Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
lượt xem 3
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị” được chia sẻ trên đây. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
- TRƯỜNG THPT THỊ XÃ KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 11 THPT QUẢNG TRỊ Khóa ngày 11 tháng 4 năm 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Đề có 01 trang Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Câu I.(5,0 điểm) 1. Tìm m để hàm số sau liên tục tại x 2 : x2 3 x6 khi x2 f x x2 m 1 x2 khi 2. Giải phương trình: 2sin 2 x 2sin 2 x tan x 4 Câu II. (7,0 điểm) 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AD / / BC, AB BC a, AD 2a. Tam giác SAD vuông cân tại S và SB a 3. a) Gọi M là trung điểm của SA , chứng minh rằng BM / / SCD . b) Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng BM và CD. c) Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD , H là giao điểm của đường thẳng BG và mặt phẳng HB SAC . Tính tỉ số . HG 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD . Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CD CE , điểm N là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE . a) Chứng minh AN CN b) Tìm tọa độ điểm D biết A 3;1 , N 6; 2 và điểm C thuộc đường thẳng : x 2 y 5 0. Câu III. (4,0 điểm) 1. Giải hệ phương trình sau trên tập số thực 4 x 2 1 x y 3 5 2 y 0 . 4 x y 2 3 4 x 7 2 2 2. Cho bảng hình vuông (6x6) gồm 36 hình vuông đơn vị, mỗi hình có diện tích bằng 1. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật tạo thành từ các hình vuông đơn vị của bảng. Chọn ngẫu nhiên một hình chữ nhật trên, tính xác suất để hình chữ nhật chọn được có diện tích là số chẵn. u1 1, u2 2 Câu IV. (4,0 điểm) 1. Cho dãy un xác định bởi un1 1 u1.u2 ...un1 u1.u2 ...un1 , n 2. 2 a) Chứng minh rằng un1 1 u1.u2 ...un , n 1. 1 1 1 b) Tính lim ... u1 u2 un 2. a)Tìm số đo các góc của tam giác ABC sao cho biểu thức P sin 2 A cos B cos2 C đạt giá trị lớn nhất b) Cho a, b, c là các số thực không âm và không đồng thời bằng 0 thay đổi thỏa mãn điều kiện 1 8 1 1 a 2 b2 c2 6b. Chứng minh rằng . a b c b 11 c 6 16 2 2 2 --------------------HẾT--------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và MTCT (đối với môn Toán). Họ và tên thí sinh:……………………………….Số báo danh:……………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM HSG 11-NĂM HỌC 2022-2023 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu I 1. (3 điểm). TXĐ D 2; , x 2 D và f 2 m 2. 0,5 x2 3 x6 x2 22 3 x6 ( 5,0 lim f x lim lim điểm) x 2 x 2 x2 x 2 x2 Ta có x2 2 2 3 x6 0,5 lim lim . x 2 x2 x 2 x2 x2 2 1 1 lim lim và x 2 x2 x 2 x2 2 4 0,5 2 x6 3 1 1 lim lim . x2 x 2 x 2 2 4 23 x 6 3 x6 12 0,5 1 1 1 Suy ra lim f x . x 2 4 12 6 1 11 Hàm số f x liên tục tại x 2 lim f x f 2 m 2 m . 1,0 x 2 6 6 2. (2,0 điểm). 2sin 2 x 2sin 2 x tan x (1) 4 Điều kiện x k (k ) 2 0,5 sin x sin x sin 2 x 1 Pt(1) 1 cos 2 x 2sin 2 x 1 sin 2 x 2 cos x cos x 0,5 sin 2 x 1 (sin x cos x) 0 sin 2 x 1.sin x 0 4 sin 2 x 1 x k 4 k . sin x 0 0,5 4 x k 4 x 4 k Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm phương trình là k 0,5 x k 4 Câu II 1. (4 điểm) (7,0 điểm)
- 1,0 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 2. (3,0 điểm) a) Tứ giác ADBN nội tiếp AND ABD và ABD ACD (do ABCD là hình 0,5 chữ nhật). b) Suy ra AND ACD hay tứ giác ANCD nội tiếp được một đường tròn, mà 0,5+0,5 ADC 90 ANC 90 AN CN. 0 0 c) Giả sử C 2c 5; c , từ AN.CN 0 3 1 2c 2 c 0 c 1 C 7;1 0,5 Tứ giác ABEC là hình bình hành, suy ra AC / / BE. Đường thẳng NE qua N và song song với AC nên có phương trình y 2 0. 0,5 b 6 B N loai Giả sử B b; 2 , ta có AB.CB 0 b2 4b 12 0 b 2 B 2; 2 0,5
- Từ đó dễ dàng suy ra D 6;4 Câu 1.(1,5 điểm). Giải hệ phương trình 4 x 2 1 x y 3 5 2 y 0 1 III (4,0 4 x y 2 3 4 x 7 2 2 2 điểm 3 ) x 4 1) Điều kiện . y 5 2 (1) 2 x 2 x 3 3 5 2y 5 2y 2x 5 2 y 2x 2x 5 2 y 5 2 y 1 0 2 2 2 x 5 2 y 0 2 x 2 2 x 5 2 y 5 2 y 1 0 0,5 2 Voi 2 x 2 x 5 2 y 2 5 2y 1 0 2 2 vô nghiệm 1 3 2 2 x 5 2y 5 2 y 1 0 2 4 x 0 +) Với 2 x 5 2 y 0 5 4 x 2 . Thay vào (2) ta có y 2 16 x 24 x 3 8 3 4 x 0 4 2 4 x 2 4 x 2 1 5 4 x 2 1 8 3 4x 1 0 16 2 x 1 8 x3 4 x 2 10 x 5 0 3 4x 1 2 x 1 0 0,5 3 16 8 x 4 x 2 10 x 5 0 * 3 4x 1 1 Ta có 2 x 1 0 x y 2. 2 16 Ta có * 2 x 2 4 x 3 3x 4 x 3 2 x 2 x 5 0 3 4x 1 3 16 Với 0 x ta có 2 x 2 4 x 3 3x 4 x 3 2 x 2 x 5 0 4 3 4x 1 3 Vậy (*) không có nghiệm thỏa mãn 0 x 4 1 Kết luận hệ có nghiệm là x; y ;2 2 0,5 2. (2,5 điểm ) Mỗi hình chữ nhật tương ứng với việc chọn 2 đường nằm ngang và 2 đường nằm dọc của hình vuông đã cho. Chọn 2 đường nằm ngang có C72 , chọn 2 đường nằm dọc có C72 . Vậy số hình chữ 0,5 nhật là C7 .C7 441. 2 2 Đánh số đường nằm dọc lần lượt từ trái qua phải là 1,2,3,4,5,6,7 ( gồm 4 đường
- đánh số lẻ và 3 đường đánh số chẵn ) Đánh số đường nằm ngang lần lượt từ trên xuống dưới là 1,2,3,4,5,6,7 ( gồm 4 đường đánh số lẻ và 3 đường đánh số chẵn ) 0,5 Ta đếm số hình chữ nhật có diện tích là số lẻ: Để có một hình chữ nhật có diện tích là số lẻ thì mỗi kích thước hình chữ nhật đó phải là số lẻ. -Xét kích thước thứ nhất: Để tạo ra kích thước là số lẻ, ta chọn lần lượt 1 đường đánh số lẻ (4 đường) ghép với 1 đường đánh số chẵn (3 đường). Như vậy có 4.3 0,5 =12 (cách) -Xét kích thước thứ hai: Để tạo ra kích thước là số lẻ, ta chọn lần lượt 1 đường đánh số lẻ (4 đường) ghép với 1 đường đánh số chẵn (3 đường). Như vậy có 4.3 0,5 =12 (cách) Do đó số hình chữ nhật có diện tích là số lẻ là: 12.12 =144 (hình ) Do đó, số hình chữ nhật có diện tích là số chẵn là: 441-144= 297 (hình ) 297 33 0,5 Vậy xác suất cần tìm là . 441 49 Câu 1. (2 điểm ) a) Ta có an1 1 a1a2 an1 1 a1a2 an1 nên bằng quy nạp, ta IV chứng minh được 0,5 (4, 0 an1 1 a1a2 an , n 1 . điểm ) b) Do đó an1 an 1 an a1a2 an 1 an với mọi n 2. 2 1 1 1 Từ đó ta có biến đổi an1 1 an an 1 , n 2. an an 1 an1 1 0,5 1 1 1 Đặt bn , n 1. a1 a2 an n 1 1 1 1 1 Suy ra bn 1 1 2 . 0,5 k 2 ak 1 ak 1 1 a2 1 an1 1 an1 1 Dễ thấy an 1, n 2 . Theo trên an1 an 1 an an1 an an 1 0 , suy ra dãy an tăng. 2 2 Giả sử dãy an bị chặn trên thì nó sẽ hội tụ về L L 1 . Ta có an1 1 an1 an1 với mọi n 2 . 2 Chuyển qua giới hạn, ta có L 1 L L2 hay 1 L2 0, vô lý. Suy ra dãy an không bị chặn trên. Do đó lim an . 0,5 Do đó lim bn 2 2. ( 2 điểm ) a) 1 cos 2 A 1 cos 2C P sin 2 A cos B cos 2 C cos B 2 2 0,5 1 sin B sin A C cos B 1 sin B cos B 1 2 cos B 1 2 4 Vậy Pmax 1 2 đạt được khi
- 5 A 8 sin A C 1 AC 2 B 0,5 cos B 4 1 B 4 4 C 8 5 Vậy A , B ,C . 8 4 8 1 1 2 8 b) Với x, y là hai số thực dương ta có 2 2 x y xy x y 2 1 1 8 Áp dụng BĐT trên ta có: a b c c 6 a b 2c 6 2 2 2 1 1 64 Suy ra P 8 a b 2c 6 b 11 a 2b 2c 17 2 2 2 0,5 Mặt khác theo bất đẳng thức AM-GM ta có 2a 10b 4c a 2 1 b2 25 c 2 4 6b 30 Suy ra 2a 4b 4c 30 a 2b 2c 15 . 64 1 Do đó, P . Đẳng thức xảy ra khi a 1, b 5, c 2. 0,5 15 17 16 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 427 | 38
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Hà Nội
10 p | 42 | 4
-
Để thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn, Đống Đa
7 p | 45 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 126 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
8 p | 56 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 14 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 44 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội
2 p | 37 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1, Bắc Ninh
6 p | 45 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 29 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
2 p | 60 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương
8 p | 33 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
10 p | 34 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 83 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nội
8 p | 63 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
32 p | 32 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang
2 p | 53 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THCS chuyên Nguyễn Du, Đăk Lắk (Vòng 1)
1 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn