intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh

Chia sẻ: Kiều Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu đến các em học sinh Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh có hướng dẫn giải chi tiết. Nhằm giúp các em củng cố kiến thức môn Toán, ôn thi thật hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh

  1. TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1 KÌ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2 điểm). Cho  Pm  : y  x2  2mx  m2  m . Biết rằng  Pm  luôn cắt đường phân giác góc phần tư thứ nhất tại hai điểm A , B . Gọi A1 , B1 lần lượt là hình chiếu của A , B lên Ox , A2 , B2 lần lượt là hình chiếu của A , B lên Oy . Tìm m để tam giác OB1 B2 có diện tích gấp 4 lần diện tích tam giác OA1 A2 . Câu 2 (4 điểm). 2sin 2 x  cos 2 x  7sin x  4  3 1. Giải phương trình  1. 2cos x  3   y3  4 y 2  4 y  x  1 y 2  5 y  4  x  1  2.Giải hệ phương trình   1 . 2 x 2  3x  3  6 x  7  y 2  x  1   y 2  1 3x  2  2 2 Câu 3 (4 điểm).    C   C   ...   C2022   C2022   C2022 2 2 2 2 2 1. Chứng minh rằng C2022 1 2 2022 3 2022 2021 2022 1011 1. 2.Cho đa giác đều A1 A2 ... A2020 nội tiếp đường tròn tâm O , chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh bất kỳ của đa giác đó. Tính xác suất để nhận được một tứ giác có đúng một cạnh là cạnh của đa giác. Câu 4 (2 điểm). Nhà anh A muốn khoan một cái giếng sâu 20 mét dùng để lấy nước cho sinh hoạt gia đình. Có hai cơ sở khoan giếng tính chi phí như sau: Cơ sở I: Mét thứ nhất 200 nghìn đồng và kể từ mét thứ hai trở đi, giá của mỗi mét tăng thêm 60 nghìn đồng so với giá của mỗi mét trước đó. Cơ sở II: Mét thứ nhất 10 nghìn đồng và kể từ mét thứ hai trở đi, giá của mỗi mét gấp 2 lần so với giá của mỗi mét trước đó. Hỏi gia đình anh A để tiết kiệm tiền thì nên chọn cơ sở nào để thuê, biết rằng hai cơ sở trên có chất lượng khoan là như nhau. Câu 5 (6 điểm). 1.Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo BD và AC vuông góc với nhau tại H và AD  2BC . Gọi M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AB  3 AM , N là trung điểm HC . Biết B  1;  3 , đường thẳng HM đi qua điểm T  2;  3 , đường thẳng DN có phương trình x  2 y  2  0 . Tìm tọa độ các điểm A , C và D . 2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AB // CD, AB  2CD . Các cạnh bên có độ dài bằng 1. Gọi O là giao điểm của AC và BD. I là trung điểm của SO. Mặt phẳng   thay đổi đi qua I và cắt SA, SB, SC , SD lần lượt 1 1 1 1 tại M , N , P, Q . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  2  2  2 . 2SM 2SN SP SQ 2 3. Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A1B1C1D1 , mặt phẳng   thay đổi và song song với hai đáy của lăng trụ lần lượt cắt các đoạn thẳng AB1 , BC1 , CD1 , DA1 tại M , N , P, Q . Hãy xác định vị trí của mặt phẳng   để tứ giác MNPQ có diện tích nhỏ nhất. Câu 6 (2 điểm). 1. Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn abc  1 . Chứng minh bất đẳng thức ab bc ca 9 a 3  b3  c 3   2 2 2  . a b b c c a 2 2 2 2 2. Giải phương trình 1  2020 x  1  2020 x  1  2021x  1  2021x  1  2021x  1  2021x . ---------- Hết ------------ 1
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM (Gồm có 06 trang) Câu NỘI DUNG Điểm I 2,0 Cho  Pm  : y  x  2mx  m  m . Biết rằng  Pm  luôn cắt đường phân giác góc phần tư thứ nhất 2 2 điểm tại hai điểm A , B . Gọi A1 , B1 lần lượt là hình chiếu của A , B lên Ox , A2 , B2 lần lượt là hình 2,0 chiếu của A , B lên Oy . Tìm m để tam giác OB1 B2 có diện tích gấp 4 lần diện tích tam giác OA1 A2 . x  m Xét phương trình hoành độ giao điểm: x  2mx  m  m  x   2 2 . 0,5 x  m 1 *TH1: A  m ; m   A1  m ;0  ; A2  0; m  . B  m  1; m  1  B1  m  1;0  ; B2  0; m  1 . 0,75 m  1 1 1 2 SOB1B2  4SOA1 A2   m  1  4. .m   2  m  1 Khi đó . 2 2  3 *TH2: B  m ; m   B1  m ;0  ; B2  0; m  . 0,75 A  m  1; m  1  A1  m  1;0  ; A2  0; m  1 .  m  2 1 2 1 SOB1B2  4SOA1 A2  m  4.  m  1   2  m  2 Khi đó . 2 2  3 Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. II 2sin 2 x  cos 2 x  7sin x  4  3 4,0 1. Giải phương trình  1. 2,0 điểm 2cos x  3 5 Điều kiện: x    k 2 (*). 6 0,5 Phương trình tương đương 2sin 2 x  cos 2 x  7sin x  4  3  2cos x  3  2sin 2x  cos 2x  7sin x  2cos x  4  0     2sin 2 x  2cos x   1  2sin 2 x  7sin x  4  0 0,5  2cos x  2sin x  1   2sin x  1 sin x  3  0  2sin x  1  0   2sin x  1 sin x  2cos x  3  0   . sin x  2cos x  3  0  Giải (1) :   0,5  x   k 2 1 6 sin x    2  x  5  k 2  6  Giải (2): sin x  2cos x  3 vô nghiệm vì 1  2  3 . 2 2 2 2
  3.  Đối chiếu điều kiện (*) phương trình có họ nghiệm x   k 2  k  . 0,5 6 2. Giải hệ phương trình   y3  4 y 2  4 y  x  1 y 2  5 y  4  x  1   1 2,0  . 2 x 2  3x  3  6 x  7  y 2  x  1   y 2  1 3x  2  2 2 2 Điều kiện: x  (*) 0,25 3  y  y  2   x  1  y  2   y  x  1 2 2 Phương trình (1)     2   y  x  1  y  2   x  1  0  y  x  1  0,5 2 vì x    y  2   x  1  0. 2 3 Thế y  x  1 vào phương trình (2) ta có: 2 x2  3x  3  6 x  7   x  1 x  1  x 3x  2 2  2 x 2  3 x  3  6 x  7  x 3  x 2  x  1  x 3x  2     0,5 2 x 2  3x  3  1  x 3x  2  x  x3  7 x  6 x 2  3x  2 3x  2  x 2 2 x   x 2  3 x  2   x  3 x  3x  3  1 2 3x  2  x     x 2  3x  2   x  3  2 x  0  x 2  3x  3  1 3x  2  x   x 2  3x  2  0  3 0,25   2 x . x 3   0  4  x 2  3x  3  1 3x  2  x  Giải (3) ta được x  1; x  2 2 x  Giải (4): phương trình x  3   0 x 2  3x  3  1 3x  2  x  2   x   x 2   1  0  x  3x  3  1   2 3x  2  x  0,5 2 x 2  3x  3 3x  2 2  x   0 vô nghiệm vì vế trái luôn dương với x  . x  3x  3  1 2 3x  2  x 3 Đối chiếu điều kiện (*) suy ra tập nghiệm hệ là S  1; 2  ,  2; 3  . III    C   C   ...   C2022   C2022   C2022 2 2 2 2 2 4,0 1. Chứng minh rằng C2022 1 2 2022 3 2022 2021 2022 1011 1. 2,0 điểm Ta có C   C   C   ...  C   C   C  1 1 2 2 2 3 2 2021 2 2022 2 1011 2022 2022 2022 2022 2022 2022 0,25   C    C    C    C   ...   C    C  2 2 2 2 2021 2 2022 2 0 2022 1 2022 2 2022 3 2022 2022 2022  C2022 1011 . 1  x   C2022  xC2022  x 2C2022  x3C2022  ...  x 2022C2022 2022 0 1 2 3 2022  x  1  x 2022C2022  x 2021C2022  x 2020C2022  x 2019C2022  ...  xC2022  C2022 2022 0 1 2 3 2021 2022 0,75 trong khai triển 1  x   x  1 là 2022 2022 2020 Hệ số x 3
  4. C   C   C   C   ...  C   C  . 0 2 1 2 2 2 3 2 2021 2 2022 2 2022 2022 2022 2022 2022 2022  x  1  1  x    C  1 x . 2022 Mà 1  x  2022 2020 2 2022 k k 2k 2022 0,5 k 0 Hệ số của x 2022 trong khai triển 1  x  2 2022 là C2022 . 1011 0,5 Vậy có điều phải chứng minh. 2. Cho đa giác đều A1 A2 ... A2020 nội tiếp đường tròn tâm O , chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh bất kỳ của đa 2,0 giác đó. Tính xác suất để nhận được một tứ giác có đúng một cạnh là cạnh của đa giác. Xác định được không gian mẫu và tính số phần tử của không gian mẫu n     C2020 4 0,5 2 Xác định được biến cố, chỉ ra ứng vỡi mỗi cạnh có C 2019 (chia 2016 cái kẹo cho 3 bạn mà bạn nào cũng có kẹo) tứ giác thỏa mãn bài toán. 0,5 n  A  2020.C2019 2 0,5 Xác suất cần tìm là 0,5 n  A 12 P  A   n    2017 IV 1. Nhà anh A muốn khoan một cái giếng sâu 20 mét dùng để lấy nước cho sinh hoạt gia đình. Có hai 2,0 cơ sở khoan giếng tính chi phí như sau: điểm Cơ sở I: mét thứ nhất 200 nghìn đồng và kể từ mét thứ hai trở đi, giá của mỗi mét tăng thêm 60 nghìn đồng so với giá của mỗi mét trước đó. 2,0 Cơ sở II: mét thứ nhất 10 nghìn đồng và kể từ mét thứ hai trở đi, giá của mỗi mét gấp 2 lần so với giá của mỗi mét trước đó. Hỏi gia đình anh A để tiết kiệm tiền thì nên chọn cơ sở nào để thuê, biết rằng hai cơ sở trên có chất lượng khoan là như nhau. Cơ sở I: Gọi un (nghìn đồng) là số tiền chi phí khoan giếng ở mét thứ n. Theo giả thiết ta có u1  200 và un1  un  60 0,5 Chứng minh dãy số un là một cấp số cộng có công sai d  60 . Vậy số tiền thanh toán cho cơ sở I khoan giếng khi khoan giếng sâu 20 mét là: 20.19 S20  u1  u2  ...  u20  20u1  d  15400 (nghìn đồng). 0,5 2 Cơ sở II: Gọi vn (nghìn đồng) là số tiền chi phí khoan giếng ở mét thứ n. Theo giả thiết ta có v1  10 và vn1  vn 2 0,5 Chứng minh dãy số vn là một cấp số nhân có công bội q  2. Vậy số tiền thanh toán cho cơ sở II khoan giếng khi khoan giếng sâu 20 mét là: q 20  1 S20  v1  v2  ...  v20  v1.  24697 (nghìn đồng). 0,5 q 1 Vậy gia đình anh A nên thuê cơ sở I. V 1. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo BD và AC 6,0 H và AD  2BC . Gọi M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho vuông góc với nhau tại điểm AB  3 AM , N là trung điểm HC . Biết B  1;  3 , đường thẳng HM đi qua điểm T  2;  3 2,0 , đường thẳng DN có phương trình x  2 y  2  0 . Tìm tọa độ các điểm A , C và D . 4
  5. B C N L H T M A D Ta có ABCD là hình thang cân nên có hai đường chéo BD và AC vuông góc với nhau tại H nên 0,5 HB  HC, HA  HD . Ta đặt HB  HC  a, HA  HD  b  a,b  0  , khi đó: MB MA 2 1 HM  .HA  .HB  HA  HB AB AB 3 3 1 DN  DH  HC 2 0,5 2 1  1  1 1 1 1 Suy ra HM .DN   HA  HB  DH  HC   HA.HC  DH .HB   ab  ab  0 .  3 3  2  3 3 3 3 Do đó HM  DN Đường thẳng HM đi qua T  2; 3  và vuông góc với DN nên có phương trình là: 2x  y  7  0 . HD AD Gọi H  t ;2t  7   HM . Theo định lí Talet ta có:   2 và HD, HB ngược hướng nên HB BC HD  2HB , suy ra D  3t  2;6t  15 . 0,5 Mặt khác D  DN nên 3t  2  2  6t  15  2  0  t  2  H  2;  3  D 8;  3 . . Nhận xét rằng H  T , đường thẳng BD : y  3 . Đường thẳng AC đi qua H và vuông góc với BD có phương trình : x  2  0 . x  2 x  2 Tọa độ điểm N là nghiệm của hệ phương trình:    N  2;0  . x  2 y  2  0 y  0 Vì N là trung điểm của HC nên C  2;3 . 0,5  xA  2  0   xA  2 Mặt khác HA  4 HN     A  2;  15 .  y A  3  4  0  3   y A  15 Vậy tọa độ ba điểm cần tìm là A  2;  15 , C  2;3 , D 8;  3 . 2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AB // CD, AB  2CD . Các cạnh bên có độ dài bằng 1. Gọi O là giao điểm của AC và BD. I là trung điểm của SO. Mặt phẳng   thay đổi đi qua I và cắt SA, SB, SC, SD lần lượt tại M , N , P, Q . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2,0 1 1 1 1 biểu thức T  2  2  2 . 2SM 2SN SP SQ 2 5
  6. 0,5 Gọi K là trung điểm của AB, E là trung điểm của CD Ta có SA  SB  2SK SC  SD  2SE CD / / AB 3 3 Do:   EK  OK  SK  SE  (SK  SO)  AB  2CD 2 2 3 1  SO  SK  SE  SA  SB  2SC  2SD  2SK  4SE  6SO 2 2 0,5 SA SB 2SC 2SD  SM  SN  SP  SQ  6SO  12SI SM SN SP SQ SA SB 2SC 2SD Do M , N , P, Q đồng phẳng nên     12 . Suy ra SM SN SP SQ 0,5 1 1 2 2     12 . SM SN SP SQ  1 1  2  2  2  22  22  1 1  122   2  2  2  2 SM 2 SN SP SQ  1 1 1 1  T= 2  2  2  12 0,5 2SM 2SN SP SQ 2 1 Vậy min T  12 khi SM  SN  SP  SQ  . 2 3. Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A1B1C1D1 , mặt phẳng   thay đổi và song song với hai đáy của lăng trụ lần lượt cắt các đoạn thẳng AB1 , BC1 , CD1 , DA1 tại M , N , P, Q . Hãy xác định vị trí 2,0 của mặt phẳng   để tứ giác MNPQ có diện tích nhỏ nhất. 6
  7. Giả sử mặt phẳng   cắt các cạnh AA1 , BB1 , CC1 , DD1 lần lượt tại E, F , G, H . AE BF CG DH 0,5 Do mặt phẳng   //  ABCD  nên ta có:    . AA1 BB1 CC1 DD1 AE Đặt  x,  0  x  1 ; S ABCD  S với S là hằng số. Ta có S EHGF S. AA1 0,5 EM AM AE EQ A1 Q A1E Suy ra   x    1 x . EF AB1 AA1 EH A1D A1 A SEMQ EQ EM   .  x 1  x   SEMQ  x 1  x  SEFH . SEFH EH EF Chứng minh tương tự ta có: SHPQ  x 1  x  SHGE ; SPGN  x 1  x  SHGF ; SNFM  x 1  x  SGFE . 0,5 Ta có S MNPQ  S   SEMQ  SPGH  SPGN  SNFM   S  x 1  x  SEFH  SHEG  SHGF  SGFE   S  x 1  x  2S  S 1  2 x  2 x 2  . 2  1 1 1 S Ta có 1  2 x  2 x  2  x      S MNPQ  . 2  2 2 2 2 S 1 Khi đó S MNPQ đạt giá trị nhỏ nhất là khi x  . 0,5 2 2 Vậy mặt phẳng   đi qua trung điểm các cạnh AA1 , BB1 , CC1 , DD1 . 1. Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn abc  1 . Chứng minh bất đẳng thức ab bc ca 9 a 3  b3  c 3   2 2 2  . 1,0 a b b c c a 2 2 2 2 Ta có 0   a  b   a 4  4a 3b  6a 2b 2  4ab3  b 4  a 4  b 4  2a 2b 2  4ab  a 2  ab  b 2   4 a 2  ab  b 2 a 2  b 2 1a b   a 2  b 2   4ab  a 2  ab  b 2   2 ab   1 2     0,5 a b 2 2 4ab a b 2 4b a bc 1b c ca 1c a Tương tự có 1  2     ; 1 2    . b c 2 4c b c a 2 4a c  Do đó, cộng theo vế các bất đẳng thức trên và sử dụng bất đẳng thức Schur cùng giả thiết abc  1 ta được  ab bc ca  1  b  c c  a a  b  VI 3 2  2 2 2 2        a b b c c a  4 a c  2 2,0 b điểm bc  b  c   ca  c  a   ab  a  b  bc  b  c   ca  c  a   ab  a  b    4abc 4 0,25   a  b  c  3abc    a  b  c  3 1 3 3 3 1 3 3 3 4 4  ab bc ca  Hay a  b  c  4  2 3 3 3  2 2 2 2   9 1  a b b c c a  2 3  a3  b3  c3   3.3 3  abc   9  2  3 Mặt khác  2  suy ra 4 a3  b3  c3  ab bc ca  1  2 2 2  18 a  b b  c c  a 2  Từ và  2 2 0,25 ab bc ca 9 Do vậy a  b  c  2  2 2 2  3 3 3 a b b c c a 2 2 2 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1 . 7
  8. 2. Giải phương trình 1  2020 x  1  2020 x  1  2021x  1  2021x  1  2021x  1  2021x . 1,0    4 1   2020 x  2 VT 2  1  2020 x  1  2020 x 2 0,25 x 2  0   2021x    2020 x   1   2021x   1   2020 x  2 2 2 2 0,25  4 1   2021x   4 1   2020 x   VT  4 1   2021x  2 2 2 VP 2  1  2021x  1  2021x  1  2021x  1  2021x  2  2 1  2021x  1  2021x   1  2021x 1  2021x    4 1   2021x  2 2 2   0,25 a  1  2021x a  b  2 Thật vậy,   2. b  1  2021x 1  ab   2021x  2  a 2b  ab2   4 ab  ab  ab  ab 1  ab   0 , luôn đúng. Vậy phương trình xảy ra  x  0. 0,25 ---------- Hết ------------ Chú ý: - Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0