Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nga Sơn
lượt xem 0
download
“Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nga Sơn” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nga Sơn
- 1 PHÒNG GD&ĐT NGA SƠN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6 CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: TOÁN 6 ĐỀ THI GIAO LƯU Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi 25/01/2024 (Đề thi gồm có 01 trang, có 06 câu) Bài 1. (4,0 điểm)Tính giá trị các biểu thức sau: a) A = 1 + 62 + 64 + 68 + …+ 62024 131313 131313 131313 b) B = 70.( + + ) 565656 727272 909090 c) C= ( 3.4.2 ) 16 2 ; d) D = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 99.100 11.213.411 − 169 Bài 2. ( 4 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) (19x + 2.52 ) :14 = (13 − 8 ) − 42 2 b) x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ... + ( x + 30 ) = 1240 c) c) 52x-3 – 2.52 = 52.3 d. (7 x − 11)3 = 2 .15 + 208 (−3) Bài 3: (5 điểm) a) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho 34x5y chia hết cho 36 . b) Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn: xy + 3x – 2y = 11 c) Một số tự nhiên chia cho 7 dư 5,chia cho 13 dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao nhiêu? b)T×m n ®Ó n2 + 2023 lµ mét sè chÝnh ph¬ng e. Cho n lµ sè nguyªn tè lín h¬n 3. Hái n2 + 2024 lµ sè nguyªn tè hay lµ hîp sè. Bài 4: (2 ®iÓm) 1011 − 1 1010 + 1 A a) Cho A = 12 ; B = 11 . 10 − 1 10 + 1 M So s¸nh A vµ B b) So sánh 111979và 371320 D B Bài 5 (3 điểm) Cho hình thoi ABCD có diện tích là 216 N cm và chu vi là 60cm. Đoạn thẳng MN chia hình thoi 2 C thành hai hình bình hành AMND và MBCN (như hình vẽ), biết độ dài cạnh MB hơn độ dài cạnh AM là 5cm. Tính: a) Độ dài cạnh AB của hình thoi ABCD và chu vi hình bình hành MBCN ; b) Diện tích hình bình hành AMND . Bài 6: (2 ®iÓm) T×m tÊt c¶ c¸c sè tù nhiªn cã 3 ch÷ sè abc sao cho abc = n 2 − 1 vµ cba = (n − 2) 2 --------------------- Hết --------------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: .........................................................Số báo danh:.........................
- 2 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Nội dung Biểu điểm a) (1,0 đ) A = 1 + 62 + 64 + 68 + …+ 62024 0.5 36A = 62 + 64 + 68 + 610 …+ 62026 =>A = (62026 – 1) : 35 0.5 b)(1,0 đ) 13 13 13 1 1 1 B = 70.( + + ) = 70.13.( + + ) 0.5 56 72 90 7.8 8.9 9.10 1 1 = 70.13.( - ) = 39 0.5 7 10 ( 3.4.2 ) 16 2 ( 3.2 .2 ) 16 2 32.( 218 ) 2 2 Bài 1 c) C = = = 4đ 11.213.411 − 169 11.2 .( 2 ) − ( 2 ) 13 2 11 4 9 11.213.222 − 236 0.5 32.236 32.236 32.236 32.2 = = = = = 2 0.5 11.213.222 − 236 11.235 − 236 235 (11 − 2 ) 9 d) D = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 99.100 3.D = (1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 99.100).3 0.25 = 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 + ... + 99.100.3 0.25 = 1.2.3 +2.3.(4 - 1) + 3.4.(5 - 2) + ... + 99.100.(101 - 98) 0.25 = 1.2.3 - 1.2.3 + 2.3.4 - 2.3.4 + 3.4.5 - ... - 98.99.100 + 99.100.101 D = 99.100.101: 3 = 33. 100 . 101 = 333300 0.25 a) (19x + 2.52 ) :14 = (13 − 8 ) − 42 2 0.25 ⇒x = {14. (13 − 8) − 4 − 2.5 } :19 2 2 2 0.75 ⇒x=4 Bài 3 b) x + ( x + 1) + ( x + 2 ) + ... + ( x + 30 ) = 1240
- 3 0.25 ⇒ x ++ ... + x + (1 + 2 + ... + 30 ) = x 1240 31 So hang 0.25 30.(1 + 30 ) ⇒ 31x + =1240 0.25 2 ⇒ 31x = 1240 − 31.15 0.25 775 ⇒x = = 25 31 c). 52x-3 – 2.52 = 52.3 0.25 2x 3 2 2 ⇒5 : 5 = 5 .3 + 2.5 0.25 ⇒ 52x: 53 = 52.5 ⇒ 52x = 52.5.53 0.25 ⇒ 52x = 56 => 2x = 6 => x=3 0.25 d) ( 7x - 11)3 = (-3)2.15 + 208 0.25 ⇒ ( 7x - 11)3 = 73 ⇒ 7x – 11 = 7 0.25 18 0.25 ⇒ x= (không thỏa mãn) 7 0.25 Vậy không tìm được giá trị x nào thỏa mãn a) (1,0 đ) Ta có 36 = 9.4. Mà ƯC(4,9) =1 0.25 Vậy để 34x5y chia hết cho 36 thì 34x5y chia hết cho 4 và 9 34x5y chia hết cho 9 khi 3 + 4 + x + 5 + y 9 => 12 + x + y 9 (1) 0.25 34x5y chia hết cho 4 khi 5y 4 => y = 2 hoặc y = 6 0.25 Với y = 2 thay vào (1) => 14 + x 9 => x = 4 Với y = 6 thay vào (1) => 18 + x 9 => x = 0 hoặc x = 9 0.25 Vậy các cặp (x,y) cần tìm là: (4,2); (0,6) và (9,6) b) xy + 3x – 2y = 11 0.25 Bài 3 0.25 ⇒ x( y + 3) -2 (y +3) = 5 ⇒ ( y + 3)( x - 2 ) = 5 Từ đó tìm đước các cặp số ( x; y) là 0.5 c)Gọi số đó là a 0.25 Vì a chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4 a + 9 7.13 0.25 ⇒ a + 9 7; a + 913 mà (7,13)=1 nên ⇒ a+9=91k ⇒ a=91k-9 =91k-91+82=91(k-1)+82 (k ∈ N) 0.25 Vậy a chia cho 91 dư 82. 0.25
- 4 d) Gi¶ sö n2 + 2023 lµ sè chÝnh ph¬ng khi ®ã ta ®Æt n2 + 2006 = a2 ( a∈ 0.25 Z) ⇒ a2 – n2 = 2023⇔ (a-n) (a+n) = 2023 (*) + ThÊy : NÕu a,n kh¸c tÝnh chÊt ch½n lÎ th× vÕ tr¸i cña (*) lµ sè lÎ nªn 0.25 kh«ng tháa m·n (*) + NÕu a,n cïng tÝnh ch½n hoÆc lÎ th× (a-n) 2 vµ (a+n) 2 nªn vÕ tr¸i chia 0.25 hÕt cho 4 vµ vÕ ph¶i kh«ng chia hÕt cho 4 nªn kh«ng tháa m·n (*) VËy kh«ng tån t¹i n ®Ó n2 + 2023 lµ sè chÝnh ph¬ng. 0.25 e) n lµ sè nguyªn tè > 3 nªn kh«ng chia hÕt cho 3. VËy n2 chia hÕt cho 3 d 1 do ®ã n2 + 2024 = 3m + 1 + 2024 = 3m+2025= 3( m+675) chia hÕt 0.75 cho 3. 0.25 VËy n2 + 2024 lµ hîp sè. Bài 4 (1011 − 1) + 11 1011 + 10 a) A< = 0.25 (1012 − 1) + 11 1012 + 10 1011 + 10 10(1010 + 1) 1010 + 1 Do ®ã A< = = =B 0.5 1012 + 10 10(1011 + 1) 1011 + 1 Vậy A< B 0.25 b) Ta có 111979< 111980 = (113)660 = 1331660 0.25 371320= 372 = 1369660 0.25 ⇒ 111979< 371320 0.5 Bài 5 a) Cạnh AB của hình thoi có độ dài là: 60 : 4 =15 cm 0.25 Độ dài cạnh MB là: (15 +5 ).2 =10 cm 0.25 Độ dài cạnh AM là: 15- 10= 5 cm 0.5 Chu vi hình bình hành MBCN là: (10+ 15) .2 = 50 cm 0.5 AM 5 1 b) Có = = hay diện tích hình binh hành AMND bằng 1 /3 0.5 MB 15 3 diện tích hình bình hành ABCD . (vì có cùng chiều cao hạ từ N 0.5 xuống AB ) 1 Diện tích hình bình hành AMND là: 216. = 72 cm2 0.5 3 Bài 6 abc = 100a + 10 b + c = n2-1 (1) cba 2 = 100c + 10 b + c = n – 4n + 4 (2) 0.25 Tõ (1) vµ (2) ⇒ 99(a-c) = 4 n – 5 ⇒ 4n – 5 99 (3) 0.25 MÆt kh¸c: 100 < n2-1 < 999 ⇔ 101 < n2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
32 p | 4330 | 110
-
5 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 2659 | 89
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
35 p | 1402 | 76
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
40 p | 3658 | 60
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án
60 p | 634 | 59
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 428 | 38
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng
4 p | 313 | 17
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
82 p | 273 | 14
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh
7 p | 43 | 6
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
5 p | 112 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc
7 p | 348 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Bình Định
1 p | 72 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng
5 p | 127 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nam
2 p | 60 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
1 p | 46 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên
4 p | 90 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên
6 p | 50 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng
4 p | 70 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn