Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 9 cấp huyện năm 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Yên Lạc
lượt xem 30
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Yên Lạc lớp 9 THSC có đáp án môn "Hóa học - Vòng 1" năm học 2014-2015. Hy vọng đề thi giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 9 cấp huyện năm 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Yên Lạc
- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS VÒNG I CẤP HUYỆN. NĂM HỌC 2014 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Hóa học. Thời gian làm bài: 120 phút (Đề thi gồm: 01 trang) Câu 1. (2 điểm): ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ương trinh hoa hoc theo cac 1. Xac đinh cac chât A, B, C, D, E, F va hoan thanh cac ph ̀ ́ ̣ ́ sơ đô phan ̀ ̉ ưng sau: ́ MnO2 + HCl Khí A FeS + HCl Khí B K2SO3 + NaHSO4 Khí C NH4HCO3 + NaOH Khí D Khi B + FeCl ́ 3(dd) ́ ̉ Kêt tua E CO 2(dư) + NaAlO2(dd) ́ ̉ Kêt tua F 2. Chỉ dùng quỳ tím, hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết 5 dung dịch không màu (riêng biệt) sau: NaCl, Ba(OH)2, KOH, Na2SO4, H2SO4. Câu 2. (2 điểm): 1.Khử hoàn toàn 6,4 gam một oxit kim loại cần dùng 0,12 mol H 2. Kim loại thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,08 mol H2. Xác định công thức hóa học của oxit kim loại trên. ̀ ̀ ưa đây khi HCl ( 2.Trong binh câu ch ́ ̀ ́ ở đktc), ngươi ta cho vao binh câu đây ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ nươc cât ́ ́ ̉ ̀ ́ ượng HCl trên. Tinh nông đô % cua axit thu đ đê hoa tan hêt l ́ ̀ ̣ ̉ ược. Câu 3. (2,25 điểm): Hôn h ̃ ợp A gôm cac kim loai Mg, Al, Fe. ̀ ́ ̣ ̃ ợp A cho tac dung v 1. Lây 14,7 gam hôn h ́ ́ ̣ ơi dung dich NaOH d ́ ̣ ư, sinh ra 3,36 lit khi ́ ́ ̣ (đktc). Măt khac cung lây 14,7 gam hôn h ́ ̃ ́ ̃ ợp A cho tac dung v ́ ̣ ơi dung dich HCl d ́ ̣ ư, sinh ra ̣ ̣ 10,08 lit khi (đktc) va dung dich B. Cho dung dich B tac dung v ́ ́ ̀ ́ ̣ ơi dung dich NaOH d ́ ̣ ư, kêt́ ̉ ̣ tua tao thanh đ̀ ược rửa sach, nung nong trong không khi đên khôi l ̣ ́ ́ ́ ́ ượng không đôi thu ̉ được m gam chât răn. Tinh ́ ́ ́ m va tinh % theo khôi l ̀ ́ ́ ượng cua môi kim loai trong hôn h ̉ ̃ ̣ ̃ ợp A. ̃ ợp A tac dung v 2. Cho hôn h ́ ̣ ơi dung dich CuSO ́ ̣ 4 dư, sau khi phan ̉ ưng kêt thuc, loc ́ ́ ́ ̣ lây chât răn, đem hoa tan hêt chât răn trong dung dich HNO ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̃ ư, thu được 26,88 lit 3 loang d ́ khi NO (đktc). Tinh khôi l ́ ́ ́ ượng hôn h̃ ợp A. Câu 4. (2,25 điểm): 1. Cho 29,6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với oxi không khí, sau phản ứng thu được 39,2 gam hỗn hợp A gồm (CuO, FeO, Fe2O3 và Fe3O4). Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Tính khối lượng muối sunfat thu được. 2. Hỗn hợp A gồm SO2 và không khí có tỉ lệ thể tích tương ứng là 1: 5. Nung nóng hỗn hợp A với xuc tac V́ ́ 2O5 sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B. Ti kh ̉ ối hơi của A so với B là 0,93. Tính hiệu suất của phản ứng (Biết không khí là hỗn hợp chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích). Câu 5. (1,5 điểm): Cho Fe tan vừa hết trong H2SO4 thu được khí A (duy nhât́) và 8,28 gam muối. ́ ượng Fe đa phan 1. Tinh khôi l ́ ̃ ̉ ưng. Biêt răng sô mol Fe phan ́ ́ ̀ ́ ̉ ưng băng 37,5% sô mol H ́ ̀ ́ 2SO4. 2. Dẫn toàn bộ khí A ở trên vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol/l của dung dịch sau phản ứng (cho răng thê tich dung dich không thay đôi). ̀ ̉ ́ ̣ ̉ (Thí sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học)
- HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 9 KÌ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN VÒNG I Câu 1 ( 2 điểm) Phần Nội dung trình bày Điểm A: Cl2; B: H2S; C: SO2; D: NH3; E: S; F: Al(OH)3. 0,25 Cac PTHH: ́ 1( 1điểm) MnO2 + 4HCl t MnCl2 + Cl2 + 2H2O o 0,25 FeS + 2HCl FeCl2 + H2S K2SO3 + 2NaHSO4 K2SO4 + Na2SO4 + SO2 + H2O 0,25 NH4HCO3 + 2NaOH Na2CO3 + NH3 + 2H2O H2S + 2FeCl3 2FeCl2 + S + 2HCl CO2 + NaAlO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3 0,25 Lấy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử, nhúng quỳ tím vào các mẫu thử: 0,25 Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4. Hai mẫu làm quỳ hóa xanh là: Ba(OH)2 và KOH (nhóm I) 2(1điểm) Hai mẫu không làm quỳ đổi màu la: NaCl và Na2SO4 (nhóm II). 0,25 Nhỏ H2SO4 vào các mẫu ở nhóm I: mẫu có kết tủa là Ba(OH)2 mẫu còn lại là KOH: H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O 0,25 Lấy Ba(OH)2 nhỏ vào các mẫu ở nhóm II: mẫu có kết tủa là Na2SO4 mẫu còn lại là NaCl: Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH 0,25 Câu 2 (2 điểm) Phần Nội dung trình bày Điểm Vì n(H2 dùng để khử) > n(H2 sinh ra) Kim loại có nhiều hóa trị. Gọi CTHH của kim loại, oxit, muối tương ứng là: M, MxOy, MCln. 0,25 MxOy + yH2 xM + yH2O (1) 0,25 2M + 2nHCl 2MCln + nH2 (2) Từ (1): số mol của O(trong oxit) = n(H2) = 0,12 mol 1.(1,25 mM = moxit – m(O trong oxit) = 6,4 – 0,12 .16 = 4,48 gam. 0,25 điểm) Từ (2): nM = 2.n(H2) /n = 2.0,08/n = 0,16/n (mol) Vậy: M = 4,48 : 0,16/n 0,25 Suy ra: M = 28n ( chỉ có n = 2, M = 56 của sắt là phù hợp) Vậy M là Fe: n(Fe) = 0,16/2 = 0,08 mol CTHH oxit: FexOy: x/y = n(Fe) : n(O) = 0,08 : 0,12 = 2 :3 0,25 Vậy CTHH của oxit là: Fe2O3.
- ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ Goi V (l) la thê tich cua binh câu: n(HCl) = V/22,4 (mol) ̀ 0,25 Suy ra: m(HCl) = 36,5V/22,4 (g). 2. ̀ ́ ượng riêng cua n Vi khôi l ̉ ươc cât la 1 (g/ml) ́ ́ ̀ m(H2O) = 1000V (g) (0,75điểm) ́ ượng dung dich sau khi HCl tan hêt = 36,5V/22,4 + 1000V (g) Khôi l ̣ ́ 0,25 ̣ Vây: C%(HCl) = [(36,5V/22,4) : (36,5V/22,4 + 1000V)] . 100% = 0,25 0,163%. Câu 3 (2,25 điểm) Phần Nội dung trình bày Điểm ̣ Goi x, y, z t ương ưng la sô mol cua Mg, Al, Fe co trong 14,7 g hôn ́ ́ ̉ ́ ̃ hợp A: 0,25 Hoà tan trong NaOH dư: Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 1,5H2 y 1,5y 1,5y = 3,36/22,4 = 0,15 y = 0,1 Hòa tan trong HCl dư: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0,25 x x Al + 3HCl AlCl3 + 1,5H2 y 1,5y 1(1,25 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 điểm) z z 0,25 Theo đê va trên, ta co: ̀ ̀ ́ 24x + 27y + 56z = 14,7 (1) x + 1,5y + z = 10,08/22,4 = 0,45 (2) y = 0,1 (3) 0,25 ̉ ̣ Giai hê (1, 2, 3), ta được: x = z = 0,15; y = 0,1. ̣ ̀ ́ ượng: Vây % vê khôi l m (Mg) = 24.0,15 = 3,6 (g) chiêm 24,49% ́ m (Al) = 27.0,10 = 2,7 (g) chiêm 18,37% ́ 0,25 m (Fe) = 56.0,15 = 8,4 (g) chiêm 57,14%. ́ Cho ddB + NaOH dư, nung kết tủa trong không khí thu được rắn gồm (MgO, Fe2O3) m = 18 gam. 2(1 điểm) Cho A + dd CuSO4 dư: Gia s ̉ ử cho 14,7 gam A tac dung v ́ ̣ ơi CuSO ́ 4 dư: Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu (1) 0,15 0,15 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu (2) 0,25 0,1 0,15
- Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (3) 0,15 0,15 0,25 Sô mol khi NO: 26,88/22,4 = 1,2 mol ́ ́ 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (4) (1,2. 3/2= 1,8) mol 1,2 mol 0,25 Theo (1, 2, 3): Cư 0,45 mol Cu đ ́ ược giai phong ra, khôi l ̉ ́ ́ ượng hôn ̃ hợp A phai co 14,7 gam. ̉ ́ ̣ ̣ ̀ Vây theo (4): 1,8 mol Cu bi hoa tan b ởi HNO3 thi khôi l ̀ ́ ượng hôn h̃ ợp A la:̀ mA = 14,7 . 1,8/ 0,45 = 58,8 gam. 0,25 Câu 4 (2,25 điểm) Phần Nội dung trình bày Điểm Sơ đồ các quá trình phản ứng: (Cu, Fe) + O2 (CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4) (CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4) + H2SO4 Muôi sunfat + H ́ 2O 0,25 Từ quá trình trên => số mol H2SO4 phản ứng = số mol oxi trong oxit 0,25 ̉ 1(1 điêm) BTKL: moxi = 39,2 – 29,6 = 9,6(g) 9, 6 => nO = = 0, 6(mol ) 16 => số mol H2SO4 phản ứng = 0,6 (mol) 0,25 BTKL va BTNT: ̀ Khối lượng muối = khối lượng kim loại + khối lượng gốc sunfat 0,25 => mmuôí = 29,6 + 96. 0,6 = 87,2 (g) Trong A: gọi a là số mol của SO2 5a là số mol không khí (trong đó có a mol O2 và 4a mol N2): nA = 6a mol. Gọi a1 là số mol SO2 pư 0,25 2SO2 + O2 2SO3 0,25 Trước pư: a a Pư: a1 0,5 a1 a1 2(1,25 Sau pư khí B gồm: ̉ điêm) 0,25 SO2(aa1) mol, O2(a0,5a1) mol, SO3(a1) mol, N2(4a) mol: 0,25 nB = (6a – 0,5 a1) mol BTKL: mA = mB . Mặt khác : dA/B = 0,93. nB = 0,93nA 0,25 (6.a – 0,5.a1) = 0,93. 6.a a1 = 0,84.a. h = a1.100%/a = 84%. Câu 5 (1,5 điểm)
- Phần Nội dung trình bày Điểm ̣ Goi x, y tương ưng la sô mol cua Fe va H ́ ̀ ́ ̉ ̀ 2SO4: Theo đê x = 0,375y. ̀ Nếu H2SO4 loãng chỉ có pư: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,25 Theo pư: n(Fe) : n(H2SO4) = 1 : 1 trái với đề bài ( = 0,375) Loại. Vậy H2SO4 là đặc, nóng: 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1) Có thể có: Fe + 2H2SO4 FeSO4 + SO2 + 2H2O (2) ( có thể viết: Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4 ) Theo (1) : n(Fe) : n(H2SO4) = 1/3 1.(1 điểm) Theo (2) : n(Fe) : n(H2SO4) = 1/2 Theo đề : n(Fe) : n(H2SO4) = 0,375 1/3
- Lưu ý: Thí sinh có thể giải nhiều cách, nếu đúng vẫn được điểm tối đa. Nếu thí sinh giải đúng trọn kết quả của 1 ý theo yêu cầu đề ra thì cho điểm trọn ý mà không cần tính điểm từng bước nhỏ, nếu từng ý giải không hoàn chỉnh, có thể cho một phần của tổng điểm tối đa dành cho ý đó. Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn. HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố
6 p | 1361 | 47
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng
4 p | 301 | 17
-
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Huyện Quảng Xương
5 p | 228 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan, Hà Nội
8 p | 41 | 6
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh
7 p | 43 | 6
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
5 p | 110 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 271 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng
9 p | 84 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
10 p | 177 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
1 p | 43 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nam
2 p | 59 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
1 p | 62 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng
5 p | 122 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Bình Định
1 p | 72 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên
6 p | 43 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên
4 p | 87 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 87 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Trực Ninh B
5 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn