intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi môn Hóa 12 năm 2011-2012

Chia sẻ: Paradise6 Paradise6 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

178
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kì thi học sinh giỏi là kì thi quan trọng đối với mỗi học sinh. Dưới đây là đề thi học sinh giỏi môn Hóa lớp 12 kèm đáp án giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Hóa 12 năm 2011-2012

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2011-2012 THÁI BÌNH Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề gồm 04 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm Mã đề: 132 Cho biết khối lượng mol (đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137; Au=197; Pb=207. Trưởng nhóm biên soạn: ThS Phan Văn Dân GV trường THPT Chuẩn Quốc gia Bắc Đông Quan - Thái Bình 0912.135.401 Câu 1: Giải thích nào sau đây là không đúng? A. Xenlulozơ trinitrat hình thành nhờ phản ứng: o [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 H SO đặc, t [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 2 4   B. Rót dung dịch HCl vào vải sợi bông, vải mủn dần do phản ứng: (C6H10O5)n + nH2O dung dịch HCl nC6H12O6   C. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay do phản ứng: o H SO đặc, t (C6H10O5)n  6nC + 5nH2O 2 4  D. Xenlulozơ triaxetat hình thành nhờ phản ứng: [C6H7O2(OH)3]n + 3nCH3COOH  [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2O Câu 2: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO 3 đặc, H2SO 4 đặc, KClO3, CO 2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử? A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 3: Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thể tích X và khối lượng dung dịch Br2 tăng 5,6 gam và có 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí bay ra thu được a mol CO2 và b mol H2O. Vậy a và b có giá trị là: A. a = 0,9 mol và b = 1,5 mol B. a = 0,56 mol và b = 0,8 mol C. a = 1,2 mol và b = 1,6 mol D. a = 1,2 mol và b = 2,0 mol Câu 4: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X chứa Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 thu được 1,568 lít NO2 duy nhất (đktc). Dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 ban đầu là: A. 47,2% B. 42,6% C. 46,2% D. 46,6% Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,8M, sau phản ứng thu được 100,81 gam xà phòng. Xác định chỉ số axit của chất béo đó. A. 1,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 2,8 Câu 6: Cho các dung dịch AlCl3, NaCl, NaAlO2, HCl. Dùng một hoá chất trong số các hoá chất sau: Na2CO3, NaCl, NaOH, quì tím, dung dịch NH3, NaNO3 thì số hoá chất có thể phân biệt được 4 dung dịch trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 2,88 gam B. 2,16 gam C. 4,32 gam D. 5,04 gam -5 Câu 8: Cho dung dịch CH3COOH 0,1M, KA = 1,8.10 . Để độ điện li của axit axetic giảm một nửa so với ban đầu thì khối lượng CH3COOH cần phải cho vào 1 lít dung dịch trên là: A. 6 gam B. 12 gam C. 9 gam D. 18 gam Câu 9: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 120 gam B. 60 gam C. 30 gam D. 45 gam Câu 10: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng mol là 56 đvC. Khi đốt cháy X bằng oxi thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2O. X làm mất màu dung dịch brôm. Số công thức cấu tạo có thể có của X là: A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Cho dãy gồm các chất: Na, Mg, Ag, O 3, Cl2, HCl, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, CuO, NaCl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, CH3ONa, CH3COONa. Số chất tác dụng được với dung dịch axít propionic (trong điều kiện thích hợp) là: A. 10 B. 11 C. 9 D. 8 Câu 12: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch: A. CH3COOH trong môi trường axit B. CH3CHO trong môi trường axit C. HCOOH trong môi trường axit D. HCHO trong môi trường axit Câu 13: Hòa tan 3,56 gam oleum X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 1,0M. Vậy công thức của X là: A. H2SO4.2SO3 B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.SO3 D. H2SO4.3SO3 Câu 14: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,75m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 43,2 gam B. 56 gam C. 33,6 gam D. 32 gam Câu 15: Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay lên. Cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Y thấy có kết tủa Y. Mặt khác, cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Z, không thấy có hiện tượng gì. Cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính kim loại của X, Y, Z, M? A. Z < X < Y < M B. Y < X < Z < M C. Z < X < M < Y D. Y < X < M < Z Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỷ khối so với He là 3,75. Nung X với Ni sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với He là 5. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa là: A. 50% B. 20% C. 40% D. 25% Câu 17: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl- B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl- C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH Câu 18: Dẫn hỗn hợp M gồm hai chất X và Y có công thức phân tử C3H6 và C4H8 vào dung dịch brom trong dung môi CCl4 thấy dung dịch brom bị nhạt màu và không có khí thoát ra. Ta có các kết luận sau: a). X và Y là 2 xicloankan vòng 3 cạnh b). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 4 cạnh c). X và Y là 2 anken đồng đẳng của nhau d). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 3 cạnh e). X và Y là một xicloankan vòng 3 cạnh và một xicloankan vòng 4 cạnh Các kết luận đúng là: A. a, c, d B. a, b, c, d C. a, b, d D. a, b, c, d, e Câu 19: Đem hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch chứa đồng thời a mol H2SO4 và b mol HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng khối lượng là 4,1667m. Thiết lập biểu thức liên hệ giữa số mol của 2 axit: A. b = 6a B. b = 4a C. b = 8a D. b = 7a HCl khan Câu 20: Cho các phản ứng sau: glucozơ + CH3OH  X + H2O   2X + Cu(OH)2 OH  Y + 2H2O  Vậy công thức của Y là: A. (C7H14O7)2Cu B. (C7H13O7)2Cu C. (C6H12O6)2Cu D. (C6H11O6)2Cu Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan. Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là: A. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3 B. CH3-C(CH3)2-COOH C. HOOC(CH2)3CH2OH D. CH2=CH-COOH Câu 22: Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit? A. axit phenic < axit p-nitrobenzoic < axit p-metylbenzoic < axit benzoic B. axit p-nitrobenzoic < axit benzoic < axit phenic < axit p-metylbenzoic C. axit p-metylbenzoic < axit p-nitrobenzoic < axit benzoic < axit phenic D. axit phenic < axit p-metylbenzoic < axit benzoic < axit p-nitrobenzoic Câu 23: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là: A. 37,2 gam B. 50,4 gam C. 23,8 gam D. 50,6 gam Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là: A. 0,40 mol B. 0,30 mol C. 0,45 mol D. 0,35 mol Câu 25: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là: A. 5,60 lít B. 8,40 lít C. 7,84 lít D. 6,72 lít Câu 26: Trong các chuỗi phản ứng hóa học sau, chuỗi nào có phản ứng hóa học không thể thực hiện được? A. P  P2O5  H3PO4  CaHPO4  Ca3(PO4)2  CaCl2  Ca(OH)2  CaOCl2 B. Cl2  KCl  KOH  KClO3  O 2  O3  KOH  CaCO3  CaO  CaCl2  Ca C. NH3  N2 NO  NO2  NaNO3  NaNO2  N2  Na3N  NH3  NH4Cl  HCl D. S  H2S  SO2  HBr  HCl  Cl2  H2SO4  H2S  PbS  H2S  NaHS  Na2S 0  KMnO4 , t Dung dịch HCl dư Câu 27: Cho sơ đồ sau: p-xilen  X1  axit terephtalic. Hãy cho biết tổng đại số các hệ số chất (1)  (2)  trong phương trình phản ứng (1)? A. 8 B. 16 C. 14 D. 18 Câu 28: Cho các nhận xét sau: (1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin (2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng (3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước (4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ (5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly (6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím Có bao nhiêu nhận xét đúng? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 29: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6% thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam ancol. Vậy công thức của X là: A. (CH3COO)2C3H6 B. (HCOO)2C2H4 C. (HCOO)3C3H5 D. (C2H3COO)3C3H5 Câu 30: Trong một bình kín dung tích 10 lít nung một hỗn hợp gồm 1 mol N 2 và 4 mol H2 ở nhiệt độ t 0C và áp suất P. Khi phản ứng đạt đến trong thái cân bằng thu được một hỗn hợp trong đó NH3 chiếm 25% thể tích. Xác định hằng số cân bằng KC của phản ứng: N2 + 3H2  2NH3. A. 25,6 B. 1,6 C. 6,4 D. 12,8 Câu 31: Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO3 0,5M thu được sản phẩm khử NO duy nhất và dung dịch X. X có thể tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol AgNO3. Giá trị của V là: A. 280 ml B. 320 ml C. 340 ml D. 420 ml Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 10 gam Na thì sau phản ứng thu được a gam chất rắn. Giá trị của a và m lần lượt là: A. 13,8 gam và 23,4 gam B. 9,2 gam và 13,8 gam C. 23,4 gam và 13,8 gam D. 9,2 gam và 22,6 gam Câu 33: Cho 672 ml khí clo (đktc) đi qua 200 ml dung dịch KOH a mol/l ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X có pH = 13. Lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là: A. 1,97 gam B. 3,09 gam C. 6,07 gam D. 4,95 gam Câu 34: Thuỷ phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân mantozơ là: A. 50% B. 45% C. 72,5% D. 55% Câu 35: Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO 3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. A. 10 gam B. 8 gam C. 12 gam D. 6 gam Câu 36: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. Câu 37: Hợp chất X có CTPT là C5H13N. Khi cho X tác dụng với HNO2 thu được chất Y có CTPT là C5H12O. Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y1 có CTPT là C5H10O. Y1 không có phản ứng tráng bạc. Mặt khác, đề hiđrat hóa Y thu được 2 anken là đồng phân hình học của nhau. Vậy tên gọi của X là: A. pentan-3-amin B. pentan-2-amin C. 3-metylbutan-2-amin D. isopentyl amin Câu 38: X và Y là hai hợp chất hữu cơ đồng phân của nhau cùng có công thức phân tử C5H6O4Cl2. Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 2 muối và 1 ancol. Thủy phân hoàn toàn Y trong KOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 1 muối và 1 anđehit. X và Y lần lượt có công thức cấu tạo là: A. HCOOCH2COOCH2CHCl2 và CH3COOCH2COOCHCl2 B. CH3COOCCl2COOCH3 và CH2ClCOOCH2COOCH2Cl C. HCOOCH2COOCCl2CH3 và CH3COOCH2COOCHCl2 D. CH3COOCH2COOCHCl2 và CH2ClCOOCHClCOOCH3 Câu 39: Cho các nguyên tố sau 13Al; 5B; 9F; 21Sc. Hãy cho biết đặc điểm chung trong cấu tạo của nguyên tử các nguyên tố đó. A. Đều là các nguyên tố thuộc các chu kì nhỏ B. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p C. Đều có 1 electron độc thân ở trạng thái có bản D. Đều có 3 lớp electron Câu 40: Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắt xích isopren với acrilonitrin trong polime trên là: A. 1:3 B. 1:2 C. 2:1 D. 3:2 Câu 41: Cho m gam kim loại M tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch X và 2,016 lít H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 23,63 gam B. 32,84 gam C. 28,70 gam D. 14,35 gam Câu 42: Ứng với công thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số đồng phân đều tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH3CO)2O: A. 5 và 2 B. 5 và 3 C. 4 và 2 D. 4 và 3 Câu 43: X có công thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y đơn chức. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 44: Cho axeton tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y. Đề hiđrat hóa X thu được axit cacboxylic Y. Vậy Y là chất nào sau đây? A. CH2=C(CH3)COOH B. CH2=CH-COOH C. CH2=CHCH2COOH D. CH3CH=CHCOOH Câu 45: Hoà tan Fe3O 4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X có công thức tổng quát CxHyO2 thu được không đến 17,92 lít CO2 (đktc). Để trung hoà 0,2 mol X cần 0,2 mol NaOH. Mặt khác cho 0,5 mol X tác dụng với Na dư thu được 0,5 mol H2. Số nguyên tử H có trong phân tử X là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 5,5 Câu 47: Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa oxit cao nhất của nguyên tố R và hợp chất khí của nó với hiđro bằng . 2 Khối lượng mol nguyên tử của R là: A. 32 B. 12 C. 28 D. 19 Câu 48: Cho 100 gam glixerol tác dụng với 3 mol HNO3 đặc (xt: H2SO4 đặc). Tính khối lượng sản phẩm chứa nhóm nitro thu được. Biết rằng có 80% glixerol và 70% HNO3 đã phản ứng. A. 174,5 gam B. 197,9 gam C. 213,2 gam D. 175,4 gam Câu 49: Cho sơ đồ sau: etanol  X. Hãy cho biết trong các chất sau: etilen, etylclorua, etanal, axit etanoic, etylaxetat, buta-1,3-đien, glucozơ. Bao nhiêu chất có thể là chất X? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 50: Nung hỗn hợp gồm 3,2 gam Cu và 17 gam AgNO3 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là: A. 0,523 B. 0,664 C. 1 D. 1,3 Thí sinh không được dùng bất cứ tài liệu nào (kể cả Bảng hệ thống tuần hoàn) Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. ----- HẾT ----- Họ và tên thí sinh:................................................................... Số báo danh:.................... Trang 5/5 - Mã đề thi 132
  6. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LỚP 12 HÀ NỘI Năm học 2011-2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Hoá học Ngày thi: 18 – 10 – 2011 Thời gian làm bài: 180 phút (Đề thi gồm 2 trang) Câu I (2,5 điểm) 1/ Đơn chất X ở dạng bột màu đỏ, khi đun nóng X với HNO3 đặc tạo ra chất khí T màu nâu đỏ và dung dịch Z. Tuỳ theo lượng NaOH cho vào dung dịch Z người ta thu được muối Z1, Z2 hoặc Z3. Cho khí T tác dụng với dung dịch KOH thu được dung dịch chứa 2 muối. X là chất gì? Viết các phương trình hoá học. 2/ Khí CO2 tan trong nước tạo thành dung dịch axit cacbonic, khi đó tồn tại các cân bằng CO2(khí) + H2O(lỏng) H2CO3 (dung dịch) (1) H2CO3 (dung dịch) H+ + HCO3- (2) HCO3- H+ + CO32- (3) Lượng CO2 (hoà tan) thay đổi như thế nào trong các trường hợp sau (có giải thích) a) Đun nóng dung dịch trên. b) Thêm dung dịch HCl vào dung dịch trên. c) Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch trên. 3/ Cho a mol photphin vào một bình kín có dung tích không đổi. Nâng nhiệt độ lên 6410C, phản ứng hoá học xảy ra theo phương trình : 4PH3(k) P4(k) + 6H2(k). Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí là 21,25 g/mol và áp suất bình phản ứng là P. Tính P biết phản ứng trên có hằng số cân bằng KC là 3,73.10-4. Câu II (2,75 điểm) 1/ Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm trong dung dịch chứa HCl và HNO3 thu được 3,36 lít hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, dung dịch còn lại chí chứa muối của cation Al3+. Đem toàn bộ lượng hỗn hợp khí Y trộn với 1 lít oxi thu được 3,688 lít hỗn hợp gồm 3 khí. Biết thể tích các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn và khối lượng của hỗn hợp khí Y nhỏ hơn 2 gam. Tìm m. 2/ Cho 38,6 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và FeCO3 vào một bình không chứa khí. Nung bình điến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm ba chất khí và chất rắn Z. a) Viết các phương trình hoá học và tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. b) Nếu cho toàn bộ lượng Z tác dụng với lượng dư khí CO nung nóng thu được chất rắn G, hoà tan G trong dung dịch HBr dư rồi cô cạn được chất rắn khan T, Cho T tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Viết các phương trình hoá học và tính V. Câu III (3,25 điểm) 1/ Nguyên tử nguyên tố R có tổng số electron ở các phân lớp s là 7. a) Viết cấu hình electron nguyên tử của R, Xác định tên nguyên tố R. b) Với R có phân lớp 3d đã bão hoà, hoà tan hoàn toàn m gam một oxit của R trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra 0,56 lít (đktc) khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO2 trên vào 2 lít dung dịch KMnO4 thu được dung dịch T (coi thể tích không thay đổi). - Viết các phương trình hoá học và tìm m. - Biết lượng KMnO4 phản ứng vừa đủ, tính nồng độ mol/l của dung dịch KMnO4 đã dùng. - Tính pH của dung dịch T. Biết axit H2SO4 có Ka1 = ∞; Ka2 = 10-2. 2/ Hai nguyên tố phi kim X và Y có các oxit thường gặp là XOn, XOm, YOm và YO3 ( với n, m là các số nguyên dương và đều nhỏ hơn 3). Hỗn hợp Q gồm a mol XOn và b mol XOm có khối lượng mot trung bình là 40 gam/mol. Hỗn hợp R gồm b mol XOn và a mol XOm có khối lượng mol trung bình là 32 gam/mol. Tỉ khối của YO3 trên YOm là 1,25. a) Xác định các chỉ số n, m và tỉ số a/b, biết a
  7. Câu IV (4,75 điểm) 1/ Khi clo hoá isopentan (đun nóng, có chiếu sáng) thu được hỗn hợp các dẫn xuất monoclo. a) Viết công thức cấu tạo các dẫn xuất monoclo. b) Viết cơ chế phản ứng tạo ra 2-clo-3-metylbutan. 2/ Viết công thức cấu tạo các chất trong sơ đồ chuyển hoá: a) X1(C2H6O) X2 X3 X4 X5 X6 X1 X7 X8 X9 (C2H6O). Biết X1, X2, X3,…là các hợp chất hữu cơ khác nhau có thể chứa các nguyên tố cacbon, hiđro, oxi, natri; phân tử của chúng không chứa quá 3 nguyên tử cacbon. +Cl2, t0 +KMnO4, t0 +KOH đặc +HCl +(CH3CO)2O b) A1 A2(o-clotoluen) A3 A4 A5 A6 bột Fe t0 cao, P cao Câu V (3,0 điểm) 1/ Hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ đơn chức đều chứa C, H, O. Cho 25,92 gam hỗn hợp A vào 360 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch B, để trung hoà lượng kiềm dư trong B cần 300 ml dung dịch HCl 0,4M thu được dung dịch D. Chia D thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 đem chưng cất thu được 4,923 lít ( đo ở 1270C và 1,2 atm) một ancol duy nhất. Cô cạn phần 2 thu được 13,35 gam hỗn hợp 2 muối khan. Xác định công thức cấu tạo các chất trong A và viết các phương trình hoá học. 2/ Chất X có thành phần phần trăm khối lượng là 63,16% C; 31,58% O còn lại là hiđro. a) Xác định công thức phân tử của X, biết phân tử khối của X bằng 152. b) Chất X không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất Y (chất Y có cùng số nguyên tử cacbon với X). Khi cho 2a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2. X có thể tham phản ứng tráng bạc. Viết các công thức cấu tạo có thể có của X, biết trong phân tử X các nhóm chức được gắn vào các nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Câu VI ( 3,75 điểm) 1/ Đốt cháy hoàn toàn 10,08 gam một cacbohiđrat X bằng O2. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 16 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ vào dung dịch Y lại thu được thêm 29,7 gam kết tủa. Viết các phương trình hoá học, xác định công thức phân tử của X, biết phân tử khối của X có giá trị: 252
  8. TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG 1 ĐỀ THI HS KHÁ GIỎI - MễN HểA HỌC LẦN II 2-2011 (Đề thi có 4 trang ) Thời gian 90 phỳt Mó đề 221 Họ và tên:……………………………………….Lớp12A…….Làm bài theo chương trình…………………. - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :  I.Phần chung cho tất cả các thí sinh ( từ 40 câu từ câu1 đến câu 40) Câu 1 : Để đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy được dẫn qua bỠNH đựng H2SO4 đặc, thấy bỠNH Tăng 4,32 gam . Xác định công thức phân tử của X? A. C2H6 B. C2H4 C. CH4 D. C3H6 Câu 2 : Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được 500 ml dung dịch X . Tính PH CỦA DUNG DỊCH X ? A. PH=1 B. PH=2,5 C. PH=3 D. PH=2 Câu 3 : C7H9N có bao nhiêu đồng phân chứa vŨNG BENZEN ? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO2 ( đo ở cùng điều kiện tO, ỎP SUẤT ). TỠM CỤNG THỨC PHÕN TỬ CỦA AMIN ? A. C4H11N B. C2H7N C. C3H7N D. C3H9N Câu 5: Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là ? A. NA, QUỠ TỚM , CU(OH)2 B. NA, QUỠ TỚM , AGNO3/NH3 C. NA, QUỠ TỚM , Nước brom D. CU(OH)2, DUNG DỊCH I2 , nước brom Câu 6: DÓY NàO SAU đây được xắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng ? A. MG , FE , AG , CU B. FE, AL , CU , AG C. MG , CU , AL , AG D. FE, AG , AU , CU Câu 7: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy , người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện . Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có hiện diện khí ? A. CO2 B. H2S C. NH3 D. SO2 Câu 8: HỢP Chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính ? AMONI AXIT  -AMINO A. B. C. ALANIN D. GLIXERIN AXETIC PROPIONIC Câu 9: Đem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít SO2 (đktc) rồi hŨA TAN TOàN BỘ SẢN PHẨM VàO 210 G DUNG DỊCH H2SO4 10% thu được dung dịch A . Tính nồng độ % của dung dịch A A. 32% B. 28% C. 24% D. 16% Câu 10 : Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng tác dụng hết với CaCO3 thấy bay ra 2,24 lít khí (đktc). TỠM CỤNG THỨC PHÕN TỬ CỦA X ? A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. C4H9COOH Câu 11: CHO DUNG DỊCH X CHỨA 1 MOL BA(HCO3)2 TỎC DỤNG VỚI DUNG DỊCH Y CHỨA 3 MOL KHSO4 ( các dung dịch đều loÓNG ) THU được kết tủa T , khí CO2 Và DUNG DỊCH Z . CỎC ION CÚ TRONG DUNG DỊCH Z GỒM ? A. K+ , CO32- , SO42- B. K+ , H+ , SO42- + 2- C. K , CO3 D. K+ , H+ , SO42- , BA2+ Câu 12: Để hŨA TAN 9,18 GAM BỘT AL NGUYỜN CHẤT CẦN DỰNG DUNG DỊCH AXIT A THU được một khí X và dung dịch muối Y . Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch muối Y tạo thành dung dịch muối mới trong suốt thỠ CẦN 290 gam dung dịch NaOH 20% . Xác định axít A? A. HNO3 B. HCL C. H2SO4 D. H3PO4 Câu 13: Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vŨNG BENZEN ) CÚ CỤNG THỨC PHÕN TỬ Là C7H8O2 , tác dụng được với Na và NaOH . Biết khi cho X tác dụng với Na dư , số mol H2 thu được bằng SỐ MOL X PHẢN ỨNG Và X CHỈ TỎC DỤNG VỚI NAOH THEO TỈ LỆ SỐ MOL 1 : 1 .CỤNG THỨC CẤU TẠO THU GỌN CỦA X Là ? A. CH3C6H3(OH)2 B. C6H5CH(OH)2 C. HOC6H4CH2OH D. CH3OC6H4OH
  9. Câu 14: Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ? A. H2S B. HNO3 C. CL2 D. O3 Câu 15: Hỗn hợp A gồm Na, Al , Cu cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , cŨN NẾU CHO VàO DUNG DỊCH NAOH Dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ? A. 59,06% B. 22,5% C. 67,5 % D. 96,25% Câu 16: Cho các chất sau axit propionic (X) , axit axetic (Y) , rượu etylic (Z) và đimetyl ete (T) . DÓY GỒM CỎC CHẤT được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là ? A. Y, T, X, Z B. T, X, Y, Z C. T, Z, Y, X D. Z, T, Y, X Câu 17: Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước và đúng bằng số mol andehit thỠ CỤNG THỨC CHUNG CỦA DÓY đồng đẳng của nó là ? A. CNH2N-4O2 B. CNH2N+2O2 C. CNH2N-2O2 D. CNH2NO2 Câu 18: Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một anken . Khối lượng của hỗn hợp A là 9 gam và thể tích là 8,96 lít . Đốt cháy hoàn toàn A , thu 13,44 lít CO2 . Các thể tích đo ở đktc. Xác định công thức phân tử của từng chất trong A ? A. C2H6 Và C2H4 B. C2H6 Và C3H6 C. CH4 Và C3H6 D. CH4 Và C2H4 Câu 19: Người ta xếp các dãy sau theo chiều tăng tính axit . Dãy xếp đúng là dãy A. HI < HBr < HCl < HF B HF < HCl < HBr < HI C. HBr < HCl < HI < HF D. HBr < HI < HCl < HF Câu 20 : Một bỡnh cú dung tớch 10 lớt chứa 6,4g O2 và 1,35g ankan ở 0oC, ỏp suất bỡnh là p atm. Đốt cháy hoàn toàn ankan trong bỡnh, thu được sản phẩm cho vào nước vôi trong dư tạo 9 gam kết tủa. p = ? A. 0,448 B. 0,42 C. 0,548 D. 0,1008 Câu 21 : Clo gồm có hai đồng vị là 17 Cl và 17 Cl . Khối lượng nguyên tử trung bỡnh của Clo là 35,453 . 35 37 Nếu tính khối lượng nguyên tử theo số khối thỡ cặp giỏ trị đúng của của % mỗi đồng vị tương ứng là ? A. 75% và 25% B. 75,76% và 24,24 % C. 77,35% và 22,65% D. 78% và 22% Cõu 22 : Cho caực chaỏt sau: (1) anilin (2) etylamin (3) ủiphenylamin (4) ủietylamin (5) natri hiủroxit (6) amoniac. Thửự tửù giaỷm daàn tớnh bazụ cuỷa caực chaỏt treõn laứ: A). (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). B). (5) > (4) > (2) > (6) > (3) > (1). C). (4) > (1) > (5) > (6) > (2) > (3). D). (3) > (4) > (2) > (6) > (5) > (1). Câu 23 : Oxi húa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) thu được hỗn hợp axit tương ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ? A. 16,7% B. 22,7% C. 83,3% D. 50,2% Câu 24 : X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch NaOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp 100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa . Nồng độ CM của dung dịch X bằng ? A. 1,6M B. 3,2M C. 2M D. 1M Câu 25 : Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây ? A. HCl , HClO , Cl2 B. HCl , HClO , Cl2 và H2O C. HCl và HClO D. Cl2 và H2O Câu 26 : Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H2SO4 và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số mol H2SO4 ) thỡ thu được 11,2 lít H2 (đktc) và vẫn cũn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan . Tính m ? A. 57,1 gam B. 75,1 gam C. 51,7 gam D. 71,5 gam Cõu 27: Quaự trỡnh thoiồ khớ CO2 tửứ tửứ tụựi dử vaứo dung dũch NaOH muoỏi taùo ra laàn lửụùt laứ: A). NaHCO3, Na2CO3. B). NaHCO3. C). Na2CO3, NaHCO3. D). Na2CO3. Câu 28: Từ x tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ sản xuất được 0,5 tấn rượu etylic ( biết hiệu suất cả quá trỡnh là đạt 70% ) giá trị của x là ? A. 1,607 tấn B. 1 tấn C. 3,214 tấn D. 2,516 tấn Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lớt CO2(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu kết tủa X và dung dịch Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 sẽ ? A. Tăng 3,04 gam B. Tăng 7,04 gam C. Giảm 4 gam D. Giảm 3,04 gam Câu 30: Muốn chuyển lipit từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành :
  10. A. Đun lipit với dung dịch NaOH B. Tất cả đều đúng C. Đun lipit với dung dịch H2SO4 loóng D. Đun lipit với H2 ( cú xỳc tỏc ) Câu 31: Đốt cháy 1 lít chất hữu cơ X cần 1 lít O2 thu được 1 lít CO2 và 1 lít hơi nước. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. X là ? A. Axit fomic B. Metan C. Rượu metylic D. Anđehit fomic Câu 32: Đơn chất phốt pho tan được trong dung dịch nào sau đây ? A. HNO3 B. CH3COOH C. NaOH D. HCl Cõu 33 : Cho caực chaỏt sau: C2H4 (1); C2H2 (2); C2H5OH (3); CH3CHCl2 (4), C2H3Cl (5) Chaỏt coự theồ duứng ủeồ ủieàu cheỏ trửùc tieỏp anủehit axetic laứ: A). (1); (2); (3). B). (1); (2); (3); (4). C). (1); (2); (3); (4); (5). D). (1); (2); (3), (5). Câu 34 : Dung dịch chứa chất nào sau đây làm phenolphtalein không màu chuyển sang mầu hồng ? A. glixin B. Metyl amin C. phenol D. Phenyl amin Câu 35 : Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau . Phần 1 tác dụng với Na(dư) thu 1,12 lít khí ( đktc) . phần 2 tác dụng với 30 gam CH3COOH ( cú mặt H2SO4 đặc ) . Tính tổng khối lượng este thu được ? biết hiệu suất phản ứng este hóa là 80%. A. 8,1 gam B. 8,8 gam C. 6,48 gam D. 7,28 gam C õu 36: Khi sục Cl2 vào dd nước brôm đến phản ứng hết , thu được hh 2 axit , đó là hh 2 axit nào A. HCl, HBr B. HBr , HBrO C. HCl , HBrO3 D. HClO3 , HBrO Câu 37 : Một mảnh kim loại X được chia thành hai phần . Phần 1 tỏc dụng với Cl2 tạo được muối Y . phần 2 tác dụng với dung dịch HCl tạo được muối Z . Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây ? A. Mg B. Fe C. Cu D. Zn Câu 38 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z(đktc) gồm hai khí ( đều làm xanh quỡ tớm ẩm ). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan là: A. 14,3 gam B. 8,9 gam C. 16,5 gam D. 15gam Câu 39 : Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X , chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn lượng chất X thu 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Cõu 40: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tỏc dụng hết với dd AgNO3/NH3 thỡ khối lượng Ag thu được là : A 108 gam B. 10,8 gam C. 216 gam D. 21,6 gam II.Phần riêng (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần Ahoặc B A.Theo chương trỡnh chuẩn(10 cõu từ cõu 41 đến câu 50) Câu 41 : Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 0,5Mvà AgNO3 0,3M thu được chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ? A. 21,06 gam B. 20,16 gam C. 16,2 gam D. 26,1 gam Câu 42: Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu được chứa những muối nào? A. NaHCO3 B. Na2 CO3 và NaHCO3 C. Na2CO3 D. Phản ứng không tạo muối Câu 43: Daón khớ NH3 qua oỏng nghieọm chửựa CuO nung noựng, hieọn tửụùng quan saựt ủửụùc laứ: A). Boọt CuO khoõng bũ ủoồi maứu. B). Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủen sang maứu ủoỷ, coự hụi nửụực ngửng tuù. C). Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủoỷ sang maứu ủen, coự hụi nửụực ngửng tuù. D). Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủen sang maứu xanh, coự hụi nửụực ngửng tuù. Câu 44: . Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được tăng bao nhiêu gam? A. 1,95g B. 4,95g C. 2,95g D. 3,95g Câu 45: Nguyờn liệu chớnh dựng để sản xuất nhụm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng đụlụmit. D. quặng manhetit. Câu 46 Cho 4,04 gam hoón hụùp X goàm Fe, FeO, Fe3O4 phaỷn ửựng heỏt vụựi dung dũch HNO3 dử thu ủửụùc 336 ml khớ NO (ủktc, saỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt). Soỏ mol HNO3 ủaừ phaỷn ửựng laứ: A). 0,18 mol. B). 0,15 mol. C). 0,12 mol. D). 0,16 mol. Câu 47: Thờm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch A và giải phúng V lớt khớ CO2 đktc. Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá
  11. trị của m và V là: A. 5gam và 3,36lớt B. 10gam và 2,24lớt C. 15gam và 1,12lớt D. 7,5gam và 2,8lớt Câu 48 : Oxi hoỏ 3,75 gam một andehit đơn chức X bằng oxi ( xúc tác ) được 5,35 gam hỗn hợp gồm axit, andehit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng là ? A. Andehit axetic, 75% B. Andehit fomic, 75% C. Andehit propionic; 80% D. Andehit fomic, 80% Câu 49: Choùn daừy goàm caực chaỏt coự khaỷ naờng tham gia phaỷn ửựng traựng gửụng. A). CH3COOH vaứ HCOOH. B). HCOOH vaứ HCOONH4. C). C6H5ONa vaứ HCOONa. D). CH3COOH vaứ CH3CHO. Câu 50: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thộp, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngõm dưới nước) những tấm kim loại: A. Ag. B. Cu. C. Pb. D. Zn. B.Theo chương trỡnh n õ ng cao(10 câu từ câu 41 đến câu 50) Câu 41 : Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe ;Fe2O3;FeO; Fe3O4 .Để hũa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4 1M. tạo thành 0,224 lớt khớ H2 ở đktc. Tính m: A. 5,6 gam B. 10,08 gam C. 7,6 gam D. 6,7 gam Câu 42: Tinh bộ và xenlulozơ khỏc nhau ở chỗ : A. Về thành phần nguyờn tố B. Độ tan trong nước C. Đặc trưng của phản ứng thủy phân D. Về cấu trỳc mạch phõn tử Câu 43: Dung dịch nào sau đây có pH
  12. TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG 1 ĐỀ THI HS KHÁ GIỎI - MễN HểA HỌC LẦN II 2-2009 (Đề thi có 4 trang ) Thời gian 90 phỳt Mó đề 222 Họ và tên:……………………………………….Lớp12A…….Làm bài theo chương trình…………………. - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O d O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O I.Phần chung cho tất cả các thí sinh ( từ 40 câu từ câu1 đến câu 40) Câu 1: Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen. Thuốc thử dùng để nhận bIẾT DUNG DỊCH Là ? A. NA, QUỠ TỚM , CU(OH)2 B. NA, QUỠ TỚM , AGNO3/NH3 C. NA, QUỠ TỚM , Nước brom D. CU(OH)2, DUNG DỊCH I2 , nước brom Câu 2: Để hŨA TAN 9,18 GAM BỘT AL NGUYỜN CHẤT CẦN DỰNG DUNG DỊCH AXIT A THU được một khí X và dung dịch muối Y . Để tỎC DỤNG HOàN TOàN VỚI DUNG DỊCH MUỐI Y TẠO THàNH DUNG DỊCH MUỐI MỚI TRONG SUỐT THỠ CẦN 290 GAM DUNG DỊCH NAOH 20% . XỎC định axít A ? A. HNO3 B. HCL C. H2SO4 D. H3PO4 Câu 3: Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vŨNG BENZEN ) CÚ CỤNG THỨC PHÕN TỬ Là C7H8O2 , Tác dụng được với Na và NaOH . Biết khi cho X tác dụng với Na dư , số mol H2 thu được bằng số mol X phản ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1 .Công thức cấu tạo thu gọn của X là ? A. CH3C6H3(OH)2 B. C6H5CH(OH)2 C. HOC6H4CH2OH D. CH3OC6H4OH Câu 4: DÓY NàO SAU đây được xắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng ? A. MG , FE , AG , CU B. FE, AL , CU , AG C. MG , CU , AL , AG D. FE, AG , AU , CU Câu 5: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy , người ta lấy hai lít không khí rồi dẫN QUA DUNG DỊCH PB(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện . Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có hiện diện khí ? A. CO2 B. H2S C. NH3 D. SO2 Câu 6: CHO DUNG DỊCH X CHỨA 1 MOL BA(HCO3)2 TỎC DỤNG VỚI DUNG DỊCH Y CHỨA 3 MOL KHSO4 ( CỎC DUNG DỊCH đều loÓNG ) THU được kết tủa T , khí CO2 Và DUNG DỊCH Z . CỎC ION CÚ TRONG DUNG DỊCH Z GỒM ? A. K+ , CO32- , SO42- B. K+ , H+ , SO42- C. K+ , CO32- D. K+ , H+ , SO42- , BA2+ Câu 7: Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ? A. H2S B. HNO3 C. CL2 D. O3 Câu 8: Hỗn hợp A gồm Na, Al , Cu cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , cŨN NẾU CHO VàO DUNG DỊCH NAOH Dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ? A. 59,06% B. 22,5% C. 67,5 % D. 96,25% Câu 9: Cho các chất sau axit propionic (X) , axit axetic (Y) , rượu etylic (Z) và đimetyl ete (T) . DÓY GỒM CỎC CHẤT được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là ? A. Y, T, X, Z B. T, X, Y, Z C. T, Z, Y, X D. Z, T, Y, X
  13. Câu 10: Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước và đúng bằng số mol andehit thỠ CỤNG THỨC CHUNG CỦA DÓY đồng đẳng của nó là ? A. CNH2N-4O2 B. CNH2N+2O2 C. CNH2N-2O2 D. CNH2NO2 Câu 11: Từ x tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ sản xuất được 0,5 tấn rượu etylic ( biết hiệu suất cả quá trỠNH Là đạt 70% ) giá trị của x là ? A. 1,607 TẤN B. 1 TẤN C. 3,214 TẤN D. 2,516 TẤN Câu 12: HẤP THỤ HOàN TOàN 3,584 LỚT CO2(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu kết tủa X và dung dịch Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 SẼ ? A. Tăng 3,04 gam B. Tăng 7,04 gam C. GIẢM 4 GAM D. GIẢM 3,04 GAM Câu 13: Muốn chuyển lipit từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành : A. Đun lipit với dung dịch NaOH B. Tất cả đều đúNG C. Đun lipit với dung dịch H2SO4 D. Đun lipit với H2 ( CÚ XỲC TỎC ) LOÓNG Câu 14: Đốt cháy 1 lít chất hữu cơ X cần 1 lít O2 thu được 1 lít CO2 và 1 lít hơi nước. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. X là ? A. AXIT FOMIC B. METAN C. Rượu metylic D. Anđehit fomic Câu 15: Đơn chất phốt pho tan được trong dung dịch nào sau đây ? A. HNO3 B. CH3COOH C. NAOH D. HCL Câu 16: Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một anken . Khối lượng của hỗn hợp A là 9 gam và thể tích là 8,96 lít . Đốt cháy hoàn toàn A , thu 13,44 LỚT CO2 . Các thể tích đo ở đktc. Xác định công thức phân tử của từng chất trong A ? A. C2H6 Và C2H4 B. C2H6 Và C3H6 C. CH4 Và C3H6 D. CH4 Và C2H4 Câu 17: Người ta xếp các dãy sau theo chiều tăng tính axit . Dãy xếp đúng là dãy A. HI < HBr < HCl < HF B HF < HCl < HBr < HI C. HBr < HCl < HI < HF D. HBr < HI < HCl < HF Câu 18 : Một bỡnh cú dung tớch 10 lớt chứa 6,4g O2 và 1,35g ankan ở 0oC, ỏp suất bỡnh là p atm. Đốt cháy hoàn toàn ankan trong bỡnh, thu được sản phẩm cho vào nước vôi trong dư tạo 9 gam kết tủa. p = ? A. 0,448 B. 0,42 C. 0,548 D. 0,1008 Câu 19 : Clo gồm có hai đồng vị là 17 Cl và 17 Cl . Khối lượng nguyên tử trung bỡnh của Clo là 35,453 . 35 37 Nếu tớnh khối lượng nguyên tử theo số khối thỡ cặp giỏ trị đúng của của % mỗi đồng vị tương ứng là ? A. 75% và 25% B. 75,76% và 24,24 % C. 77,35% và 22,65% D. 78% và 22% Câu 20 : Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính ? A. Amoni axetic B. Axit  -amino propionic C. Alanin D. Glixerin Câu 21 : Đem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít SO2 (đktc) rồi hũa tan toàn bộ sản phẩm vào 210 g dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch A . Tính nồng độ % của dung dịch A A. 32% B. 28% C. 24% D. 16% Câu 22 : Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng tác dụng hết với CaCO3 thấy bay ra 2,24 lít khí (đktc). Tỡm cụng thức phõn tử của X ? A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. C4H9COOH Câu 23 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z(đktc) gồm hai khí ( đều làm xanh quỡ tớm ẩm ). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan là: A. 14,3 gam B. 8,9 gam C. 16,5 gam D. 15gam Câu 24 : Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X , chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn lượng chất X thu 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Cõu 25 : Cho caực chaỏt sau: (1) anilin (2) etylamin (3) ủiphenylamin (4) ủietylamin (5) natri hiủroxit (6) amoniac. Thửự tửù giaỷm daàn tớnh bazụ cuỷa caực chaỏt treõn laứ: A). (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). B). (5) > (4) > (2) > (6) > (3) > (1). C). (4) > (1) > (5) > (6) > (2) > (3). D). (3) > (4) > (2) > (6) > (5) > (1).
  14. Câu 26 : Oxi húa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) thu được hỗn hợp axit tương ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ? A. 16,7% B. 22,7% C. 83,3% D. 50,2% Câu 27 : X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch NaOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp 100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa . Nồng độ CM của dung dịch X bằng ? A. 1,6M B. 3,2M C. 2M D. 1M Câu 28 : Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây ? A. HCl , HClO , Cl2 B. HCl , HClO , Cl2 và H2O C. HCl và HClO D. Cl2 và H2O Câu 29 : Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H2SO4 và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số mol H2SO4 ) thỡ thu được 11,2 lít H2 (đktc) và vẫn cũn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan . Tính m ? A. 57,1 gam B. 75,1 gam C. 51,7 gam D. 71,5 gam Cõu 30: Quaự trỡnh thoiồ khớ CO2 tửứ tửứ tụựi dử vaứo dung dũch NaOH muoỏi taùo ra laàn lửụùt laứ: A. NaHCO3, Na2CO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3, NaHCO3. D). Na2CO3. Cõu 31 : Cho caực chaỏt sau: C2H4 (1); C2H2 (2); C2H5OH (3); CH3CHCl2 (4), C2H3Cl (5) Chaỏt coự theồ duứng ủeồ ủieàu cheỏ trửùc tieỏp anủehit axetic laứ: A. (1); (2); (3). B. (1); (2); (3); (4). C. (1); (2); (3); (4); (5). D. (1); (2); (3), (5). Câu 32 : Dung dịch chứa chất nào sau đây làm phenolphtalein không màu chuyển sang mầu hồng ? A. glixin B. Metyl amin C. phenol D. Phenyl amin Câu 33 : Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau . Phần 1 tác dụng với Na(dư) thu 1,12 lít khí ( đktc) . phần 2 tác dụng với 30 gam CH3COOH ( cú mặt H2SO4 đặc ) . Tính tổng khối lượng este thu được ? biết hiệu suất phản ứng este hóa là 80%. A. 8,1 gam B. 8,8 gam C. 6,48 gam D. 7,28 gam C õu 34: Khi sục Cl2 vào dd nước brôm đến phản ứng hết , thu được hh 2 axit , đó là hh 2 axit nào A. HCl, HBr B. HBr , HBrO C. HCl , HBrO3 D. HClO3 , HBrO Câu 35 : Một mảnh kim loại X được chia thành hai phần . Phần 1 tác dụng với Cl2 tạo được muối Y . phần 2 tác dụng với dung dịch HCl tạo được muối Z . Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây ? A. Mg B. Fe C. Cu D. Zn Cõu 36: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tỏc dụng hết với dd AgNO3/NH3 thỡ khối lượng Ag thu được là : A 108 gam B. 10,8 gam C. 216 gam D. 21,6 gam Câu 37 : Để đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy được dẫn qua bỡnh đựng H2SO4 đặc, thấy bỡnh tăng 4,32 gam . Xác định công thức phân tử của X ? A. C2H6 B. C2H4 C. CH4 D. C3H6 Câu 38 : Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được 500 ml dung dịch X . Tính pH của dung dịch X ? A. pH=1 B. pH=2,5 C. pH=3 D. pH=2 Câu 39 : C7H9N có bao nhiêu đồng phân chứa vũng benzen ? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO2 ( đo ở cùng điều kiện to, ỏp suất ). Tỡm cụng thức phõn tử của amin ? A. C4H11N B. C2H7N C. C3H7N D. C3H9N II.Phần riêng (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần Ahoặc B A.Theo chương trỡnh chuẩn(10 cõu từ cõu 41 đến câu 50) Câu 41 : Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 0,5Mvà AgNO3 0,3M thu được chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ? A. 21,06 gam B. 20,16 gam C. 16,2 gam D. 26,1 gam Câu 42: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thộp, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngõm dưới nước) những tấm kim loại A. Ag. B. Cu. C. Pb. D. Zn. Câu 43: . Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được tăng bao nhiêu gam? A. 1,95g B. 4,95g C. 2,95g D. 3,95g
  15. Câu 44: Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu được chứa những muối nào? A. NaHCO3 B. Na2CO3 và NaHCO3 C. Na2CO3 D. Phản ứng không tạo muối Câu 45: Daón khớ NH3 qua oỏng nghieọm chửựa CuO nung noựng, hieọn tửụùng quan saựt ủửụùc laứ: A). Boọt CuO khoõng bũ ủoồi maứu. B). Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủen sang maứu ủoỷ, coự hụi nửụực ngửng tuù. C). Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủoỷ sang maứu ủen, coự hụi nửụực ngửng tuù. D). Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủen sang maứu xanh, coự hụi nửụực ngửng tuù. Câu 46: Thờm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 đktc. Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là: A. 5gam và 3,36lít B. 10gam và 2,24lớt C. 15gam và 1,12lớt D. 7,5gam và 2,8lớt Câu 47 : Oxi hoá 3,75 gam một andehit đơn chức X bằng oxi ( xúc tác ) được 5,35 gam hỗn hợp gồm axit, andehit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng là ? A. Andehit axetic, 75% B. Andehit fomic, 75% C. Andehit propionic; 80% D. Andehit fomic, 80% Câu 48: Choùn daừy goàm caực chaỏt coự khaỷ naờng tham gia phaỷn ửựng traựng gửụng. A). CH3COOH vaứ HCOOH. B). HCOOH vaứ HCOONH4. C). C6H5ONa vaứ HCOONa. D). CH3COOH vaứ CH3CHO. Câu 49: Nguyờn liệu chớnh dựng để sản xuất nhụm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng đụlụmit. D. quặng manhetit. Câu 50 Cho 4,04 gam hoón hụùp X goàm Fe, FeO, Fe3O4 phaỷn ửựng heỏt vụựi dung dũch HNO3 dử thu ủửụùc 336 ml khớ NO (ủktc, saỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt). Soỏ mol HNO3 ủaừ phaỷn ửựng laứ: A. 0,18 mol. B. 0,15 mol. C. 0,12 mol. D. 0,16 mol. B.Theo chương trỡnh n õ ng cao(10 câu từ câu 41 đến câu 50) Câu 41 : Hũa tan 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 . Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 . Thành phần % theo khối lượng của Fe2(SO4)3 trong hừn hợp ban đầu ? A. 76% B. 24% C. 38% D. 62% Câu 42 : Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe ;Fe2O3;FeO; Fe3O4 .Để hũa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4 1M. tạo thành 0,224 lớt khớ H2 ở đktc. Tính m: A. 5,6 gam B. 10,08 gam C. 7,6 gam D. 6,7 gam Câu 43: Tinh bộ và xenlulozơ khác nhau ở chỗ : A. Về thành phần nguyờn tố B. Độ tan trong nước C. Đặc trưng của phản ứng thủy phân D. Về cấu trỳc mạch phõn tử Câu 44: Khối luợng K 2Cr 2O7 cần dựng để oxi hoỏ hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch cú H 2SO4 loóng làm mụitrường là A. 29,4 gam B. 29,6 gam C. 59,2 gam. D. 24,9 gam. Câu 45 : Cho phản ứng húa học sau ở trạng thỏi cõn bằng H2(k) + I2(k)  2HI(k) + Q ( H  0 ) Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học ? A. Thay đổi nồng độ khí H2 B. Thay đổi áp suất C. Thay đổi nhiệt độ D. Thay đổi nồng độ khí HI Câu 46: Oxi hoựa moọt lửụùng Fe thaứnh hoón hụùp X goàm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 caàn a mol O2. Khửỷ hoaứn toaứn hoón hụùp X thaứnh Fe caàn b mol Al. Tổ soỏ a/b baống: A). 1,33. B). 1,5. C). 0,75. D). 1. Câu 47: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho a gam CaCO3 vào cốc A và b gam M2CO3 ( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đó tan hoàn toàn , cõn trở lại vị trớ thăng bằng . Xác định Kim loại M biết a = 5 gam , b = 4,787 gam A. Na B. Li C. K D. Cs Câu 48: Nhỏ từ từ dung dịch H 2SO4 loóng vào dung dịch K 2CrO4 thỡ màu của dung dịch chuyển từ A. màu vàng sang màu da cam. B. khụng màu sang màu da cam. C. khụng màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 6,72 lớt O2 ở đktc cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bỡnh đựng Ba(OH)2 thu 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam .Lọc bỏ kết tủa đun nóng dung dịch lại thu 9,85 gam kết tủa nữa . Công thức phân tử của X là ?
  16. A. C2H4O2 B. CH4O C. C2H6O D. C3H8O2 Câu 50: Dung dịch nào sau đây có pH
  17. DỊCH Z . CỎC ION CÚ TRONG DUNG DỊCH Z GỒM ? A. K+ , CO32- , SO42- B. K+ , H+ , SO42- + 2- C. K , CO3 D. K+ , H+ , SO42- , BA2+ Câu 9: Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ? A. H2 S B. HNO3 C. CL2 D. O3 Câu 10: Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là ? A. NA, QUỠ TỚM , CU(OH)2 B. NA, QUỠ TỚM , AGNO3/NH3 C. NA, QUỠ TỚM , Nước brom D. CU(OH)2, DUNG DỊCH I2 , nước brom Câu 11: Để hŨA TAN 9,18 GAM BỘT AL NGUYỜN CHẤT CẦN DỰNG DUNG DỊCH AXIT A THU được một khí X và dung dịch muối Y . Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch muối Y tạo thành dung dịch muối mới trong suốt thỠ CẦN 290 gam dung dịch NaOH 20% . Xác định axít A? A. HNO3 B. HCL C. H2SO4 D. H3PO4 Câu 12: Từ x tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ sản xuất được 0,5 tấn rượu etylic ( biết hiệu suất cả quá trỠNH Là đạt 70% ) giá trị của x là ? A. 1,607 TẤN B. 1 TẤN C. 3,214 TẤN D. 2,516 TẤN Câu 13: HẤP THỤ HOàN TOàN 3,584 LỚT CO2(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu kết tủa X và dung dịch Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 SẼ ? A. Tăng 3,04 gam B. Tăng 7,04 gam C. GIẢM 4 GAM D. GIẢM 3,04 GAM Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO2 ( đo ở cùng điều kiện tO, ỎP SUẤT ). TỠM CỤNG THỨC PHÕN TỬ CỦA AMIN ? A. C4H11N B. C2H7N C. C3H7N D. C3H9N Câu 15: HỖN HỢP A GỒM NA, AL , CU Cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , cŨN NẾU CHO VàO DUNG DỊCH NAOH Dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ? A. 59,06% B. 22,5% C. 67,5 % D. 96,25% Câu 16: Cho các chất sau axit propionic (X) , axit axetic (Y) , rượu etylic (Z) và đimetyl ete (T) . DÓY GỒM CỎC CHẤT được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là ? A. Y, T, X, Z B. T, X, Y, Z C. T, Z, Y, X D. Z, T, Y, X Câu 17 : Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước và đúng bằng số mol andehit thỠ CỤNG THỨC CHUNG CỦA DÓY đồng đẳng của nó là ? A. CNH2N-4O2 B. CNH2N+2O2 C. CNH2N-2O2 D. CNH2NO2 Câu 18 : Muốn chuyển lipit từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành : A. Đun lipit với dung dịch NaOH B. Tất cả đều đúng C. Đun lipit với dung dịch H2SO4 D. Đun lipit với H2 ( CÚ XỲC TỎC ) LOÓNG Câu 19 : Đốt cháy 1 lít chất hữu cơ X cần 1 lít O2 thu được 1 lít CO2 và 1 lít hơi nước. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. X là ? A. AXIT FOMIC B. METAN C. Rượu metylic D. AnđEHIT FOMIC Câu 20 : Đơn chất phốt pho tan được trong dung dịch nào sau đây ? A. HNO3 B. CH3COOH C. NAOH D. HCL Câu 21 : Dung dịch chứa chất nào sau đây làm phenolphtalein không màu chuyển sang mầu hồng ? A. GLIXIN B. METYL AMIN C. PHENOL D. PHENYL AMIN Câu 22 : Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau . Phần 1 tác dụng với Na(dư) thu 1,12 lít khí ( đktc) . phần 2 tác dụng với 30 gam CH3COOH ( CÚ MẶT H2SO4 đặc ) . Tính tổng khối lượng este thu được ? biết hiỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE HÚA Là 80%. A. 8,1 GAM B. 8,8 GAM C. 6,48 GAM D. 7,28 GAM C õu 23: Khi sục Cl2 vào dd nước brôm đến phản ứng hết , thu được hh 2 axit , đó là hh 2 axit nào A. HCl, HBr B. HBr , HBrO C. HCl , HBrO3 D. HClO3 , HBrO Câu 24 : Một mảnh kim loại X được chia thành hai phần . Phần 1 tác dụng với Cl2 tạo được muối Y . phần 2 tác dụng với dung dịch HCl tạo được muối Z . Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây ? A. Mg B. Fe C. Cu D. Zn
  18. Câu 25 : Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một anken . Khối lượng của hỗn hợp A là 9 gam và thể tích là 8,96 lít . Đốt cháy hoàn toàn A , thu 13,44 lít CO2 . Các thể tích đo ở đktc. Xác định công thức phân tử của từng chất trong A ? A. C2H6 và C2H4 B. C2H6 và C3H6 C. CH4 và C3H6 D. CH4 và C2H4 Câu 26 : Người ta xếp các dãy sau theo chiều tăng tính axit . Dãy xếp đúng là dãy A. HI < HBr < HCl < HF B HF < HCl < HBr < HI C. HBr < HCl < HI < HF D. HBr < HI < HCl < HF Câu 27 : Một bỡnh cú dung tớch 10 lớt chứa 6,4g O2 và 1,35g ankan ở 0oC, ỏp suất bỡnh là p atm. Đốt cháy hoàn toàn ankan trong bỡnh, thu được sản phẩm cho vào nước vôi trong dư tạo 9 gam kết tủa. p = ? A. 0,448 B. 0,42 C. 0,548 D. 0,1008 Câu 28 : Clo gồm có hai đồng vị là 17 Cl và 17 Cl . Khối lượng nguyên tử trung bỡnh của Clo là 35,453 . 35 37 Nếu tớnh khối lượng nguyên tử theo số khối thỡ cặp giỏ trị đúng của của % mỗi đồng vị tương ứng là ? A. 75% và 25% B. 75,76% và 24,24 % C. 77,35% và 22,65% D. 78% và 22% Câu 29 : Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính ? A. Amoni axetic B. Axit  -amino propionic C. Alanin D. Glixerin Câu 30 : Đem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít SO2 (đktc) rồi hũa tan toàn bộ sản phẩm vào 210 g dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch A . Tính nồng độ % của dung dịch A A. 32% B. 28% C. 24% D. 16% Câu 31 : Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng tác dụng hết với CaCO3 thấy bay ra 2,24 lít khí (đktc). Tỡm cụng thức phõn tử của X ? A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. C4H9COOH Câu 32 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z(đktc) gồm hai khí ( đều làm xanh quỡ tớm ẩm ). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan là: A. 14,3 gam B. 8,9 gam C. 16,5 gam D. 15gam Câu 33 : Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X , chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn lượng chất X thu 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Cõu 34 : Cho caực chaỏt sau: (1) anilin (2) etylamin (3) ủiphenylamin (4) ủietylamin (5) natri hiủroxit (6) amoniac. Thửự tửù giaỷm daàn tớnh bazụ cuỷa caực chaỏt treõn laứ: A). (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). B). (5) > (4) > (2) > (6) > (3) > (1). C). (4) > (1) > (5) > (6) > (2) > (3). D). (3) > (4) > (2) > (6) > (5) > (1). Cõu 35 : Quaự trỡnh thoiồ khớ CO2 tửứ tửứ tụựi dử vaứo dung dũch NaOH muoỏi taùo ra laàn lửụùt laứ: A). NaHCO3, Na2CO3. B). NaHCO3. C). Na2CO3, NaHCO3. D). Na2CO3. Cõu 36: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tỏc dụng hết với dd AgNO3/NH3 thỡ khối lượng Ag thu được là : A 108 gam B. 10,8 gam C. 216 gam D. 21,6 gam Câu 37 : Để đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy được dẫn qua bỡnh đựng H2SO4 đặc, thấy bỡnh tăng 4,32 gam . Xác định công thức phân tử của X ? A. C2H6 B. C2H4 C. CH4 D. C3H6 Câu 38 : Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được 500 ml dung dịch X . Tính pH của dung dịch X ? A. pH=1 B. pH=2,5 C. pH=3 D. pH=2 Câu 39 : C7H9N có bao nhiêu đồng phân chứa vũng benzen ? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Cõu 40 : Cho caực chaỏt sau: C2H4 (1); C2H2 (2); C2H5OH (3); CH3CHCl2 (4), C2H3Cl (5) Chaỏt coự theồ duứng ủeồ ủieàu cheỏ trửùc tieỏp anủehit axetic laứ: A. (1); (2); (3). B. (1); (2); (3); (4). C. (1); (2); (3); (4); (5). D. (1); (2); (3), (5). II.Phần riêng (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần Ahoặc B A.Theo chương trỡnh chuẩn(10 cõu từ cõu 41 đến câu 50) Câu 41: Daón khớ NH3 qua oỏng nghieọm chửựa CuO nung noựng, hieọn tửụùng quan saựt ủửụùc laứ:
  19. A. Boọt CuO khoõng bũ ủoồi maứu. B. Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủen sang maứu ủoỷ, coự hụi nửụực ngửng tuù. C. Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủoỷ sang maứu ủen, coự hụi nửụực ngửng tuù. D. Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủen sang maứu xanh, coự hụi nửụực ngửng tuù. Câu 42 Cho 4,04 gam hoón hụùp X goàm Fe, FeO, Fe3O4 phaỷn ửựng heỏt vụựi dung dũch HNO3 dử thu ủửụùc 336 ml khớ NO (ủktc, saỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt). Soỏ mol HNO3 ủaừ phaỷn ửựng laứ: A. 0,18 mol. B. 0,15 mol. C. 0,12 mol. D. 0,16 mol. Câu 43 : Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 0,5Mvà AgNO3 0,3M thu được chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ? A. 21,06 gam B. 20,16 gam C. 16,2 gam D. 26,1 gam Câu 44: Thờm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 đktc. Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là:A. 5gam và 3,36lít B. 10gam và 2,24lít C. 15gam và 1,12lít D. 7,5gam và 2,8lớt Câu 45 : Oxi hoá 3,75 gam một andehit đơn chức X bằng oxi ( xúc tác ) được 5,35 gam hỗn hợp gồm axit, andehit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng là ? A. Andehit axetic, 75% B. Andehit fomic, 75% C. Andehit propionic; 80% D. Andehit fomic, 80% Câu 46: Choùn daừy goàm caực chaỏt coự khaỷ naờng tham gia phaỷn ửựng traựng gửụng. A). CH3COOH vaứ HCOOH. B). HCOOH vaứ HCOONH4. C). C6H5ONa vaứ HCOONa. D). CH3COOH vaứ CH3CHO. Câu 47: Nguyờn liệu chớnh dựng để sản xuất nhụm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng đụlụmit. D. quặng manhetit. Câu 48: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thộp, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngõm dưới nước) những tấm kim loại A. Ag. B. Cu. C. Pb. D. Zn. Câu 49: . Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được tăng bao nhiêu gam? A. 1,95g B. 4,95g C. 2,95g D. 3,95g Câu 50: Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu được chứa những muối nào? A. NaHCO3 B. Na2CO3 và NaHCO3 C. Na2CO3 D. Phản ứng không tạo muối B.Theo chương trỡnh n õ ng cao(10 câu từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 ở đktc cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bỡnh đựng Ba(OH)2 thu 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam .Lọc bỏ kết tủa đun nóng dung dịch lại thu 9,85 gam kết tủa nữa . Công thức phân tử của X là ? A. C2H4O2 B. CH4O C. C2H6O D. C3H8O2 Câu 42 : Dung dịch nào sau đây có pH
  20. Câu 48: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho a gam CaCO3 vào cốc A và b gam M2CO3 ( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đó tan hoàn toàn , cõn trở lại vị trớ thăng bằng . Xác định Kim loại M biết a = 5 gam , b = 4,787 gam A. Na B. Li C. K D. Cs Câu 49: Tinh bộ và xenlulozơ khác nhau ở chỗ : A. Về thành phần nguyờn tố B. Độ tan trong nước C. Đặc trưng của phản ứng thủy phân D. Về cấu trỳc mạch phõn tử Câu 50: Nhỏ từ từ dung dịch H 2SO4 loóng vào dung dịch K 2CrO7 thỡ màu của dung dịch chuyển từ A. màu vàng sang màu da cam. B. khụng màu sang màu da cam. C. khụng màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng. ………………………………………….Hết………………………………………. ( HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn ) TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG 1 ĐỀ THI HS KHÁ GIỎI - MÔN HÓA HỌC LẦN II 2-2009 (Đề thi có 4 trang ) Thời gian 90 phỳt Mó đề 224 Họ và tên:……………………………………….Lớp12A…….Làm bài theo chương trình…………………. - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O d O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CỎC THỚ SINH ( TỪ 40 CÕu từ câu1 đến câu 40) Câu 1: Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ? A. H2S B. HNO3 C. CL2 D. O3 Câu 2: Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là ? A. NA, QUỠ TỚM , CU(OH)2 B. NA, QUỠ TỚM , AGNO3/NH3 C. NA, QUỠ TỚM , Nước brom D. CU(OH)2, DUNG DỊCH I2 , nước brom Câu 3 : Để hŨA TAN 9,18 GAM BỘT AL NGUYỜN CHẤT CẦN DỰNG DUNG DỊCH AXIT A THU được một khí X và dung dịch muối Y . Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch muối Y tạo thành dung dịch muối mới trong suốt thỠ CẦN 290 GAM DUNG DỊCH NAOH 20% . XỎC định axít A ? A. HNO3 B. HCL C. H2SO4 D. H3PO4 Câu 4 : Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vŨNG BENZEN ) CÚ CỤNG THỨC PHÕN TỬ Là C7H8O2 , tác dụng được với Na và NaOH . Biết khi cho X tác dụng với Na dư , số mol H2 thu được bằng số mol X phản ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1 .Công thức cấu tạo thu gọn của X là ? A. CH3C6H3(OH)2 B. C6H5CH(OH)2 C. HOC6H4CH2OH D. CH3OC6H4OH Câu 5 : DÓY NàO SAU đây được xắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng ? A. MG , FE , AG , CU B. FE, AL , CU , AG C. MG , CU , AL , AG D. FE, AG , AU , CU Câu 6 : Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy , người ta lấy hai lít khôNG KHỚ RỒI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2