một số nguyên. Câu 2 (2,0 điểm). a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: P = x2 – y2 + 2x – 4y – 3. b) Cho số a thỏa mãn: a 4 − 14a 2 + 9 =. Tính giá trị biểu thức: 0 Q = a 5 + 2a 4 − 14a 3 − 28a 2 + 9a + 19 . Câu 3 (2,0 điểm). 9x 2 a) Giải phương trình: x 2 + = 40 . ( x + 3) 2 b) Tìm giá trị của a, b sao cho đa thức f ( x ) = ax3 + bx 2 + 10 x − 4 chia hết cho đa thức g ( x ) = x 2 + x − 2 Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (H ∈ BC). Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E. a) Chứng minh: CB.CD = CE. CA. b) Cho AB = m (với m > 0). Tính độ dài đoạn BE theo m. c) Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Tia AM cắt BC tại G. GB HD Chứng minh: = . BC AH + HC Câu 5 (1,0 điểm). Cho 2 số không âm a,b thỏa mãn: a 2 + b 2 ≤ a + b . Tìm giá trị lớn nhất 4 a b 5+ của biểu thức: S = + . a +1 b +1 ---------- Hết ---------- Họ tên thí sinh: ……………………….…………………… Chữ ký của cán bộ coi thi số 1 Số báo danh: …………………….Phòng thi số:…………
- UBND THỊ XÃ MỸ HÀO HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ NĂM HỌC 2022 – 2023. Môn thi: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút (Ngày thi 05/4/2023) I. Hướng dẫn chung. 1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. Đối với bài hình học, nếu HS có lời giải đúng nhưng không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không được điểm. 2. Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong hội đồng chấm thi. 3. Không làm tròn điểm dưới mọi hình thức. II. Hướng dẫn cụ thể. CÂU Nội dung Điểm 2x − 9 x + 3 2x + 4 Cho biểu thức A = 2 − − x − 5x + 6 x − 2 3 − x a) Rút gọn biểu thức A . b) Tìm các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị là một số nguyên. a) + ĐKXĐ: x ≠ 2;3 2 x − 9 − ( x + 3)( x − 3) + ( 2 x + 4 )( x − 2 ) 0,5 A= (x − 2)(x − 3) x2 + 2x − 8 A= 0,25 (x − 2)(x − 3) CÂU 1 = = A ( x + 4 )( x − 2 ) x + 4 (2,0 điểm) (x − 2)(x − 3) x −3 0,25 x+4 7 b) A = = 1+ 0,25 x −3 x −3 7 Với x nguyên Để A nguyên thì là số nguyên x −3 0,25 => ( x − 3) ∈ U ( 7 ) = ±1; ± 7} { Ta có bảng sau: x-3 1 -1 7 -7 x 4 2 10 -4 0,25 So sánh điều kiện bài toán ta có x ∈ {4;10; −4} 0,25 a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: P = x2 – y2 + 2x – 4y – 3. b) Cho số a thỏa mãn: a 4 − 14a 2 + 9 =. Tính giá trị biểu thức: 0 CÂU 2 Q = a 5 + 2a 4 − 14a 3 − 28a 2 + 9a + 19 . (2,0 điểm) a) Ta có: P = x2 – y2 + 2x – 4y – 3 1
- = (x2 + 2x +1) – (y2 + 4y + 4) 0,25 = (x +1)2 – (y + 2)2 0,25 = (x + 1 + y + 2)(x + 1– y – 2) 0,25 = (x + y + 3)(x – y – 1) 0,25 b) Q = a 5 + 2a 4 − 14a 3 − 28a 2 + 9a + 19 0,25 = ( a 5 + 2a 4 ) − ( 14a 3 + 28a 2 ) + ( 9a + 18 ) + 1 = a 4 ( a + 2 ) − 14a 2 ( a + 2 ) + 9( a + 2 ) + 1 0,25 = ( a + 2 ) ( a 4 − 14a 2 + 9 ) + 1 0,25 Do a 4 − 14a 2 + 9 = nên thay vào Q ta có: Q = 0 ( a + 2 ) .0 + 1 = 1 0,25 29x 2 a) Giải phương trình: x + = 40 . ( x + 3) 2 b) Tìm giá trị của a, b sao cho đa thức f ( x ) = ax 3 + bx 2 + 10 x − 4 chia hết cho đa thức g ( x ) = x 2 + x − 2 a) ĐKXĐ: x ≠ −3 3x 3x 2 3x Khi đó pt ⇔ x 2 − 2 x. +( ) + 2 x. = 40 x+3 x+3 x+3 3x 2 x2 0,25 ⇔ (x − ) +6 = 40 x+3 x+3 x2 2 x2 ⇔( ) +6 − 40 = 0 x+3 x+3 x2 t = 4 Đặt t = , ta có: t2 + 6t - 40 = 0 ⇔ (t - 4)(t + 10) = 0 ⇔ 0,25 x+3 t = −10 CÂU 3 x2 + Với t = 4, ta có: =4 (2,0 điểm) x+3 0,25 x = −2 ⇒ x2 – 4x – 12 = 0 ⇔ (TM ĐKXĐ) x = 6 x2 + Với t = -10, ta có: = -10 x+3 0,25 ⇒ x2 + 10x + 30 = 0 ⇔ (x + 5)2 + 5 = 0 (vô nghiệm) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {− 2;6} b) Ta có : g ( x ) = x 2 + x − 2= ( x − 1)( x + 2 ) Vì f ( x ) = ax + bx + 10x − 4 chia hết cho đa thức g ( x ) = x 2 + x − 2 3 2 0,25 Nên tồn tại một đa thức q(x) sao cho f(x) = g(x).q(x) → ax 3 + bx 2 + 10x − 4= ( x+2 ) . ( x-1) .q ( x ) + Với x = ⇒ a + b + 6 = ⇒ b = a − 6 1 0 − (1) 0,25 + Với x = 2 ⇒ 2a − b + 6 = ⇒ b = + 6 (2) − 0 2a 0,25 Thay (1) vào (2) . Ta có : a = - 4 và b = -2 0,25 Vậy a = – 4, b = – 2. 2
- Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (H∈BC). Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E. a) Chứng minh: CB.CD = CE. CA. b) Cho AB = m (với m > 0). Tính độ dài đoạn BE theo m. c) Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Tia AM cắt BC tại G. GB HD Chứng minh: = . BC AH + HC Vẽ hình đúng 0,25 a) ∆ CDE đồng dạng ∆CAB (g-g) 0,25 CD CA 0,25 ⇒ = CE CB ⇒ CB.CD = CE. CA 0,25 b) Xét ∆ADC và ∆BEC có: CD CA C chung và = 0,25 CE CB => ∆ADC đồng dạng ∆BEC (c.g.c). => BEC 1350 (vì tam giác AHD vuông cân tại H theo giả ADC = = 0,25 CÂU 4 thiết). (3,0 điểm) Nªn = 450 . Do đó tam giác ABE vuông cân tại A. AEB 0,25 Suy ra: BE AB 2 m 2 = = 0,25 c) Tam giác ABE vuông cân tại A có AM là đường trung tuyến nên tia AM đồng thời là phân giác của góc BAC. GB AB 0,25 => = (Tính chất đường phân giác của tam giác) GC AC AB ED Ta có: = ( ∆ABC ∆DEC ) AC DC 0,25 AH ED ED HD Lại có: ED//AH => = => = (do AH = HD) HC CD DC HC GB HD Do đó: = 0,25 GC HC GB HD GB HD ⇒ = ⇒= 0,25 GB + GC HD + HC BC AH + HC Cho 2 số không âm a,b thỏa mãn: a 2 + b 2 ≤ a + b . Tìm giá trị lớn nhất 4 a b 5+ của biểu thức: S = + . a +1 b +1 Ta có: a 2 + 1 ≥ 2a, b 2 + 1 ≥ 2b ⇒ a 2 + b 2 + 2 ≥ 2 ( a + b ) CÂU 5 (1,0 điểm) 0,25 Mà: a 2 + b 2 ≤ a + b ⇒ a + b ≤ 2 1 1 4 Mặt khác với x, y là 2 số dương ta có: + ≥ x y x+y 3
- Do đó: 0,25 a b 1 1 1 1 4 0≤ + = 1− +1− = 2− + ≤ 2− ≤1 a +1 b +1 a +1 b +1 a +1 b +1 a+b+2 a b 4 a b 4 0,25 Suy ra: + ≤1⇒ 5+ + ≤ 5 +1 ⇒ S ≤ 6 a +1 b +1 a +1 b +1 Dấu “=” xảy ra khi và khi: a= b= 1. 0,25 Vậy giá trị lớn nhất của S = 6. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: a= b= 1 . 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 449 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1003 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 35 | 13
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 136 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 35 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 22 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 17 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 14 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 138 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 163 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 18 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 8 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn