Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
lượt xem 6
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
- SỞ GD&ĐT THANH HÓA KÌ THI CHỌN HSG TỈNH TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN MÃ ĐỀ 246 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 60 phút. Họ tên học sinh:……………………………………….Số báo danh:……………..Phòng thi:……….. Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài thi Chọn đáp án đúng nhất và tô vào Phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Hướng Tây Bắc - Đông Nam của vùng núi Tây Bắc liên quan đến A. địa máng Đông Dương và khối nền cổ Hoa Nam. B. khối nền cổ Vân Nam và khối vòm sông Chảy. C. địa máng Đông Dương và khối nền cổ Vân Nam. D. khối nền cổ Hoa Nam và khối vòm sông Chảy. Câu 2: Yếu tố giữ vai trò quan trọng hàng đầu trong nền sản xuất hiện đại là A. cơ cấu kinh tế hợp lí. B. nguyên liệu, lao động. C. tri thức và thông tin. D. vật liệu mới, công nghệ cao. Câu 3: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta nằm ở vị trí nào sau đây? A. Ở ranh giới giữa vùng nội thủy và lãnh hải. B. Cách đường cơ sở 12 hải lý về phía đông. C. Cách đường bờ biển 24 hải lý về phía đông. D. Nằm rìa đông của vùng tiếp giáp lãnh hải. Câu 4: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề việc làm ở Đồng bằng sông Hồng? A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu. B. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí. C. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc. D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. Câu 5: Hướng thịnh hành của sóng biển trên Biển Đông là hướng nào và tại sao? A. Bắc, vì các hoàn lưu khí quyển phía bắc tràn về mạnh. B. Đông Bắc, vì ảnh hưởng của gió hướng đông bắc. C. Tây Nam, vì gió mùa Tây Nam thống trị mùa hạ. D. Đông Nam, vì gió mùa hạ chuyển hướng đông nam. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đề điểm phân bố dân tộc nước ta? A. Trung du miền núi Bắc Bộ có nhiều ngữ hệ nhất. B. Ở đồng bằng chỉ có nhóm ngôn ngữ Việt Mường. C. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở miền núi. D. Tây Nguyên các dân tộc phân bố khá tập trung. Câu 7: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 Trang 1/8 - Mã đề thi 246
- (Vẽ từ nguồn số liệu của Tồng cục thống kê Việt Nam, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào đúng về tình hình xuất nhập khẩu của Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2020? A. Giá trị xuất, nhập khẩu và tổng xuất nhập khẩu đều tăng 1,11 lần, xuất siêu tất cả các năm. B. Giá trị xuất, nhập khẩu và tổng xuất nhập khẩu đều tăng 1,11 lần, riêng xuất siêu tăng 1,2 lần. C. Giá trị xuất, nhập khẩu và tổng xuất nhập khẩu đều tăng 1,11 lần, tỉ trọng xuất khẩu tăng. D. Giá trị xuất, nhập khẩu và tổng xuất nhập khẩu đều tăng 1,11 lần, tỉ trọng nhập khẩu tăng. Câu 8: Nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển như Việt Nam là A. mức sống và thu nhập thực tế. B. trình độ phát triển nền kinh tế. C. quy mô dân số và cơ cấu dân số. D. phân bố dân cư, mạng lưới quần cư. Câu 9: Tác động của những khối núi cao trên 2000m đối với thiên nhiên nước ta là gì? A. Tạo bức chắn để hình thành các ranh giới các miền khí hậu. B. Phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới trên khắp cả nước. C. Làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta. D. Làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta. Câu 10: Khí hậu ảnh hưởng chủ yếu đến đặc điểm nào sau đây của sông ngòi nước ta? A. Diện tích lưu vực, lưu lượng nước, chiều dài của dòng sông. B. Lượng phù sa, lưu lượng nước, chế độ dòng chảy trong năm. C. Chế độ dòng chảy trong năm, lượng phù sa, tốc độ xâm thực. D. Hướng chảy, lưu lượng nước, nhịp điệu dòng chảy trong năm. Câu 11: Đối với đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm đã tạo ra A. diện mạo nông thôn mới. B. nguồn nguyên liệu tại chỗ. C. sức thu hút lao động. D. tập quán sản xuất mới. Câu 12: Trên đất liền và ven biển của nước ta, động đất xảy ra chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Địa hình cao nhất, thềm lục địa hẹp và sâu nhất. B. Địa hình cao nhất, vùng ven biển nhiều bãi triều. C. Địa hình thấp nhất, vùng ven biển nhiều vịnh đảo. D. Địa hình thấp nhất, thềm lục địa hẹp và sâu nhất. Câu 13: Ngành công nghiệp làm cho nền kinh tế thế giới chuyển sang nền kinh tế tri thức là Trang 2/8 - Mã đề thi 246
- A. điện tử - tin học. B. hàng không – vũ trụ. C. năng lượng xanh. D. công nghệ AI. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số ở nước ta? A. Tỉ lệ dân số nam cao hơn tỉ lệ dân số nữ. B. Tỉ lệ dân số nữ cao hơn tỉ lệ dân số nam. C. Cơ cấu dân số thay đổi theo hướng già hóa. D. Tỉ lê ̣nhóm tuổi từ 0-14 có xu hướng giảm. Câu 15: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 (Đơn vị: Nghìn tấn) Cây trồng Lúa gạo Cà phê Cao su Mía Dừa Quốc gia Indonesia 54.649 762 3.037 28.914 16.825 Thái Lan 30.231 23 4.703 74.968 827 Malaysia 2.322 4,2 515 23 561 Việt Nam 42.764,8 1.763,5 1.226,1 11.534,6 1.720 Philippines 19.295 61 422 24.399 14.491 (Nguồn: FAO và Tổng cụ Thống kê Việt Nam) Theo bảng số liệu, nhận xét nào không đúng khi so sánh sản lượng một số cây trồng? A. Indonesia có sản lượng lúa gạo cao nhất và gấp 1,28 lần Việt Nam. B. Thái Lan có sản lượng mía cao nhất và gấp 3259,4 lần Việt Nam. C. Việt Nam có sản lượng cà phê cao nhất và gấp 419,88 lần Malaysia. D. Thái Lan có sản lượng cao su cao nhất và gấp 3,84 lần Việt Nam. Câu 16: Biểu hiện sự phân hóa rất đa dạng của địa hình đồi núi nước ta là có A. nhiều dạng địa hình núi. B. 3/4 diện tích là đồi núi. C. nhiều khu vực đồi núi. D. nhiều núi và cao nguyên. Câu 17: Ở nước ta, quy luật địa đới không có biểu hiện nào sau đây? A. Sự phân chia các miền khí hậu. B. Sự hoạt động của Tín phong. C. Sự hoạt động của gió mùa. D. Tính chất nhiệt đới của khí hậu. Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là A. gió mùa và đặc điểm địa hình. B. địa hình và hoàn lưu khí quyển. C. độ cao và hướng các dãy núi. D. địa hình và gió mùa mùa hạ. Câu 19: Điều kiện tiên quyết để phát triển du lịch là A. tài nguyên du lịch. B. nhu cầu du lịch. C. vốn, công nghệ. D. chính sách phát triển. Câu 20: Hệ sinh thái đặc trưng của khu vực duyên hải cực Nam Trung bộ là A. rừng cận nhiệt lá rộng. B. rừng nhiệt đới gió mùa. C. rừng nhiệt đới khô. D. xa van, cây bụi gai. Câu 21: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do A. cơ sở hạ tầng, môi trường đô thị xuống cấp. Trang 3/8 - Mã đề thi 246
- B. xuất phát điểm là nước nông nghiệp lạc hậu. C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. D. trình độ phát triển công nghiệp chưa cao. Câu 22: Việc sử dụng đất rừng không hợp lí ở vùng đồng bằng châu thổ nước ta đã dẫn đến hậu quả A. ngập lụt trên diện rộng, thiên tai ngày càng gia tăng. B. làm ô nhiễm môi trường đất, nước, hạn hán gia tăng. C. rừng ngập mặn giảm, tăng hiện tượng cát bay, cát chảy. D. rừng giảm, hiện tượng ngập mặn và bốc phèn gia tăng. Câu 23: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là A. hạn chế gia tăng dân số trên cả nước. B. xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại. C. phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị. D. đẩy mạnh công nghiệp hóa nông thôn. Câu 24: Trong phát triển nông nghiệp, vị trí địa lí có vai trò A. mang lại thị trường, vốn đầu tư, tư liệu sản xuất. B. tạo nguồn vốn, công nghệ, thúc đẩy trao đổi nông sản. C. quy định sự có mặt của các hoạt động nông nghiệp. D. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh chế biến. Câu 25: Hồ nào có giá trị lớn nhất về thủy lợi ở nước ta hiện nay? A. Dầu Tiếng. B. Kẻ Gỗ. C. Hòa Bình. D. Trị An. Câu 26: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MALAYSIA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2017 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 1990 2000 2010 2017 Xuất khẩu 32,8 112,4 231,4 263,6 Nhập khẩu 31,9 94,3 189,0 197,4 (Nguồn: Thống kê Đông Nam Á) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Malaysia giai đoạn 1990 – 2017? A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng nhanh, tăng gấp 7,13 lần. B. Xuất siêu cả giai đoạn và tăng liên tục gấp 73,56 lần. C. Giá trị xuất khẩu tăng 8,04 lần, nhập khẩu tăng 6,19 lần. D. Xuất siêu liên tục, năm 2017 có giá trị xuất khẩu cao. Câu 27: Nguyên nhân nào sau đây tạo nên sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa vùng ven biển Nam Trung Bộ với Tây Nguyên? A. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam. B. Bất đối xứng về địa hình hai sườn của Trường Sơn Nam. C. Hoàn lưu gió kết hợp với địa hình dãy Trường Sơn Nam. D. Gió mùa Tây Nam và cấu trúc địa hình Trường Sơn Nam. Câu 28: Để nâng cao hệ số sử dụng đất trồng lúa ở nước ta hiện nay, giải pháp nào sau đây là cơ bản nhất? A. Phát triển thủy lợi nhằm đảm bảo nước tưới. B. Đẩy mạnh khai hoang mở rộng đất canh tác. C. Chủ động phòng chống thiên tai và sâu bệnh. D. Đưa các giống năng suất cao vào sản xuất. Câu 29: Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi xây dựng hải cảng vì Trang 4/8 - Mã đề thi 246
- A. có đường bờ biển dài, biển ấm. B. có nhiều vịnh kín, cửa sông lớn. C. có nhiều vịnh nước sâu, kín, ấm. D. nằm trên ngã tư đường biển quốc tế. Câu 30: Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa, điều kiện cần và đủ là A. chính sách phát triển, vốn, công nghệ. B. vốn, khoa học công nghệ, thị trường. C. vốn đầu tư, thị trường, hạ tầng kĩ thuật. D. chính sách phát triển, vốn, thị trường. Câu 31: Hậu quả nghiêm trọng nhất của tình trạng di dân tự do đến trung du miền núi là A. tài nguyên và môi trường vùng nhập cư bị suy giảm. B. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng. C. nơi xuất cư thiếu hụt lao động, mất cân đối giới tính. D. làm tăng thêm khó khăn về việc làm ở vùng nhập cư. Câu 32: Đặc điểm ngập lụt vào mùa mưa ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. lũ lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn. B. lũ lên chậm, rút nhanh, thất thường. C. lũ lên chậm, rút chậm, khá điều hòa. D. lũ lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn. Câu 33: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là gì? A. Phân bố không đều, thiếu lao động kĩ thuật. B. Số lượng quá đông đảo, phân bố không đều. C. Thể lực và trình độ chuyên môn còn hạn chế. D. Tập trung ở nông thôn, trình độ còn hạn chế. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên? A. Di Linh. B. Lâm Viên. C. Mơ Nông. D. Đăk Lăk. Câu 35: Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở các quốc gia đang phát triển là A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại dân cư, lao động. B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đẩy mạnh đầu tư nước ngoài. C. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí và đẩy mạnh ứng dụng công nghệ mới. D. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 36: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi tích cực trong những năm gần đây chủ yếu do A. chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế. B. năng suất lao động xã hội tăng. C. nguồn lao động trẻ, năng động. D. tác động của khoa học kĩ thuật. Câu 37: Cho biểu về nước sông: Trang 5/8 - Mã đề thi 246
- Biểu đồ thể hiện nội dung nào? A. Lưu lượng nước trung bình của sông Hồng và sông Đà Rằng. B. Lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng phân theo tháng. C. Biến thiên lưu lượng nước của sông Hồng và Đà Rằng các tháng. D. Sự thay đổi lưu lượng nước sông Hồng và Đà Rằng trong năm. Câu 38: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết năng suất lúa của tỉnh An Giang năm 2007 khoảng bao nhiêu tạ/ha? A. 6. B. 60. C. 600. D. 0,6. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 và 13, cho biết sông nào là chi lưu cửa sông Hồng? A. Sông Cầu. B. Sông Gâm. C. Sông Lục Nam. D. Sông Đáy. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm sông ngòi nước ta? A. Tây Bắc có diện tích lưu vực của hệ thống sông Mê Kông. B. Sông Mê Kông có tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng. C. Hệ thống sông Hồng có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn thứ hai. D. Sông Đà Rằng có tổng lưu lượng nước lớn hơn sông Hồng. Câu 41: Cho biểu đồ: SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA ĐÔNG NAM Á (Vẽ từ nguồn số liệu của UN và WTO) Theo biểu đồ, nhận xét nào đúng về tình hình du lịch của Đông Nam Á giai đoạn 2005 – 2019? Trang 6/8 - Mã đề thi 246
- A. Số lượt khách và doanh thu đều tăng, chi tiêu bình quân của khách năm 2019 là 0,69 USD. B. Chi tiêu bình quân của khách du lịch tăng từ 0,69 USD năm 2005 lên 1065,7 USD năm 2019. C. Chi tiêu bình quân của khách du lịch tăng từ 0,69 USD năm 2005 lên 1,07 USD năm 2019. D. Số lượt khách và doanh thu đều tăng, chi tiêu bình quân của khách năm 2019 là 1065,7 USD. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình mùa lũ của sông Hồng là bao nhiêu m3/s? A. 4770,0. B. 4340,0. C. 3931,4. D. 4221,7. Câu 43: Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố theo vành đai của A. đai khí áp và gió. B. lượng ẩm và gió. C. đất và động vật. D. đất và thực vật. Câu 44: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Vẽ từ nguồn: https://www.gso.gov.vn) Theo biểu đồ, nhận xét nào đúng về sản lượng thủy sản? A. Tỉ trọng khai thác giảm và tỉ trọng nuôi trồng tăng, sản lượng khai thác ngày càng giảm. B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác, tỉ trọng khai thác và nuôi trồng đều tăng. C. Sản lượng khai thác tăng 2,35 lần, nuôi trồng tăng 8,03 lần, tỉ trọng nuôi trồng tăng 28,64%. D. Tổng sản lượng, thủy sản khai thác, nuôi trồng tăng nhanh, tỉ trọng nuôi trồng tăng 28,64%. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết những quốc gia, lãnh thổ nào nước ta xuất siêu? A. Hoa Kì, Australia, Anh. B. Trung Quốc, Anh, Ấn Độ. C. Australia, Đài Loan, Anh. D. Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga. Câu 46: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VIỆT NAM PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2010 2015 2020 Tổng số 77.630,9 77.630,9 77.630,9 77.630,9 77.630,9 Thành thị 18.725,4 18.725,4 18.725,4 18.725,4 18.725,4 Nông thôn 58.905,5 58.905,5 58.905,5 58.905,5 58.905,5 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, để vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 2000 và 2020, có những biểu đồ nào thích hợp? A. Cột, tròn. B. Cột, miền. C. Tròn, miền. D. Tròn, đường. Câu 47: Bảng số liệu: Trang 7/8 - Mã đề thi 246
- DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA VIỆT NAM PHÂN THEO MÙA VỤ Diện tích Sản lượng Năm (Nghìn ha) (Nghìn tấn) Đông xuân Hè thu Mùa Đông xuân Hè thu Mùa 2000 3.013,2 2.292,8 2.360,3 15.571,2 8.625,0 8.333,3 2005 2.942,1 2.349,3 2.037,8 17.331,6 10.436,2 8.065,1 2010 3.085,9 2.436,0 1.967,5 19.216,8 11.686,1 9.102,7 2015 3.168,0 2.869,1 1.790,9 21.091,7 15.341,3 8.658,0 2020 3.024,0 2.669,1 1.585,8 19.874,4 14.780,1 8.106,2 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, nhận xét nào đúng về tình hình sản xuất lúa phân theo mùa vụ, giai đoạn 2000 – 2020? A. Tỉ trọng lúa đông xuân cao, lúa hè thu tăng, lúa mùa giảm; năng suất lúa hè thu cao nhất. B. Tỉ trọng lúa mùa giảm do chuyển sang làm vụ hè thu; năng suất lúa hè thu cao nhất và tăng. C. Tỉ trọng lúa đông xuân cao, lúa hè thu tăng, lúa mùa giảm; năng suất lúa đông xuân cao nhất. D. Tỉ trọng lúa mùa giảm do chuyển sang làm vụ hè thu; năng suất lúa hè thu thấp nhất và tăng. Câu 48: Cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có sự phân hóa theo độ cao đa dạng, phức tạp hơn phần lãnh thổ phía Nam do tác động của các yếu tố A. gió mùa Đông Bắc, hướng núi, Biển Đông. B. địa hình, vị trí địa lí, hoạt động gió mùa. C. địa hình, gió mùa Đông Bắc, vị trí địa lí. D. địa hình, hoàn lưu khí quyển, Biển Đông. Câu 49: Biết tổng diện tích của Đồng bằng sông Hồng là 15.000km2, diện tích đất nông nghiệp chiếm 51,2%, trong đó 70% là đất phù sa màu mỡ. Vậy diện tích đất phù sa màu mỡ là bao nhiêu km2? A. 10.500. B. 5.376. C. 10.971.43. D. 7.680. Câu 50: Hệ sinh thái tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa trên đất feralit. B. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh. ----------- HẾT ---------- Trang 8/8 - Mã đề thi 246
- mamon made cautron dapan ĐL 11-2023 246 1 C ĐL 11-2023 246 2 C ĐL 11-2023 246 3 B ĐL 11-2023 246 4 D ĐL 11-2023 246 5 B ĐL 11-2023 246 6 B ĐL 11-2023 246 7 B ĐL 11-2023 246 8 C ĐL 11-2023 246 9 D ĐL 11-2023 246 10 B ĐL 11-2023 246 11 D ĐL 11-2023 246 12 A ĐL 11-2023 246 13 A ĐL 11-2023 246 14 A ĐL 11-2023 246 15 B ĐL 11-2023 246 16 C ĐL 11-2023 246 17 C ĐL 11-2023 246 18 B ĐL 11-2023 246 19 A ĐL 11-2023 246 20 D ĐL 11-2023 246 21 D ĐL 11-2023 246 22 C ĐL 11-2023 246 23 D ĐL 11-2023 246 24 C ĐL 11-2023 246 25 A ĐL 11-2023 246 26 B ĐL 11-2023 246 27 C ĐL 11-2023 246 28 A ĐL 11-2023 246 29 C ĐL 11-2023 246 30 D ĐL 11-2023 246 31 A ĐL 11-2023 246 32 C ĐL 11-2023 246 33 D ĐL 11-2023 246 34 B ĐL 11-2023 246 35 D ĐL 11-2023 246 36 A ĐL 11-2023 246 37 A ĐL 11-2023 246 38 B ĐL 11-2023 246 39 D ĐL 11-2023 246 40 A ĐL 11-2023 246 41 D ĐL 11-2023 246 42 A ĐL 11-2023 246 43 D ĐL 11-2023 246 44 C ĐL 11-2023 246 45 A ĐL 11-2023 246 46 A
- ĐL 11-2023 246 47 C ĐL 11-2023 246 48 B ĐL 11-2023 246 49 B ĐL 11-2023 246 50 A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố
6 p | 1362 | 47
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng
4 p | 313 | 17
-
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Huyện Quảng Xương
5 p | 228 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan, Hà Nội
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh
7 p | 43 | 6
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
5 p | 112 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 278 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng
9 p | 87 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
10 p | 178 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
1 p | 46 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nam
2 p | 60 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
1 p | 63 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng
5 p | 126 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Bình Định
1 p | 72 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên
6 p | 48 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên
4 p | 90 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 87 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Trực Ninh B
5 p | 56 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn