intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2013-2014 - Trường THPT Thái Thuận

Chia sẻ: Lê Ngọc Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

337
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để dễ dàng bước qua kì thi HSG đầy cam go, cách ôn luyện hiệu quả nhất là giải các đề thi HSG của các năm trước. Xin giới thiệu đến các em "Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp trường năm 2013-2014 - Trường THPT Thái Thuận", nội dung đề thi bám sát chương trình học, cấu trúc đề trình bày rõ ràng và khoa học. Mời các em tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2013-2014 - Trường THPT Thái Thuận

ð THI CH N HSG C P TRƯ NG<br /> <br /> S GD&ðT B C GIANG<br /> <br /> TRƯ NG THPT THÁI THU N<br /> <br /> NĂM H C 2013 – 2014<br /> <br /> Môn thi: Toán l p 10<br /> Th i gian làm bài: 180 phút<br /> Câu 1 (4 ñi m). Cho hàm s y = x 2 − (2m − 3) x − 2m + 2 (1)<br /> 1) Xét s bi n thiên và v ñ th hàm s (1) khi m = 0 .<br /> 2) Xác ñ nh m ñ ñ th hàm s (1) c t ñư ng th ng y = 3 x − 1 t i hai ñi m A, B phân<br /> bi t sao cho OA 2 + OB2 ñ t giá tr nh nh t ( O là g c t a ñ ).<br /> Câu 2 (4 ñi m).<br /> 1) Tìm t t c các giá tr c a tham s m ñ phương trình sau có nghi m :<br /> x 4 + 4 x 3 + 2 x 2 − 4 x − 3m + 1 = 0<br /> <br />  x( y − 1) + 2 y = x ( x + 1)<br /> <br /> 2) Gi i h phương trình: <br /> <br />  2 x − 1 + xy − 3 y + 1 = 0<br /> <br />  x −1<br /> +3≥0<br /> <br /> ( a là tham s )<br /> Câu 3 (4 ñi m). Cho h b t phương trình  2<br /> (a − 1) x − 2 ≥ 0<br /> <br /> <br /> 1) Gi i h b t phương trình v i a = −1<br /> 2) Tìm t t c các giá tr c a a ñ h b t phương trình có nghi m.<br /> Câu 4 (6 ñi m).<br /> 1) Cho tam giác ABC. Tìm t p h p các ñi m M th a mãn<br /> 2MA 2 + MA.MB = 2MA.MC<br /> <br /> 2) Cho hình vuông ABCD có A(1;-1), B(3;0). Tìm t a ñ các ñ nh C và D.<br /> 3) Ch ng minh r ng trong m i tam giác ABC, ta có:<br /> (b + c) cos A + (c + a ) cos B + (a + b) cos C = a + b + c<br /> Câu 5 (2 ñi m). Cho 3 s dương a, b, c th a mãn a + b + c = 1 . Tìm giá tr l n nh t c a<br /> <br /> bi u th c:<br /> P=<br /> <br /> ab<br /> bc<br /> ca<br /> +<br /> +<br /> c + ab<br /> a + bc<br /> b + ca<br /> <br /> ……..……………H t…………………<br /> Thí sinh không ñư c s d ng tài li u. Cán b coi thi không gi i thích gì thêm<br /> H và tên thí sinh: ………………………………………….……….; S báo danh: ………….………………<br /> <br /> HƯ NG D N CH M<br /> BÀI THI CH N H C SINH GI I<br /> <br /> S GD&ðT B C GIANG<br /> TRƯ NG THPT THÁI THU N<br /> <br /> NGÀY THI 19/01/2014<br /> MÔN THI: TOÁN L P 10<br /> <br /> Câu<br /> Câu I 1) (2 ñi m)<br /> (4<br /> m = 0 ⇒ y = x 2 + 3x + 2<br /> ñi m) * TXð: R<br /> * BBT:<br /> <br /> Phương pháp – K t qu<br /> <br /> ði m<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> * Xác ñ nh các ñi m: ñ nh I (− ;− ) , giao tr c tung (0;2) , giao tr c hoành<br /> (−1;0), (−2;0) .<br /> <br /> * V ñúng ñ th<br /> --------------------------------------------------------------------------------------------2) ( 2 ñi m)<br /> * Phương trình hoành ñ giao ñi m: x 2 − 2mx − 2m + 3 = 0 (*)<br /> * Tìm ñư c ñi u ki n c n và ñ ñ ñư ng th ng c t ñ th hs t i hai ñi m<br /> phân bi t A, B là m < −3 ho c m > 1<br />  x1 + x 2 = 2m<br />  x1 x 2 = −2m + 3<br /> <br /> * A( x1 ;3x1 − 1) , B( x 2 ;3x 2 − 1) . Tính ñư c OA 2 + OB 2 = 40m 2 + 28m − 58<br /> * Tìm ñư c OA 2 + OB 2 nh nh t b ng 10 khi m =1. K t lu n.<br /> Câu 1) (2 ñi m)<br /> II<br /> * BðTð PT v d ng: ( x 2 + 2 x) 2 − 2( x 2 + 2 x) − 3m + 1 = 0<br /> (4<br /> * ð t t = x 2 + 2 x , phương trình tr thành t 2 − 2t = 3m − 1<br /> ñi m) * Tìm ñư c ñi u ki n t ≥ −1 .<br /> * L p ñúng b ng bi n thiên c a hàm s f (t ) = t 2 − 2t v i t ≥ −1<br /> * D a vào BBT tìm ñư c các giá tr m th a mãn là m ≥ 0 . KL<br /> -------------------------------------------------------------------------------------------2) (2 ñi m)<br /> 1<br /> * ði u ki n x ≥<br /> 2<br /> <br /> 2x − 1 + 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> -----0,25<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> * Bi n ñ i pt th nh t ñư c y = x<br /> * Thay y = x vào pt th hai ñư c 2 x − 1 + x 2 − 3 x + 1 = 0 (1)<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> * G i x1 , x 2 là các nghi m c a pt(*), ta có <br /> <br /> * Bi n ñ i (1) ⇔ ( x − 1)(<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> -------<br /> <br /> + x − 2) = 0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Tìm ñư c x=1, y =1 là m t nghi m c a h pt<br /> * Gi i pt:<br /> <br /> 2<br /> 2x − 1 + 1<br /> <br /> + x−2 =0<br /> t = 1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> ð t t = 2 x − 1 ( t ≥ 0 ), Pt (2) tr thành t 3 + t 2 − 3t + 1 = 0 ⇔ <br /> <br /> t = −1 + 2<br /> <br /> * Tìm ñư c x = 1, y = 1 ho c x = 2 − 2 , y = 2 − 2 . K t lu n h phương trình<br /> có hai nghi m (1;1), ( 2 − 2 ;2 − 2 )<br /> Câu<br />  x −1<br /> +3≥ 0<br /> <br /> III<br /> 1) (2 ñi m) V i a = −1 , ta có h bpt  2<br /> ⇔<br /> (4<br /> − 2 x − 2 ≥ 0<br /> <br /> ñi m)<br /> <br />  x ≥ −5<br /> <br />  x ≤ −1<br /> <br /> 0,25<br /> 1<br /> <br /> ⇔ − 5 ≤ x ≤ −1 . K t lu n t p nghi m c a h bpt [− 5;−1] .<br /> <br /> -------------------------------------------------------------------------------------------2) (2 ñi m)<br /> * T p nghi m c a bpt (1) là S1= [− 5;+∞ )<br /> * N u a = 1 , bpt(2) vô nghi m nên h vô nghi m<br /> 2<br /> <br />  2<br /> . T p nghi m c a bpt (2) là S2= <br /> ;+∞ <br /> a −1<br /> <br /> a −1<br /> S1 ∩ S2 ≠ ∅, ∀ a > 1 . H bpt luôn có nghi m v i m i a > 1 .<br /> 2 <br /> 2<br /> <br /> . T p nghi m c a bpt (2) là S2=  − ∞;<br /> * N u a < 1 , (2) ⇔ x ≤<br /> a −1<br /> a − 1<br /> <br /> <br /> a < 1<br /> 3<br /> <br /> H bpt có nghi m khi và ch khi  2<br /> ⇔a≤<br /> 5<br />  a − 1 ≥ −5<br /> <br /> 3<br /> <br /> * KL: h bpt có nghi m v i a ∈  − ∞;  ∪ (1;+∞ ) .<br /> 5<br /> <br /> <br /> 1<br /> ------0,5<br /> 0,25<br /> <br /> * N u a > 1 , ( 2) ⇔ x ≥<br /> <br /> Câu 1) (2 ñi m)<br /> IV<br /> * Bi n ñ i ñ ng th c v d ng: MA(2CA + MB) = 0 (*)<br /> (6<br /> * G i I là ñi m xác ñ nh b i IB = −2CA , ta có<br /> ñi m)<br /> (*) ⇔ MA.MI = 0 ⇔ M thu c ñư ng tròn ñư ng kính IA<br /> * KL: T p h p các ñi m M là ñư ng tròn ñư ng kính IA<br /> ----------------------------------------------------------------------------------------2) (2 ñi m)<br /> * Có: AB = (2;1)<br /> * Gi s C ( x; y ) ⇒ BC = ( x − 3; y )<br /> * Vì ABCD là hình vuông nên AB vuông góc v i BC và AB = BC . Ta có h<br /> 2( x − 3) + y = 0<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> ( x − 3) + y = 5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> 1<br /> 0,5<br /> ------0,5<br /> 0,5<br /> <br /> x = 2<br /> x = 4<br /> ho c <br /> . V y C (2;2) ho c C (4;−2)<br /> y = 2<br />  y = −2<br /> <br /> * Gi i h pt ñư c <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> * G i I là tâm hình vuông ABCD<br /> 3 1<br /> 2 2<br /> 5 3<br /> N u C (4;−2) thì I ( ;− ) ⇒ D (2;−3)<br /> 2 2<br /> <br /> N u C (2;2) thì I ( ; ) ⇒ D(0;1)<br /> <br /> K t lu n<br /> ----------------------------------------------------------------------------------------3) (2 ñi m)<br /> * VT= b cos A + c cos A + c cos B + a cos B + a cos C + b cos C<br /> b2 + c2 − a 2 b2 + c2 − a2 a2 + c2 − b2 a 2 + c2 − b2 a2 + b2 − c 2 a2 + b2 − c 2<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> +<br /> c<br /> b<br /> a<br /> c<br /> b<br /> a<br /> = a + b + c = VP ⇒ ñpcm.<br /> <br /> =<br /> <br /> Câu<br /> * Vì a + b + c = 1 nên ta có<br /> V<br /> (2<br /> ñi m)<br /> <br /> ab<br /> ab<br /> =<br /> c + ab<br /> (1 − a )(1 − b)<br /> <br /> 0,5<br /> ------0,5<br /> 1<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> * Áp d ng b t ñ ng th c Cô- Si:<br /> ⇒<br /> <br /> ab<br /> 1 a<br /> b<br /> ≤ (<br /> +<br /> )<br /> (1 − a )(1 − b) 2 1 − b 1 − a<br /> ab<br /> 1 a<br /> b<br /> ≤ (<br /> +<br /> )<br /> c + ab 2 1 − b 1 − a<br /> <br /> bc<br /> 1 b<br /> c<br /> ≤ (<br /> +<br /> )<br /> a + bc 2 1 − c 1 − b<br /> ca<br /> 1 a<br /> c<br /> ≤ (<br /> +<br /> )<br /> b + ca 2 1 − c 1 − a<br /> 1 a+c b+c b+a<br /> 1 1− b 1− a 1− c<br /> 3<br /> * Suy ra P ≤ (<br /> +<br /> +<br /> )= (<br /> +<br /> +<br /> )=<br /> 2 1− b 1− a 1− c<br /> 2 1− b 1− a 1− c<br /> 2<br /> 1<br /> D u ñ ng th c x y ra khi và ch khi a = b = c =<br /> 3<br /> 3<br /> 1<br /> * V y P ñ t giá tr l n nh t b ng khi a = b = c = .<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> * Tương t :<br /> <br /> Lưu ý khi ch m bài:<br /> Trên ñây ch là sơ lư c ñáp án, bài làm c a h c sinh ph i ñư c trình bày t m .<br /> M i cách gi i khác, n u ñúng, v n cho ñi m tương ñương như trên.<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA<br /> MÔN TOÁN NĂM 2016 - 2017<br /> <br /> GIÁO VIÊN VÀ HUẤN LUYỆN VIÊN HÀNG ĐẦU<br /> -<br /> <br /> Học Online trực tiếp với các Thầy, Cô là chuyên gia bồi dưỡng HSG Quốc gia chuyên môn<br /> cao, giàu kinh nghiệm và đạt nhiều thành tích.<br /> Học kèm Online trực tiếp với Huấn luyện viên giỏi là các anh chị đã tham gia và đạt giải<br /> cao trong kì thi HSG Quốc gia các năm trước.<br /> Chương trình được sắp xếp hệ thống, khoa học, toàn diện giúp học sinh nắm bắt nhanh<br /> kiến thức và tối ưu kết quả học tập.<br /> <br /> -<br /> <br /> CÁCH HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP HỌC THÚ VỊ - HIỆU QUẢ<br /> -<br /> <br /> Lớp học Online ít học sinh: Mỗi lớp từ 5 - 10 em để Giáo viên và Huấn luyện viên bám sát,<br /> hỗ trợ kịp thời cho các em nhằm đảm bảo chất lượng khóa học ở mức cao nhất.<br /> Thời gian học linh động, sắp xếp hợp lý giúp các em dễ dàng lựa chọn cho mình khung<br /> thời gian tốt nhất để học.<br /> Mỗi bài học được chia thành nhiều buổi học (mỗi bài có tối thiểu 2 buổi học):<br /> <br /> + Buổi đầu tiên huấn luyện viên hướng dẫn các em học Online trực tiếp: Phần lý<br /> thuyết, phương pháp giải toán - các ví dụ minh họa điển hình & bài tập tự luyện do giáo viên<br /> cung cấp. Trong quá trình học các em được trao đổi, thảo luận Online trực tiếp với các bạn<br /> cùng học và huấn luyện viên để nắm rõ và hiểu sâu thêm các vấn đề trong bài học.<br /> + Buổi học tiếp theo: Sau khi về nhà các em đã làm bài tập tự luyện thì ở buổi học này<br /> Huấn luyện viên sẽ đánh giá bài làm của các em và sửa bài. Trong quá trình sửa bài các em<br /> thảo luận Online trực tiếp với HLV, các bạn cùng lớp để hoàn thiện bài làm và mở rộng thêm<br /> các dạng toán mới.<br /> <br /> HỌC CHỦ ĐỘNG – HỌC THOẢI MÁI VÀ TIẾT KIỆM<br /> -<br /> <br /> -<br /> <br /> Các em không cần đến lớp, không cần đi lại mất thời gian, công sức, tiền của. Hãy chọn<br /> cho mình góc học tập yên tĩnh, tập trung và 01 máy tính có kết nối internet là chúng bắt<br /> đầu học Online trực tiếp như ở lớp.<br /> Mỗi tuần học 2 buổi, có nhiều lớp học, ca học trong ngày giúp các em hoàn toàn chủ động<br /> thời gian học tập của mình.<br /> Các chuyên đề luôn được mở giúp các em có thể học nhanh chương trình, trong thời gian<br /> ngắn nhất.<br /> Kết nối với các thầy cô, huấn luyện viên Online trực tiếp giúp việc giải đáp các vấn đề<br /> nhanh hơn - hiệu quả hơn.<br /> Được kết giao với các bạn học khác là những học sinh yêu thích, đam mê và giỏi toán trên<br /> toàn quốc.<br /> Học phí phù hợp. Đội ngũ tư vấn, cskh nhiệt tình, tận tâm hỗ trợ các em trong suốt quá<br /> trình học.<br /> <br /> www.vclass.hoc247.vn - Hotline: 0981 821 807<br /> <br /> Trang | 1<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0