Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2021-2022 có đán án - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2021-2022 có đán án - Sở GD&ĐT Quảng Ninh để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức Toán học căn bản. Chúc các em vượt qua kì thi học sinh giỏi thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2021-2022 có đán án - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 QUẢNG NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN THI: TOÁN(BẢNG B) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] a) Cho hàm số y 2 x 1 4 x 2 4 m 2 x 5m 7 4 có đồ thị là Cm , với m là tham số và đường thẳng d : y 2 x 6 . Tìm m để d cắt Cm tại 3 điểm phân biệt A 1; 4 , B, C sao cho BC 2 5 . Lời giải Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 x 1 4 x 2 4 m 2 x 5m 7 4 2 x 6 2 x 1 4 x 2 4 m 2 x 5m 7 2 x 1 0 2 x 1 4 x 2 4 m 2 x 5m 5 0 2 x 1 g x 0 * Để d cắt Cm tại 3 điểm phân biệt A 1; 4 , B, C thì phương trình 4 x 2 4 m 2 x 5m 5 0 phải có hai nghiệm phân biệt xB , xC khác 1 . Điều kiện đó tương đương với 1 5 m a 4 0 2 1 5 4 m m 1 0 m 2 . 2 g 1 m 1 0 m 1 xB xC m 2 Khi đó toạ độ 2 giao điểm B, C là B xB ; 2 xB 6 , C xC ; 2 xC 6 với 5 m 1 . xB xC 4 Theo giả thiết BC 2 5 BC 2 20 5 xC xB 20 2 xC xB 4 xC xB 4 xC x B 4 m 2 5 m 1 4 2 2 2 1 21 m m2 m 5 0 2 thoả mãn điều kiện. 1 21 m 2 Câu 1. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] b) Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ 125 3 có thể tích bằng 4 m . Tính bán kính đáy của bồn chứa dầu sao cho bồn chứa dầu được làm ra tốn ít nguyên liệu nhất? Lời giải Gọi r , h m lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của chiếc bồn r , h 0 . 125 125 Theo giả thiết ta có: V r 2 h h . 4 4r Để bồn chứa dầu được làm ra tốn ít nguyên liệu nhất thì diện tích toàn phần của chiếc bồn hình trụ phải nhỏ nhất.
- 125 125 2 Tacó diện tích toàn phần của chiếc bồn là: Stp 2 r 2 r 2 2 r . 4r 4r 125 2 Xét hàm số f r 2 r trên khoảng 0; . 4r 125 8r 3 5 Ta có f r 2 2 ; f r 0 r 0; . 4r 2 125 2 5 Ta tính được giá trị nhỏ nhất của hàm số f r 2 r ứng với r m . 4r 2 Câu 2. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] 1 a) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn: log 2022 a 3;log a b 2;log c 6 b . Tính 3 log 2022 9 abc . 4 3 2 tan C b) Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn điều kiện tan B . Chứng minh ABC có một 2 3tan C góc tù và tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC , biết rằng BC 6 . Lời giải log 2022 a 3 a 20223 28 a) l og a b 2 b a 4 202212 log 2022 9 abc log 2022 9 2022 21 4 4 . 3 1 c b 2022 6 log c 6 b 3 b) Vì A, B, C là ba góc của một tam giác nên 0 A, B, A C 180 . Với điều kiện này ta có: 3 tan C 3 2 tan C 2 tan B tan A C 2 3 tan C 3 1 tan C 2 3 tan A C tan C , (với tan ) 2 tan A tan 3 tan A 0 suy ra góc A tù hay ABC có một góc tù (đpcm). 2 3 2 1 13 3 13 tan A cot A 2 sin A . 2 3 sin A 9 13 3 13 9 13 Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ta có 2 R BC sin A 6. R . 13 13 81 Diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: S R 2 . 13 Câu 3. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] a) Cho đa thức P x x 2 biết n thỏa mãn 3 An2 5Cn3 2n , n . Tìm hệ số của 3n5 x 7 trong khai triển của P x . b) Tính giới hạn I lim 2 x 3 9 4x x2 x 3 . x 2 12 x 15 2 x 7 Lời giải a) Ta có n! n! 3 An2 5Cn3 2n 3 5 2n n 2 ! 3! n 3!
- 5 3n n 1 n n 1 n 2 2n 6 18 n 1 5 n 1 n 2 12 5n 2 33n 40 0 n 5 8 n . 5 Do đó P x x 2 . 20 k Số hạng tổng quát: C20k x 20 k 2 , k . k n Theo yêu cầu bài toán: 20 k 7 k 13 . 2 . 13 Vậy hệ số của x 7 trong khai triển là C20 13 b) Ta có I lim 2 x 3 9 4 x x 2 x 3 x2 12 x 15 2 x 7 2 x 3 9 4x 1 x2 x 6 lim x2 12 x 15 2 x 7 2 x 3 9 4x 1 lim x2 x 6 lim . x2 12 x 15 2 x 7 x2 12 x 15 2 x 7 Ta tính 2 x 3 9 4x 1 I1 lim x2 12 x 15 2 x 7 2 x 3 9 4 x 1 12 x 15 2 x 7 lim x2 9 4 x 1 12 x 15 4 x 28 x 49 2 lim 4 2 x 3 2 x 12 x 15 2 x 7 x2 9 4 x 1 4 x 2 40 x 64 lim 4 2 x 3 2 x 12 x 15 2 x 7 x2 4 9 4 x 1 x 2 x 8 2 x 3 12 x 15 2 x 7 lim x2 9 4 x 1 x 8 1 . 2 I 2 lim x2 x 6 lim x 2 x 3 12 x 15 2 x 7 x2 12 x 15 2 x 7 x 2 4 x 2 40 x 64 x 2 x 3 12 x 15 2 x 7 x 3 12 x 15 2 x 7 lim lim x 2 4 x 8 x 2 x 2 4 x 8 5 . 4
- 1 5 3 Vậy I . 2 4 4 Câu 4. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SCA góc SBA 90 , AB a 6 , AC a 3 , khoảng cách từ C đến SAB bằng 12a . 7 a) Tính thể tích khối chóp S . ABC . b) Gọi O , M lần lượt là trung điểm của BC , SC ; P là mặt phẳng chứa BM và song song với AO . Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng P . c) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M . ABC . Lời giải a) Dựng hình chữ nhật ABDC SD ABCD . AC CD Do AC SCD SD AC 1 . AC SC Tương tự: SD AB 2 . Từ (1) và (2) suy ra SD ABCD . Đặt SD x, x 0 . Kẻ DH SB, H SB DH SAB . BD.SD a 3.x Suy ra d D , SAB DH . BD SD 2 2 3a 2 x 2 12a a 3.x Do CD / / AB d C , SAB d D, SAB 12 3a 2 x 2 7 3.x 7 3a x 2 2 12 3a 2 x 2 7 3.x 144 3a 2 x 2 147 x 2 144 a 2 x 2 x 12a . Suy ra SD 12a . 1 1 1 Vậy thể tích khối chóp S . ABC là V .SD.S ABC .12a. .a 6.a 3 6 2a 3 (đvtt). 3 3 2 b)
- Gọi BM SO I . Khi đó I là trọng tâm SBC . Kẻ đường thẳng đi qua I và song song với AD , lần lượt cắt SA và SD tại N và Q . SI SQ Do IQ / / OD 2. IO QD Mặt khác VS .MQB SM SQ 1 2 1 1 1 1 1 . . VS .MQB VS .CDB . .SD.DB.DC .12a.a 3.a 6 2 2a3 VS .CDB SC SD 2 3 3 3 3 6 18 2 1 Ta có BQ QD BD .12a 3a 2 19a 2 BK a 19 . 2 2 2 3 Mặt khác SB 2 SD 2 DB 2 144a 2 3a 2 147 a2 SB a 147 ; SC 2 SD 2 DC 2 144a 2 6a2 150 a2 SC 5 6a ; BC AB 2 AC 2 6a 2 3a 2 3a . Áp dụng công thức đường trung tuyến vào SBC ta có SB 2 BC 2 SC 2 147 a 2 9a 2 150 2 81a 2 9 2 MB 2 MB a. 2 4 2 4 2 2 Áp dụng định lý cosin vào SMQ ta có SM 2 SQ2 2.SM .SQ.cos MSQ MQ 2 SM 2 SQ 2 2.SM .SQ.cos MSQ SD 1 2 4 1 2 SD SM 2 SQ 2 2.SM .SQ. SC SH 2 2. .SC. .SD. SC 4 9 2 3 SC 1 2 4 2 2 1 2 1 2 11a 2 a 22 SC SD .SD2 SC 2 .SD2 .150a2 .144a2 MQ . 4 9 3 4 9 4 9 2 2
- Áp dụng hệ quả định lý cosin vào MBQ ta có 81a 2 11a 2 19a 2 MB BQ MQ 2 2 2 2 cos MBQ 2 3 38 sin MBQ 19 . 2.MB.BQ 9 2 19 19 2. a.a 19 2 1 1 . 9 2a .a 19. 19 9 2 a 2 (đvdt). Diện tích MBQ là S MBQ .MB.BQ.sin MBQ 2 2 2 19 4 3VS . MBQ 3.2 2a3 8a Vậy d S , P d S , MBK . SMBQ 9 2 2 3 a 4 c) Dựng đường thẳng d đi qua O và song song với SD . Khi đó d là trục đường tròn ngoại tiếp ABC . Suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M . ABC là điểm G d . 1 Gọi N là hình chiếu vuông góc của M trên CD . Suy ra GO / / MN và MN SD 6a . 2 2 2 Ta có R 2 GB 2 GM 2 GO OB GO ON NM GO2 OB2 2.GO.OB GO2 ON 2 NM 2 2. GO.ON GO.NM ON .NM GO 2 OB 2 GO 2 ON 2 NM 2 2.GO.NM Do GO OB , GO ON , ON NM . 2 1 2 a 3 1 2 69a2 Suy ra 2.GO.NM OB ON NM .9a 2 2 2 .12a 4 2 2 2 69a 2 23a a 673 2.GO.6a.cos180 GO R GO 2 OB 2 . 2 8 8 2 x 2 2 3 y 8 x 3 y 6 Câu 5. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] Giải hệ phương trình . 3 x 13 6 y 24 2 6 x 5 2 Lời giải
- 2 x 6 Điều kiện 8 . y 3 Ta có 2 x 2 2 3 y 8 x 3y 6 2 x2 x22 3 y 8 3 y 8 f x 2 f 3 y 8 , với f t 2 t t . 1 Do f t 2 t . .ln t 1 0, t 0 suy ra hàm số hàm số f t 2 t t đồng biến trên 0; . 2 t Khi đó f x 2 f 3 y 8 x 2 3 y 8 3 y x 6 . Thay 3 y x 6 vào phương trình 3 x 2 13 6 y 24 2 6 x 5 ta được 3 x 2 13 2 x 12 2 6 x 5 3 x 2 13 5 2 x 12 2 6 x 0 3 x 2 13 5 2 x 12 2 6 x 0 3 x 2 12 2 x 12 4 6 x 0 3 x 2 13 5 2 x 12 2 6 x 3x 6 6 x 2 0 3x 13 5 2 2 x 12 2 6 x x 2 3x 6 6 . 0(vn) 3 x 13 5 2 x 12 2 6 x 2 4 Với x 2 y . 3 x 2 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 4. y 3 Câu 6. [HSG-QUẢNG NINH-B 2021-2022] Cho a, b, c 0 thỏa mãn ab 1, c(a b c) 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của b 2c a 2c 3 a b 2 c P . 1 a 1 b 2 Lời giải b 2 c a 2 c 3 Ta có: P 2 1 1 a b 2c 1 a 1 b 2 a b 2c 1 a b 2c 1 3 a b 2c a 1 b 1 2 1 1 3 a b 2c 1 a b 2c . 1 a 1 b 2 1 1 1 1 Ta lại có: 1 a 1 ab 1 b 1 ab
- ab a ab b 1 a 1 ab 1 b 1 ab b a a b 1 ab 1 a 1 b b a a b ab a b . 1 ab 1 a 1 b a b ab 1 0, do a, b 0; ab 1 2 1 ab 1 a 1 b 1 1 2 2 4 4 4 1 a 1 b 1 ab 1 ab 1 ab 3 ab c a b c a c b c 2 4 16 . a b 2c 2 2 acbc 2 16 a b 2c 1 3 Suy ra: P 2 a b 2c . a b 2c 2 2 Đặt t a b 2c t 0 . Do ab 1, c (a b c) 3 ab c a b c 4 a c b c 4 2 acbc t 2 4 a c b c t 4. 2 4 16 t 1 3 16 16 t t Khi đó: P t 2 t 2 2 t2 2 t t 4 4 16 16 t t 2 .t 3 2 . . 2 9 . t t 4 4 Vậy: min P 9 khi a b c 1. HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 427 | 38
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Hà Nội
10 p | 43 | 4
-
Để thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn, Đống Đa
7 p | 45 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 127 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
8 p | 56 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 44 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội
2 p | 37 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1, Bắc Ninh
6 p | 45 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 29 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
2 p | 60 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương
8 p | 33 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
10 p | 34 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 83 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nội
8 p | 63 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
32 p | 32 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang
2 p | 53 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THCS chuyên Nguyễn Du, Đăk Lắk (Vòng 1)
1 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn