KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH<br />
NĂM HỌC 2013 - 2014<br />
MÔN THI: TOÁN LỚP 11 CHUYÊN<br />
Ngày thi: 29/3/2014<br />
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
BẮC GIANG<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 01 trang)<br />
Câu 1 ( 4, 0 điểm)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1) Giải phương trình 3 4sin 2 x 3 4sin 2 3x 1 2cos10 x.<br />
<br />
2 x 2 y2<br />
<br />
2) Giải hệ phương trình <br />
2<br />
4 1 x xy 4 y 0.<br />
<br />
Câu 2 ( 6, 0 điểm)<br />
1) Một đoàn tàu có 4 toa chở khách với mỗi toa có ít nhất 5 chỗ trống. Trên sân ga có 5 hành khách chuẩn<br />
bị lên tàu. Tính xác suất để trong 5 hành khách lên tàu đó có một toa có 3 khách lên, hai toa có 1 khách lên và<br />
một toa không có khách nào lên tầu.<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
2) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển f ( x) x x 2 (2 x 1)15 thành đa thức.<br />
4<br />
<br />
13<br />
<br />
3) Cho các số thực dương a, b a b và hai dãy số un ;vn xác định như sau:<br />
<br />
u1 a ; v1 b<br />
<br />
<br />
un vn<br />
un 1 2 ; vn 1 un .vn , n <br />
<br />
<br />
*<br />
<br />
.<br />
<br />
Chứng minh rằng hai dãy un ;vn có giới hạn hữu hạn và lim un lim vn .<br />
Câu 3 ( 2, 0 điểm). Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 2a 4b 11c 0 . Chứng minh rằng phương trình<br />
<br />
ax2 bx c 0 luôn có nghiệm thuộc khoảng 0;1 .<br />
Câu 4 ( 6, 0 điểm)<br />
1) Cho đường thẳng có phương trình x y 3 0 và đường tròn C : x 2 y 1 1 . Tìm tọa<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
độ điểm M nằm trên đường thẳng sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm ) và<br />
đường thẳng AB đi qua điểm E 3;-2 .<br />
2) Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có AB AD = a ; AA '=<br />
<br />
a 3<br />
; BAD 600. Gọi M và N lần lượt là<br />
2<br />
<br />
trung điểm của A'D' và A'B', E là giao điểm của MN và A'C'.<br />
a) Tính cosin của góc tạo bởi đường thẳng BE và mặt phẳng (ACC'A').<br />
b) Chứng minh rằng AC' vuông góc với mặt phẳng (BDMN).<br />
Câu 5 ( 2, 0 điểm). Cho x, y <br />
<br />
thỏa mãn<br />
<br />
x 4 y 8 <br />
<br />
x y<br />
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất<br />
3<br />
<br />
của S x y .<br />
------ HẾT -----Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br />
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:..................................<br />
Giám thị 1 (Họ tên và ký)..............................................................................................................<br />
Giám thị 2 (Họ tên và ký)..............................................................................................................<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
BẮC GIANG<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH<br />
<br />
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
MÔN THI: TOÁN LỚP 11 CHUYÊN<br />
(Bản hướng dẫn chấm có 04 trang)<br />
<br />
NGÀY THI 29/3/2014<br />
<br />
Hướng dẫn giải<br />
<br />
Câu<br />
Câu 1<br />
Xét sin x<br />
<br />
0<br />
<br />
x<br />
<br />
k ,k<br />
<br />
Xét sin x<br />
<br />
0<br />
<br />
x<br />
<br />
k ,k<br />
<br />
Điểm<br />
(4đ)<br />
<br />
. Thay vào phương trình ban đầu, không thỏa mãn.<br />
(*).<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Nhân hai vế của phương trình đã cho với sin x<br />
Phương trình tương đương với<br />
sin 9 x sin x 2 cos10x sin x<br />
x<br />
<br />
1.1.<br />
(2.0 điểm)<br />
<br />
cos 6x sin 5x<br />
<br />
0<br />
<br />
x<br />
<br />
m<br />
<br />
sin11x<br />
<br />
5<br />
<br />
sin x<br />
<br />
0<br />
<br />
0.5<br />
<br />
, m, n<br />
n<br />
<br />
12<br />
<br />
0.5<br />
<br />
6<br />
<br />
Kết hợp với (*) ta được nghiệm của phương trình là<br />
<br />
x<br />
<br />
m<br />
<br />
x<br />
<br />
m<br />
<br />
5k; m, n, k<br />
<br />
5<br />
<br />
12<br />
<br />
,<br />
n<br />
<br />
0.5<br />
<br />
6<br />
<br />
.<br />
<br />
2 x 2 y 2 (1)<br />
<br />
<br />
2<br />
4 1 x xy 4 y 0 (2).<br />
<br />
x<br />
1 2y<br />
thỏa mãn.<br />
<br />
2<br />
x<br />
<br />
2<br />
1.2<br />
(2.0 điểm)<br />
<br />
Xét f t<br />
<br />
0;<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
t 4<br />
2<br />
x<br />
<br />
Thay vào (1) 2<br />
<br />
g<br />
<br />
2<br />
<br />
KL x ; y<br />
<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
x<br />
<br />
y<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
y2<br />
<br />
0 nên y<br />
<br />
y<br />
<br />
4<br />
<br />
x<br />
<br />
y<br />
<br />
(2.0 điểm)<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2<br />
<br />
, chứng minh được f (t ) đồng biến trên<br />
4<br />
.<br />
y2<br />
<br />
2y 2 . Xét g t<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
t2<br />
<br />
2t<br />
<br />
2<br />
<br />
nghịch biến trên<br />
<br />
2 và từ đó x = 1.<br />
<br />
;0<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
1; 2 .<br />
<br />
(6đ)<br />
<br />
Câu 2<br />
2.1<br />
<br />
0 ; và x = 0 không<br />
<br />
2<br />
<br />
t 2 trên 0;<br />
y<br />
<br />
0. Kết hợp (2) được x<br />
<br />
Gọi A là biến cố cần tính xác suất.<br />
Số cách xếp 5 khách lên 4 toa là | | 45<br />
Số cách chọn ba khách để xếp lên cùng một toa là C 53<br />
<br />
0.5<br />
<br />
10 .<br />
<br />
0.5<br />
<br />
1<br />
Số cách chọn một toa để xếp ba người này là C 4<br />
<br />
4<br />
<br />
Số cách xếp hai người (mỗi người một toa) vào ba toa còn lại là A2<br />
3<br />
Suy ra |<br />
<br />
| 10.4.6<br />
<br />
A<br />
<br />
240<br />
|<br />
<br />
Vậy xác suất cần tìm là P<br />
<br />
2.2<br />
(2.0 điểm)<br />
<br />
21<br />
<br />
2x )21<br />
<br />
Ta có (1<br />
<br />
|<br />
<br />
A<br />
<br />
|<br />
<br />
240<br />
45<br />
<br />
|<br />
<br />
1<br />
(2x+1)6 .(2x+1)15<br />
64<br />
<br />
Ta có f (x )<br />
<br />
6<br />
<br />
15<br />
.<br />
64<br />
<br />
1<br />
(1<br />
64<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2x)21 .<br />
<br />
0.5<br />
<br />
k<br />
C 21 2k x k<br />
<br />
0.5<br />
<br />
k 0<br />
<br />
13<br />
Hệ số của số hạng chứa x 13 trong khai triển của (2x+1)21 là C 21 213<br />
<br />
Vậy hệ số của số hạng chứa x 13 trong khai triển thành đa thức của f (x ) là<br />
1 13 13<br />
13<br />
C 21 2<br />
C 21 27 26046720<br />
64<br />
Ta có<br />
v2<br />
<br />
u1v1<br />
u1<br />
<br />
u2<br />
<br />
ab<br />
v1<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
uk<br />
<br />
uk<br />
vk<br />
<br />
2.3<br />
<br />
uk v k<br />
<br />
1<br />
<br />
v1<br />
<br />
v2<br />
<br />
uk<br />
1<br />
<br />
vk<br />
<br />
u1<br />
<br />
vk (do uk<br />
<br />
1<br />
<br />
u2<br />
1<br />
<br />
...<br />
<br />
uk<br />
<br />
vk 1 )<br />
<br />
vk<br />
<br />
0.5<br />
<br />
uk .<br />
<br />
2<br />
<br />
...<br />
<br />
vk ;<br />
<br />
vk ;<br />
vk<br />
1<br />
<br />
uk<br />
<br />
1<br />
<br />
uk<br />
<br />
...u1 .<br />
<br />
Vậy (un ) giảm và bị chặn dưới; (vn ) tăng và bị chặn trên nên tồn tại<br />
lim un<br />
<br />
un<br />
<br />
un<br />
1<br />
<br />
vn<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Vậy lim un<br />
<br />
Xét f (x )<br />
<br />
0.5<br />
<br />
lim vn<br />
<br />
;<br />
<br />
.<br />
<br />
0.5<br />
<br />
lim vn<br />
<br />
2<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
u1<br />
<br />
...<br />
<br />
uk 1.vk<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
(2.0 điểm)<br />
<br />
uk<br />
<br />
vk<br />
<br />
1<br />
<br />
0.5<br />
<br />
v1<br />
a<br />
<br />
2<br />
2<br />
Chứng minh bằng quy nạp v1 v2<br />
<br />
Câu 3<br />
ax<br />
<br />
bx<br />
<br />
c liên tục trên đoạn [0; 1].<br />
<br />
(2 đ)<br />
0.5<br />
<br />
1<br />
f (1) 2a+4b+11c=0<br />
3<br />
1<br />
f (1) 0 thì x = 1/3 là nghiệm thỏa mãn.<br />
Nếu f (0) 9 f<br />
3<br />
1<br />
; f (1) không đồng thời bằng 0 thì trong ba số này phải có cả số<br />
Nếu f (0);9 f<br />
3<br />
âm và số dương.<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Từ tính liên tục của f(x) ta được phương trình ax2 bx c 0 luôn có nghiệm<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Ta có f (0)<br />
2.0 điểm<br />
<br />
0.5<br />
<br />
9f<br />
<br />
0.5<br />
<br />
thuộc khoảng 0;1 .<br />
(6đ)<br />
<br />
Câu 4<br />
Đường tròn (C) có tâm I(2; 1).<br />
Gọi M(2m ; 2m + 3) thuộc . Trung điểm của IM là E(m+1; m+ 2).<br />
Đường tròn đường kính MI có phương trình<br />
2<br />
2<br />
(C1 ) : x (m 1)<br />
y (m 2)<br />
(m 1)2 (m 1)2<br />
4.1<br />
(2.0 điểm)<br />
<br />
Lập luận {A, B}<br />
<br />
C1<br />
<br />
2(m<br />
<br />
1)y<br />
<br />
1)x<br />
<br />
2(m<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
(C ) nên đường thẳng AB:<br />
6m<br />
<br />
1<br />
<br />
Vì AB đi qua E nên từ (*) suy ra m<br />
<br />
0.<br />
<br />
(*)<br />
9<br />
. Suy ra M<br />
4<br />
<br />
0.5<br />
9<br />
;<br />
2<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
0.5<br />
<br />
A<br />
B<br />
O<br />
F<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
A'<br />
N<br />
<br />
B'<br />
<br />
E<br />
<br />
4.2a<br />
<br />
M<br />
<br />
O'<br />
<br />
(2 .0 điểm)<br />
D'<br />
<br />
C'<br />
<br />
Gọi O là giao điểm của AC và BD<br />
Suy ra AC vuông góc với BD; CC' vuông góc với BD theo giả thiết.<br />
BD (ACC'A') . Vậy OE là hình chiếu của BE trên mặt phẳng (ACC'A').<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Góc (BE, (ACC'A')) = góc (BE, OE) = góc BEO.<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Xét tam giác EOO' vuông tại O', tính được EO<br />
<br />
a 15<br />
.<br />
4<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2 15<br />
.<br />
15<br />
15<br />
Vậy cosin của góc giữa đường thẳng BE và (ACC'A') là<br />
.<br />
19<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Theo chứng minh trên ta có BD vuông góc AC' (1)<br />
Gọi O' là trung điểm của A'C'; I là giao điểm của OO' và AC'.<br />
Xét tam giác ACC' và tam giác EOO' có CAC ' EOO' 300 ; AIO<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Trong tam giác BEO vuông tại O. Tính được tan BEO=<br />
<br />
4.2b<br />
(2.0 điểm)<br />
<br />
Từ đó chứng minh được EO vuông góc với AC' (2)<br />
Từ (1) và (2) suy ra AC' vuông góc với mặt phẳng (BDMN).<br />
<br />
Câu 5<br />
<br />
600<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
(2đ)<br />
<br />
Đặt a<br />
<br />
x<br />
<br />
a<br />
<br />
4;b<br />
<br />
b<br />
<br />
Suy ra<br />
<br />
a2<br />
<br />
b2<br />
<br />
y<br />
<br />
S<br />
3<br />
<br />
a<br />
S<br />
<br />
4<br />
<br />
Từ (*) và do a, b<br />
<br />
0 nên<br />
<br />
Giải (**) được 6<br />
<br />
2.0 điểm<br />
<br />
8 (a,b<br />
<br />
S<br />
<br />
S<br />
3<br />
<br />
b<br />
S2<br />
<br />
ab<br />
S<br />
3<br />
S2<br />
<br />
0).<br />
<br />
0.5<br />
<br />
9S+36<br />
18<br />
<br />
(*)<br />
<br />
0<br />
<br />
0.5<br />
<br />
9S+36<br />
(**)<br />
0<br />
18<br />
2<br />
S<br />
S 2 9S+36<br />
4<br />
3<br />
18<br />
<br />
12 .<br />
<br />
Vậy Smin 6 khi a = b = 1 hay x = -3; y = 9.<br />
Smax 12 khi a = b = 2 hay x = 0; y = 12.<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Lưu ý khi chấm bài:<br />
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.<br />
Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì vẫn được điểm theo thang điểm tương ứng.<br />
- Với bài toán hình học nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm phần<br />
tương ứng.<br />
<br />