Đề thi học sinh giỏi Lý lớp 8 năm 2013-2014 - Trường THCS Lê Quý Đôn
lượt xem 131
download
Để giúp các bạn có thêm phần tự tin và đạt kết quả cao trong kì thi học sinh giỏi sắp tới. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi học sinh giỏi Lý lớp 8 năm 2013-2014 - Trường THCS Lê Quý Đôn. Để nắm vững nội dung cũng như cấu trúc đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi Lý lớp 8 năm 2013-2014 - Trường THCS Lê Quý Đôn
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TỔ TỰ NHIÊN Năm học 2013-2014 MÔN VẬT LÝ KHỐI 8 ( Thời gian làm bài 120phút) ………………………………………………………………………………………………………………. * Thông tin : khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 , của dầu hoả là 900kg/m3 Đề Bài1 (2đ) Hai xe xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 20 Km, chuyến động cùng chiều theo hướng từ A đến B với vận tốc lần lượt là 40Km/h và 30 Km/h. a) Xác định khoảng cách giữa hai xe sau 1,5h b) Xác định thời gian và địa điểm cách A là bao nhiêu Km khi hai xe gặp nhau ? Bài 2 (3đ) Kéo vật cao bằng hệ thống ròng rọc ( hình vẽ minh hoạ ) Biết khối lượng của vật A là 400g , của ròng rọc 10g a) Tính cường độ lực kéo tối thiểu để nâng vật lên b) Tính công của lực kéo để nâng vật lên cao 0,5 m . Fk ( Biết hiệu suất của hệ thống ròng rọc là 90% và sợi dây vắt qua ròng rọc có khối lượng không đáng kể và không dãn ) A Bài 3 (2đ) Người ta đổ nước và dầu , mỗi thứ vào một nhánh của ống hình chữ U đang chứa thuỷ ngân sao cho mực thuỷ ngân trong hai nhánh ngang h2 bằng nhau .(hình vẽ ). Biết độ cao của cột dầu là h2 = 20cm , h 1 =? hãy tính độ cao h1 của cột nước . Bài 4 (3đ) Một khối gỗ hình hộp có kích thước 20cm x 30cm x 50cm.Thả khối gỗ vào trong nước , biết trọng lượng riêng của khối gỗ bằng 8/10 trọng lượng riêng của nước a) Khối gỗ nổi hay bị chìm trong nước ? sao biết ? b) Nếu khối gỗ nổi ,tính phần thể tích gỗ nỗi trên mặt nước ? c) Nếu khối gỗ nổi, có thể đặt thêm một vật có khối lượng lớn nhất là bao nhiêu lên khối gỗ trên để chìm ngay tại mặt nước ? -Đề gồm 01 trang-
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG Năm học 2013-2014 MÔN VẬT LÝ KHỐI 8 ( Thời gian làm bài 120phút) ( * Ghi chú: Học sinh làm bài không nhất thiết giải theo đáp án ) Bài 1 (2đ) Gọi So (km) là khoảng cách giữa hai điểm AB S1 (km) là khoảng cách giữa hai xe sau thời gian t1 = 1,5h S ( km) là khoảng cách giữa điểm hai xe gặp nhau đến A t(h) là thời gian hai xe thực hiện để gặp nhau a) Khoảng cách giữa hai xe sau khi thực hiện 1,5h Tacó : + xe A : cách A một khoảng SA = VA .t1 0,25đ +xe B : cách A một khoảng SB = So + VB .t1 0,25đ + khoảng cách giữa hai xe sau 1,5h là : S1 = SB –SA S1 = So + VB .t1 -VA .t1 0,25đ = 20 +45 – 60 = 5 (km) 0,25đ b) +Trong thời gian t(h) để xeA đuổi kịp xe B là : Khi xe A đuổi kịp xe B thì cả hai cách A như nhau , khi đó So So + VB .t = VA .t t 0,25đ VA VB 20 = = 2(h) 0,5đ 40 30 + Điểm hai xe gặp nhau cách A một khoảng là : SA = VA .t = 40.2 = 80(km) 0,25đ Bài 2(3đ) a) + hệ thống có 1 ròng rọc động , nên : T1 = T2 = ½(Pr +PA ) 0,5đ + vì hệ thống ròng rọc có hiệu suất 90%, nên cườngđộ lực cản T1 T2 chiếm10% của lực kéo 0,25đ Fk = T2 + Fms = T2 + T2 .0,1= 1,1 .T2 0,25đ Fk Pr FK = 1,1.½(Pr +PA )= 1,1.1/2( 5)= 2,75(N) 1đ b) Công của lực kéo : A A = FK .Sd 0,25đ + trong đó Sd = 2. hvật = 2.0,5= 1(m) 0,25đ PA Vậy A = FK .Sd = 2,75.1 = 2,75 (J) 0,5đ Bài3 (2đ) + Ta có PA = PB (1) (Áp suất nằm trên cùng mặt phẳng nằm ngang trong lòng chất lỏng) 0,5đ + Xét áp suất tại điểm A do cột dầu gây ra : PA = h(dầu ) .d(dầu) = h(dầu) . 10.D(dầu) (2) 0,25đ hdầu h nước =? + Xét áp suất tại điểm B do cột nước gây ra : PA = h(nước ) .d(nước) = h(nước) . 10.D(nước) (3) 0,25đ • • A B
- h2 .D2 + từ (1), (2) và (3), suy ra : h1 0,25đ D1 20.900 Vậy độ cao của cột nước là : h1 18(cm) 0,75đ 1000 Bài 4 (3đ) a) khối gỗ nổi trong nước , vì d(gỗ) = 8/10 d(nước) 0,5đ b) Phần thể tích của khối gỗ nỗi trên mặt nước : + vì khối gỗ nổi , nên FA = P (vật) (1) 0,25đ m0 + Trong đó : FA = d(nước).V2 = d1 .( V – V1 ) (2) 0,25đ P( vật) = d(vật) .V(vật) = d2 .V (3) 0,25đ V1 + từ (1), (2) và (3) , ta có d1 .( V – V1 ) = d2 .V (4) 0,25đ V2 từ (4) , suy ra : V (d1 d 2 ) d D V1 V (1 2 ) V (1 1 ) 0,25đ d1 d1 D2 V1 = 20.30.50.10 -6 ( 1- 0,8) = 30.0,2.10 -3 = 6.10 -3 ( m3) = 6 dm3 0,25đ c) Khi đặt thêm một vật có khối lượng m0 lên khối gỗ và khối gỗ vừa chìm ngay tại mặt nước , thì: FA = P(vật) + P0 = d2.V + 10.m0 0,25đ FA d 2 .V suy ra : m0 0,25đ 10 FA d 2 .V (d1 d 2 ) m0 V ( D1 D2 )V (1000 800)30.103 6(kg ) 0,5đ 10 10
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HOA MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TỔ TỰ NHIÊN (Năm học : 2013-2014) MÔN VẬT LÝ 8 Nội Dung BIẾT HIỂU VẬN DỤNG Tổng điểm (Chủ Đề) Máy cơ đơn giản Bài2(b) Bài2(a) 3đ - Công cơ học 1đ 2đ Chuyển động cơ Bài 1 (a,b) 2đ học 2đ Áp suất chất lỏng – Bài3 Bình thông nhau 2đ 2đ Lực đẩy AcsiMet- Bài4(a) Bài 4(b,c) 3đ Sự nổi 0,5đ 2,5đ Tổng 2 câu (1,5đ) 1câu (2đ) 5câu (6,5đ) 8câu (10đ) An Lĩnh ngày 02 tháng 12 năm 2013 Tổ trưởng Tổ Tự Nhiên Giáo viên bộ môn Châu thành Phương Nguyễn thanh Xuân
- PHÒNG GD – ĐT YÊN KHÁNH TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TRƯỜNG NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN THI: VẬT LÝ 8 Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian phát đề ) (ĐỀ CHÍNH THỨC) Bài 1: (6 điểm) Hai thành phố A và B cách nhau 300km. Cùng một lúc ô tô xuất phát từ A đến B với vận tốc 55 km/h, xe máy chuyển động từ B về A với vận tốc 45 km/h a) Sau bao lâu hai xe gặp nhau b) Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km Bài 2: (6 điểm) Một cục nước đá có thể tích V = 500cm3 nổi trên mặt nước. Tính thể tích của phần ló ra khỏi mặt nước biết khối lượng riêng của nước đá là 0,92g/cm 3 và trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 Bài 3: (3 điểm) Đặt một bao gạo khối lượng 50kg lên một cái ghế bốn chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất. Bài 4: (5 điểm) Người ta dùng một lực kế 360N theo mặt phẳng nghiêng để đưa một vật có trọng lượng 1000N lên độ cao 1,6m. Biết mặt phẳng nghiêng có độ dài 6m. Hãy tính: a) Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. b) Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng. Hết
- PHÒNG GD – ĐT YÊN KHÁNH TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TRƯỜNG NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN THI: VẬT LÝ 8 BÀI NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM 1 a) Quãng đường mà ô tô đi đến khi gặp nhau là 0,5 S1 = v1.t1 = 55 .t1 0,5 Quãng đường mà xe máy đi đến khi gặp nhau là 0,5 S2 = v1.t2 = 45 .t2 0,5 Do hai xe chuyển động ngược chiều gặp nhau nên ta có 0,5 S = S1 + S2 0,5 Hay 300 = 55 .t1 + 45t2 Mà thời gian hai xe đi đến khi gặp nhau là bằng nhau nên 0,5 t1 = t 2 = t 0,5 Suy ra 300 = 55 .t + 45t = 100t t = 3(h) 0,5 Vậy sau 3 giờ thì hai xe gặp nhau 0,5 b) Vị trí gặp nhau cách A một khoảng bằng quãng đường mà ô tô 0,25 đi cho đến khi gặp nhau nên ta có S1 = v1.t1 = 55 .t1 = 55 . 3 = 165(km) 0,75 2 Do cục nước đá nổi trên mặt nước nên trọng lượng của cục đá đúng bằng trọng lượng của nước bị chiếm chỗ, tức là 1 bằng lực đẩy Ác-Si-Mét nên ta có P = FA= d2.V2 ( V2 là thể tích phần chìm trong nước) 1 P 1 V2 = Mà P = 10m, mặt khác m = V.D = 500.0,92 = 460(g) d2 = 0,46(kg) Vậy P = 10.0,46 = 4,6(N) 0,5 Do đó thể tích phần nhúng chìm trong nước là 0,5 P 4, 6 V2 = = = 0,00046(m3= 460(cm3) 1 d 2 10000 Vậy thể tích phần cục đá nhô ra khỏi nước là V1 = V - V2 = 500 - 460 = 40(cm3) 1 3 Trọng lượng của bao gạo và ghế là: 0,25 P = 10.(50 + 4) = 540 N 1 Áp lực của ghế và bao gạo tác dụng lên mặt đất là: 0,25 F = P = 540 N 0,5
- Áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất là: F 540 N 540 N p 2 2 168750( N / m 2 ) 1 S 4.0, 0008m 0, 0032m 4 a) Công có ích của trọng lực nâng thùng hàng là 0,25 Ai = P.h = 1000.1,6 = 1600J 0,5 Công của lực F nâng thùng hàng là 0,25 AF = F.S = 360.6 = 2160J 0,5 Công của lực ma sát giữa ván và thùng là 0,5 Ams = AF - Ai = 2160 – 1600 = 560J 0,5 Ta có : Ams Fms .S 0,5 Lực ma sát giữa ván và thùng là 0,5 Ams 560 Fms 93, 3N 0,5 S 6 b) Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 0,5 Ai 1600 H .100 .100 74% 0,5 AF 2160
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4
5 p | 12319 | 5310
-
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi lớp 12 các môn
17 p | 2422 | 830
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các môn lớp 9
43 p | 1378 | 325
-
Tổng hợp các Đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp thành phổ
25 p | 1460 | 221
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 4651 | 112
-
5 đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
34 p | 1923 | 101
-
5 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 2655 | 89
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
35 p | 1402 | 76
-
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án
36 p | 1113 | 62
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
40 p | 3653 | 60
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố
6 p | 1361 | 47
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 6 (2010-2011) – Phòng GD & ĐT thị xã Lai Châu
4 p | 409 | 37
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học 8 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
2 p | 462 | 25
-
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Huyện Quảng Xương
5 p | 228 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Ngữ Văn 8 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
1 p | 246 | 9
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
5 p | 110 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 139 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
1 p | 43 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn