Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021- Trường THPT Quế Võ số 1, Bắc Ninh
lượt xem 2
download
Tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021- Trường THPT Quế Võ số 1, Bắc Ninh giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức Địa lí lớp 12. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021- Trường THPT Quế Võ số 1, Bắc Ninh
- TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1 ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Địa lý. Khối: 12 (Đề gồm có 08 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ………………………………………...... SBD: ……………………................... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ----------------------------------------------------------------------- Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ở nước ta là A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Nha Trang. D. Hà Nội. Câu 2. Cây nào sau đây của nước ta không thuộc nhóm cây công nghiệp? A. mía. B. lạc. C. đậu tương. D. rau đậu. câu 3. Thế mạnh về điều kiện tự nhiên để phát triển kinh tế và giao lưu với các nước ở hầu hết các nước Đông Nam Á là A. đồng cỏ rộng lớn. B. đất phù sa màu mỡ. C. tiềm năng lớn về thủy điện. D. lợi thế về biển. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Phu Luông. B. Pu Trà. C. Pu Tha Ca. D. Pu Si Lung. Câu 5. Cơ sở hình thành sự phân hóa thiên nhiên theo chiều bắc – nam ở nước ta là A. sự phân bậc của địa hình. B. sự chênh lệch về chế độ nhiệt, biên độ nhiệt. C. sự khác nhau về chế độ mưa. D. sự khác nhau về hoạt động gió mùa. Câu 6. Do nằm trong khu vực nội chí tuyến Bắc bán cầu nên nước ta có A. nhiệt độ cao, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, hai gió mùa. B. nhiệt độ cao, nắng nhiều, gió Tín Phong bán cầu Bắc. C. nhiệt độ cao, nắng nhiều, mưa nhiều, hai gió mùa. D. nhiệt độ cao, mưa nhiều, độ ẩm không khí lớn. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đèo An Khê nằm ở giữa ranh giới của hai tỉnh nào sau đây ở nước ta? A. Phú Yên, Gia Lai. B. Quảng Ngãi, Kon Tum. C. Bình Định, Gia Lai. D. Lâm Đông, Ninh Thuận. Câu 8. Nước ta có vị trí ở A. trên các vanh đai sinh khoáng. B. trung tâm khu vực Đông Nam Á. C. phía tây Biển Đông. D. phía tây bán đảo Đông Dương. Câu 9. Tuyến đường có ý nghĩa với việc xuất nhập khẩu của miền Bắc nước ta là A. quốc lộ 3. B. quốc lộ 5. C. quốc lộ 4. D. quốc lộ 2. Câu 10. Đông Nam Bộ không phải là vùng A. có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất. B. có cơ cấu kinh tế phát triển nhất. 1 - https://thi247.com/
- C. có giá trị sản xuất nông nghiệp lớn nhất. D. có DGP/ người cao nhất. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta, năm 2017? A. Gia Lai. B. Bình Phước. C. Lâm Đồng. D. Đăk Lăk. Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng lên? A. tổ chức sản xuất hợp lí. B. tăng cường sản xuất hàng hóa. C. mở rộng và đa dạng hóa thị trường. D. nâng cao năng xuất lao động. Câu 13. Để phù hợp với quá trình phát triển kinh tế của nước ta hiện nay, hướng chuyển dịch lao động hợp lí hơn cả là A. từ khu vực II sang khu vực III. B. từ thành thị về nông thôn. C. từ khu vực I sang khu vực II. D. từ khu vực III sang khu vực II. Câu 14. Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta là A. rừng ngập mặn B. ô trũng đồng bằng. C. kênh rạch. D. sông ngòi. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số nông thôn và dân số thành thị hiện nay? A. Dân nông thôn nhiều hơn dân thành thị. B. Cả dân nông thôn và thành thị đều tăng. C. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn đều tăng. D. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn. Câu 16. Loại đất nông nghiệp quan trọng nhất của đồng bằng sông Hồng là A. đất phù sa được bồi đắp hàng năm. B. đát xám bạc màu. C. đất mặn ven biển. D. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long? A. Trữ lượng cá biển nhiều nhất cả nước. B. Là đồng bằng châu thổ rộng lớn nhất cả nước. C. Vùng trồng cây công nghiệp lớn nhất cả nước. D. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. Câu 18. Thế mạnh trong sản xuất nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. sản xuất lương thực, chăn nuôi gia súc. B. khai thác thủy sản, sản xuất muối. C. cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi gia cầm. D. trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm. Câu 19. Ngành công nghiệp được coi là mũi nhọn của công nghiệp Nhật Bản là A. công nghiệp chế tạo. B. sản xuất điện tử. C. công nghiệp dệt. D. xây dựng và công trinh công cộng. Câu 20. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cái nằm trong lưu vực của hệ thống sông nào sau đây? A. sông Mã B. sông Thu Bồn. C. sông Cả. D. sông Ba. Câu 21. Mùa mưa của miền Trung đến muộn hơn so với cả nước do tác động của A. frong lạnh vào thu – đông B. các dãy núi đâm ngang ra biển. 2 - https://thi247.com/
- C. gió phơn khô nông vào đầu mùa hạ. D. bão đến muộn hơn miền bắc. Câu 22. Khó khăn chủ yếu đối với phát triển cây cà phê của Tây Nguyên là A. đất badan dễ bị xói mòn trong mùa mưa. B. thị trường thế giới biến động. C. tinh trạng thiếu nước trong mùa khô. D. thiếu lao động lanh nghề. Câu 23. “Hợp tác tiểu vùng sông Mê Kông” là biểu thị cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á? A. Diễn đàn, hội nghị. B. Dự án, chương trinh phát triển. C. Hoạt động văn hóa, thể thao D. Hiệp ước. Câu 24. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 22 nối liền cửa khẩu Mộc Bài với A. TP Hồ Chí Minh. B. Mỹ Tho. C. Vũng Tàu. D Biên Hòa. Câu 25. Các nhân tố chủ yếu gây mưa ở Huế là A. địa hình, gió mùa Đông Bắc, gió Tây Nam, bão. B. gió Tây Nam, bão, áp thấp nhiệt đới, dải hội tụ nhiệt đới. C. địa hình, gió mùa Đông Bắc, bão, dải hội tụ nhiệt đới. D. địa hình, gió Tín Phong bán cầu Bắc, gió tây nam, bão. Câu 26. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp luyện kim màu có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Thái Nguyên, Hà Nội. B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh. C. TP Hồ Chí Minh, Thái Nguyên. D. Hà Nội, Hải Phòng. Câu 27. Thành tựu của nhanh viễn thông nước ta về mặt khoa học, công nghệ là. A. tăng trưởng với tốc độ cao, đạt mức trung bình 30%/ năm. B. dùng mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hóa cao, đa dịch vụ. C. điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc. D. có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông, số thuê bao tăng. Câu 28. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quốc gia nào sau đây không có chung đường biển giới trên biển với nước ta? A. Bru-nây. B. Malaixia. C. Mianma. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2005 là bao nhiêu? A. 358,2%. B. 437,2%. C. 294,9%. D. 240,7%. Câu 30. Khả năng phát triển kinh tế vườn rừng, chăn nuôi gia súc lớn ở Bắc Trung Bộ dựa trên cơ sở. A. giống gia súc chất lượng cao. B. các đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. C. các vùng gò đồi tương đối lớn. D. các đồng cỏ nhỏ chân núi. Câu 31. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu năm 2007? A. Nghệ An. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Đà Nẵng. 3 - https://thi247.com/
- Câu 32. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất? A. Hà Tiên. B. TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội. D. A Pa Chải. Câu 33. Trữ năng thủy điện của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung trên sông. A. Chảy. B. Đà. C. Gâm. D. Hồng. Câu 34. Sản phẩm nào sau đây của nước ta không thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản. A. Tôm, cá. B. Nước mắm. C. Thịt và các sản phẩm từ thịt. D. Muối. Câu 35. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm hình thể nước ta? A. Đồng bằng Nam Bộ rộng lớn hơn đồng bằng Bắc Bộ. B. Lãnh thổ trải dài theo bắc nam qua nhiều kinh độ. C. Diện tích khu vực đồi núi lớn hơn đồng bằng. D. Dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ nhất nước ta. Câu 36. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc Tày, Thái, Nùng phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Nam Bộ. Câu 37. Bão xuất phát từ Biển Đông di chuyển theo hướng nào vào nước ta? A. Đông. Đông Bắc, Đông Nam. B. Tây, Tây Bắc, Tây Nam. C. Bắc, Đông Bắc, Nam. D. Nam, Đông Nam, Bắc. Câu 38. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết giá trị sản xuất thủy sản nước ta năm 2007 là A. 12188 tỉ đồng. B. 26,4 tỉ đồng. C. 236987 tỉ đồng. D. 89378 tỉ đồng. Câu 39. Nguyên nhân nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư ở nước ta hiện nay? A. Lịch sử khai thác lãnh thổ. B. Tài nguyên thiên nhiên. C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Quá trình xuất nhập cư. Câu 40. Cho biểu đồ sau: (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2016, https://www.gso.gov.vn) 4 - https://thi247.com/
- Dựa vào biểu đồ cho biết nhận định nào sau đây không chính xác? A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản có xu hướng tăng tỉ trọng. B. Hàng nông, lâm, thủy sản có xu hướng giảm mạnh tỉ trọng. C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp có xu hướng tăng tỉ trọng. D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất. Câu 41. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI GIAI ĐOẠN 1999-2018 (%) Nhóm tuổi 1999 2009 2015 2018 Dưới 15 tuổi 33.5 25.0 25.3 25.2 Từ 15-64 tuổi 60.7 68.4 63.9 69.2 Từ 65 tuổi trở lên 5.8 6.6 5.5 5.6 (Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta, giai đoạn 1999-2018? A. Nhóm dưới 15 tuổi tăng, nhóm 15-64 tuổi giảm. B. Nhóm từ 65 tuổi trở lên tăng, nhóm dưới 15 tuổi giảm. C. Nhóm từ 15-64 tuổi tăng, nhóm dưới 15 tuổi giảm. D. Nhóm từ 15-64 tuổi và từ 65 tuổi trở lên tăng. Câu 42. Để thu hút đầu tư và công nghệ nước ngoài, Trung Quốc đã A. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường. B. tiến hành cải cách ruộng đât. C. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất. D. xây dựng mở rộng các thành phố. Câu 43. Tác động nào sau đây không đúng với cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại đối với các nước đang phát triển? A. Xuất hiện nhiều nhanh mới với hàm lượng tri thức cao. B. Đón đầu được tất cả các công nghệ hiện đại, áp dụng vào sản xuất. C. Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ. D. Gia tăng khoảng cách với các nước phát triển. Câu 44. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TÂY NGUYÊN VÀ TRUNG DU & MIỀN NÚI BẮC BỘ NĂM 2016. Đơn vị: nghìn ha Vùng Đất nông Đất lâm Đất chuyên dùng Đất chưa sử nghiệp nghiệp và đất ở dụng và đất khác Tây Nguyên 2422.0 2491.3 251.4 286.0 Trung du & miền 2123.4 5405.1 437.2 1554.3 núi Bắc Bộ (Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) 5 - https://thi247.com/
- Để so sánh tình hình sử dụng đất của Tây Nguyên và Trung du & miền núi Bắc Bộ, năm 2016, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Miền. D. Tròn. Câu 45 Trong phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ, cần ưu tiên phát triển A. cơ sở năng lượng. B. khai thác khoáng sản. C. chế biến lương thực, thực phẩm. D. chế biến lâm sản. Câu 46. Cho biểu đồ sau: QUY MÔ SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 – 2018 (Nguồn số liệu: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Sản lượng than sạch và điện tăng liên tục qua các năm. B. Sản lượng điện tăng, sản lượng than sạch giảm qua các năm. C. Quy mô sản lượng than sạch và điện của nước ta lớn. D. Quy mô sản lượng than sạch và điện có xu hướng tăng. Câu 47. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện nước ta là A. sông ngòi ngắn, dốc, tiềm năng thủy điện thấp. B. trung du và miền núi có cơ sở hạ tầng còn yếu. C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều. D. phần lớn sông ngòi nước ta có lưu lượng nước nhỏ. Câu 48. Đặc điểm giống nhau giữa phần phía Đông và phía Tây của Hoa Kì là A. có các đồng bằng ven biển, đất phì nhiêu. B. có các dãy núi song song chạy theo hướng Bắc – Nam. C. tập trung nhiều kim loại màu. D. có khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc. Câu 49. Thung lũng sông Hồng ở nước ta được hình thành do kết quả của hiện tượng A. biển thoái. B. đứt gãy. C. biển tiến. D. uốn nếp. Câu 50. Hang động Phong Nha – Kẻ Bàng do loại phong hóa nào hình thành? A. Sinh học – lý học. B. Hóa học. C. Lý học. D. Sinh học. Câu 51. Nước ta phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo không phải vì A. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng. B. môi trường biển rất nhạy cảm. C. môi trường biển là không chia cắt được. D. tài nguyên hải sản và khoáng sản rất phong phú. 6 - https://thi247.com/
- Câu 52. Ý nào sau đây không đúng về khái niệm khai thác lãnh thổ theo chiều sâu? A. Mục đích nhằm khai thác tốt nhất các nguồn lực. B. Trên cơ sở giải quyết tốt vấn đề thủy lợi và cơ cấu cây trồng. C. Giải quyết tốt các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường. D. Đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. Câu 53. Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. thị trường tiêu thụ mở rộng. C. tiến bộ của KH - KT. D. lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm. Câu 54. Gió mùa Tây Nam hoạt động chính thức ở Việt Nam thực chất là gió A. tín phong Đông Bắc từ bán cầu nam. B. tín phong Đông Nam từ bán cầu bắc. C. tín phong Đông Bắc từ bán cầu bắc. D. tín phong Đông Nam từ bán cầu nam. Câu 55. Cho biểu đồ: (Nguồn số liệu: Tổng cục thống kê, https://www.gso.gov.vn) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành của Nhật Bản tăng nhanh hơn Trung Quốc. B. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành của Nhật Bản luôn cao hơn Trung Quốc. C. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành của Nhật Bản tăng chưa tới 1,1 lần. D. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành của Nhật Bản tăng nhanh liên tục qua các năm Câu 56. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Việt Nam thực chất là đường hội tụ giữa hai đới gió theo hướng A. đông bắc và tây nam. B. đông nam và tây bắc. C. tây bắc và tây nam. D. đông bắc và tây bắc. Câu 57. Về tự nhiên, điểm thuận lợi để xây dựng các nhà máy thủy điện của Tây Nguyên so với Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước. B. các cao nguyên xếp tầng ở độ cao khác nhau. C. là nơi bắt nguồn của nhiều hệ thống sông lớn. D. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên. Câu 58. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho xây dựng các cảng ở nước ta? A. Nằm gần các tuyến đường hàng hải quốc tế. B. Có nhiều vụng biển kín và nhiều cửa sông. C. Đường bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh. D. Khí hậu nóng ẩm, nhiều phong cảnh đẹp. Câu 59. Một điểm A cách bờ biển nước ta 18,5 km về phía biển. Như vậy, điểm đó nằm ở vùng A. nội thủy. B. tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh hải. D. đặc quyền kinh tế. Câu 60. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng chuyên về trồng cây lương thực và chăn nuôi gia cầm đã thể hiện A. cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn. B. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng sinh thái nông nghiệp. C. việc trao đổi nông sản giữa các vùng ngày càng mở rộng và có hiệu quả cao. D. các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp. 7 - https://thi247.com/
- Câu 61. Các trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển dựa trên điều kiện A. thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài. B. vị trí, địa hình, khí hậu thuận lợi. C. cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện. D. giàu nguyên liệu và khoáng sản. Câu 62. Cho câu thơ: “Gió heo may cũng ra đi rất vội Đông về rồi gió đông bắc theo sang. ” (Phố Mùa Đông...;Tác giả: Toàn Tâm Hòa) Đặc điểm của gió đông bắc được nhắc đến trong câu thơ trên là A. lạnh, khô, hoạt động cuối mùa đông. B. lạnh, khô, hoạt động đầu mùa đông. C. lạnh, ẩm, hoạt động cuối mùa đông. D. lạnh, ẩm, hoạt động đầu mùa đông. Câu 63. Nguyên nhân chủ yếu làm cho đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận trở thành khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước là A. nguồn lao động có tay nghề, kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí thuận lợi. B. vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên và thị trường tiêu thụ. C. tài nguyên thiên nhiên, chính sách phát triển và thị trường tiêu thụ. D. kết cấu hạ tầng, thị trường tiêu thụ rộng lớn và vị trí địa lí thuận lợi. Câu 64. Nguyên nhân chủ yếu làm cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển vùng Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi khá rõ nét là A. phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn. B. phát triển mạnh chăn nuôi đại gia súc và gia cầm. C. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp. D. phát triển vốn rừng, mở rộng vùng lúa thâm canh. Câu 65. Đông Nam Bộ thu hút được nguồn lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao, chủ yếu do A. nền kinh tế phát triển năng động. B. mức sống cao, cơ sở hạ tầng hiện đại. C. tài nguyên thiên nhiên giàu có. D. khí hậu thuận lợi cho cư trú và sản xuất. Câu 66. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến giá các mặt hàng chế biến xuất khẩu của nước ta còn cao? A. Năng suất lao động vẫn còn thấp. B. Chi phí vận tải và đầu tư máy móc cao. C. Các nước nhập khẩu đánh thuế rất cao. D. Phụ thuộc vào giá nguyên liệu nhập. Câu 67. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018 Nước Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Diện tích(Nghìn Km2) 181,0 1913,6 330,3 676,6 Dân số(Triệu người) 16,0 265,2 32,5 53,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2018? A. Căm-pu-chia cao hơn Mi-an-ma. B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia. C. Mi-an-ma thấp hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a thấp hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 68. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay? A. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ. B. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư. C. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng. D. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước. Câu 69. Đâu không phải là một điểm công nghiệp ở nước ta? A. Nhà máy thủy điện Hòa Bình. B. Cơ sở chế biến nước mắm Phan Thiết. C. Trung tâm thương mại Vincom. D. Cơ sở đóng tàu Phà Rừng. Câu 70. Những nơi có hoạt động nội thương nhộn nhịp là nơi A. đông dân cư, trình độ cao. B. trình độ dân trí cao, kinh tế phát triển. C. đông dân, hàng hóa phong phú. D. kinh tế phát triển, vị trí thuận lợi. ------------------------------- Hết ---------------------------- 8 - https://thi247.com/
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 427 | 38
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Hà Nội
10 p | 42 | 4
-
Để thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn, Đống Đa
7 p | 45 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 124 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
8 p | 56 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 14 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 44 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội
2 p | 37 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1, Bắc Ninh
6 p | 44 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 29 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
2 p | 59 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương
8 p | 32 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
10 p | 34 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 83 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nội
8 p | 63 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
32 p | 32 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang
2 p | 53 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THCS chuyên Nguyễn Du, Đăk Lắk (Vòng 1)
1 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn