Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 cấp huyện năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Trực Ninh
lượt xem 3
download
Tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 cấp huyện năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Trực Ninh giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức Toán lớp 7. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 cấp huyện năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Trực Ninh
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN TRỰC NINH NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN LỚP 7 (Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1(4 điểm). 7.1410.2 1024.21.710 a) Tính giá trị biểu thức: A 10.28.7 9.98 285.7 6 1 1 1 1 1 b) Tính: B 1 . 1 . 1 ... 1 . 1 4 9 16 100 121 c) Tìm x biết: x 1 x 2 x 3 ... x 100 605x Câu 2 (4 điểm). 2x 1 3 y 2 a) Tìm x, y biết : và x y 2 5 3 b) Cho a, b, c là các số thực khác 0. Tìm các số thực x, y, z khác không xy yz zx x2 y2 z 2 thỏa mãn: 2 ay bx bz cy cx az a b 2 c 2 Câu 3 (2 điểm) 10 2021 539 a) Chứng minh rằng có giá trị là một số tự nhiên. 9 b) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm A x12 x9 x8 x 7 x 6 x 3 1 Câu 4 (8,0 điểm) Cho ABC vuông tại A có B 2C. Kẻ AH BC(H BC) . Trên tia HC lấy D sao cho HD HB . Từ C kẻ đường thẳng CE vuông góc với đường thẳng AD (E AD) . a) Tam giác ABD là tam giác gì? Vì sao? b) Chứng minh DH DE ; HE / / AC c) So sánh HE 2 và ( BC 2 AD 2 ) : 4 d) Gọi K giao AH và CE , lấy điểm I bất kì thuộc đoạn thẳng HE 3 I khác H ; I khác E . Chứng minh AC IA IK IC 2 Câu 5 (2 điểm) Tìm x nguyên biết : x 1 x 2 x 3 ... x 90 2025 _____________Hết_____________
- HÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN TRỰC NINH NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN LỚP 7 (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) Câu Ý Hướng dẫn Điểm Câu 1 7.14 .2 1024.21.7 10 7.(2.7) .2 2 .3.7.7 10 10 10 10 (4 0,5 điểm) 10.28.79.98 285.7 6 5.2.28.7 9.2.7 2 (2 2.7)5 .7 6 7.210.710.2 210.3.7.710 211.711 210.3.711 a 0,5 5.2.28.79.2.7 2 (22.7)5 .76 5.210.711 210.711 210.711 (2 3) 5 10 11 0,25 2 .7 (5 1) 4 1 1 1 1 1 3 8 15 99 120 1 . 1 . 1 ... 1 . 1 . . ... . 4 9 16 100 121 4 9 16 100 121 0,5 Nhận xét: Tích trên có chẵn các thừa số âm b 3.8.15...99.120 1.3.2.4.3.5...9.11.10.12 0,5 4.9.16...100.121 2.2.3.3.4.4...10.10.11.11 1.2.3...9.10 3.4.5...11.12 1 12 6 . . 0,5 2.3.4...10.11 2.3.4...10.11 11 2 11 x 1 0; x x 2 0; x Vì ...................... x 100 0; x 0,25 x 1 x 2 x 3 ... x 100 0 ; x Mà x 1 x 2 x 3 ... x 100 605x 605x 0 c x 0 x 1 x 1 x2 x2 Khi đó 0,25 ...................... x 100 x 100 Ta có x 1 x 2 x 3 ... x 100 605 x 0,25 (1 100).100 100x 605 x 0,25 2
- (1 100).100 100x 605 x 2 505x=5050 0,25 x=10 KL: Câu 2 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có (4 2 x 1 3 y 2 6 x 3 6 y 4 6 x 3 6 y 4 6( x y ) 7 0,5 điểm) = 5 3 15 6 15 6 21 6.2 7 5 (vì x + y = 2) 0,25 21 21 2x 1 5 23 5 x a 21 42 x 21 25 42 x 46 21 0,5 3y 2 5 63 y 42 15 63 y 57 y 57 3 21 63 23 x 21 Vậy 0,25 y 57 63 xy yz zx Từ ay bx bz cy cx az xyz yzx zxy 0,25 ayz bxz bzx cyx cxy azy (vì x, y, z là các số khác 0) ayz bxz bzx cyx bzx cyx cxy azy 0,25 ayz bxz cxy azy b ayz cyx az cx bzx azy bx ay (vì x, y, z là các số khác 0) 0,25 bxz cxy bz cy x z a c y x x y z 0,25 b a a b c z y c b
- x ak x y z Đặt k ( k 0) y bk thay vào đề bài ta có 0,25 a b c z ck ak .bk (ak ) (bk ) (ck )2 2 2 abk bak a 2 b2 c 2 0,5 k k 2 (a 2 b 2 c 2 ) k2 2 a b c 2 2 2 1 k 2k 2 k (1 2k ) 0 k vì k 0 0,5 2 1 x a 2 1 y b 0,25đ 2 1 z 2 c 10 2021 539 Chứng minh rằng có giá trị là một số tự nhiên. 9 0,25 10 2021 539 100...00000 539 100...00539 Ta có a 9 9 9 Trong đó số 100…00539 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9 nên số đó chia hết cho 9. 10 2021 539 0,5 Vậy có giá trị là một số tự nhiên 9 A x12 x 9 x8 x 7 x 6 x 3 1 Câu 3 0.25 Ta có x12; x8; x6 0 với mọi x (*) (2 điểm) x12 x9 x12 x9 0 +) Nếu x 1 khi đó x8 x 7 x8 x 7 0 suy ra 0,25 x 6 x3 x 6 x 3 0 b A x12 x 9 x8 x 7 x 6 x 3 1 1>0 +) Nếu x 0 khi đó –x9; -x7; -x3 0 kết hợp với (*) ta có 0,25 A x12 x 9 x8 x 7 x 6 x 3 1 1>0 +) Nếu 0 < x < 1 ta có A x12 x9 x8 x 7 x 6 x 3 1 = x12 x8 x9 x 6 x 7 1 x3 = x x (1 x ) x (1 x ) 1 x 12 8 6 3 0,25 Vì 0 < x < 1 nên 1-x >0, 1-x3 > 0 kết hợp với (*) suy ra A x12 x 9 x8 x 7 x 6 x 3 1 >0
- Vậy đa thức đã cho không có nghiệm với mọi x 0,25 Câu 4 (8,0 điểm) Hình vẽ: K B H I E D A M C x Câu a) ABD là tam giác gì? Vì sao? (1,5 điểm) Chứng minh ABD có đường vuông góc AH đồng thời là đường trung 0,75 tuyến ứng với cạnh BD suy ra ABD cân tại A 600 suy ra ABD cân có một góc bằng 600 là tam Tính được góc B 0,75 giác đều. Câu b) Chứng minh DH DE , HE / / AC (2,5 điểm) 300 (1) Tính được C 0,25 300 (2) Tính được CAD 0,25 Từ (1) và (2) suy ra ADC cân tại D 0,25 1,5 Suy ra DA DC 0,25 Chứng minh được AHD CED (cạnh huyền - góc nhọn) 0,25 Suy ra DH DE 0,25 Tính được ADC 1200 Ta có (đối đỉnh) 0,25 ADC HDE 1200 Suy ra HDE 300 (3) Tính được DHE 0,25 1,0 Từ (1), (3) suy ra ACD DHE 0,25
- Ta có (cmt ) ACD DHE HE / / AC 0,25 mµ hai gãc nµy ë vÞ trÝ so le trong (Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) Câu c) (2,0 điểm) So sánh HE 2 và ( BC 2 AD 2 ) : 4 Chứng minh AHE cân tại H (tam giác có 2 góc bằng 300 0,5 Suy ra HA HE (4) Trong góc AHC kẻ tia Hx cắt AC tại M sao cho AHM 600 Chứng minh được HMC cân tại M 0,25 Suy ra MH MC (5) Chứng minh được AHM đều 0,25 Suy ra AH HM MA (6) 2 AC AC Từ (4), (5) và (6) suy ra HE HE 2 0,25 2 2 BC 2 AD 2 AB 2 AC 2 AD 2 Ta có lại có (vì BC 2 AB 2 AC 2 ) 4 4 2 0,5 2 AC AC (Vì AB 2 AD 2 ) 4 2 BC 2 AD 2 Suy ra HE 2 0,25 4 3 Câu d) (2 điểm) Chứng minh AC IA IK IC 2 Chứng minh KAC đều (tam giác có 2 góc bằng 600 ) 0,5 Suy ra AK KC AC Xét IKA có IK IA AK (bất đẳng thức ) Xét IKC có IK IC KC (bất đẳng thức ) 0,5 Xét ICA có IC IA AC (bất đẳng thức ) Suy ra IK IA IK IC IC IA AK KC AC 0,5
- => 2.IA 2.IK 2.IC 3. AC (vì AC AK KC ) => 2.( IA IK IC ) 3. AC 3 3 0,5 => IA IK IC AC . Vậy . AC IA IK IC (ĐPCM) 2 2 Câu 5. Tìm x nguyên sao cho: x 1 x 2 x 3 ... x 90 2025 Câu 5 x 1 x 1 ; x x 2 x 2 ; x (2,0 điểm) .......................... x 45 x 45 ; x 0,25 x 46 46 x ; x x 47 47 x ; x ........................... x 90 90 x ; x x 1 x 2 x 3 ... x 90 0,25đ x 1 x 2 ... x 45 46 x 47 x ... 90 x ; x (1 45).45 (46 90).45 x 1 x 2 x 3 ... x 2020 2 2 0,5đ x 1 x 2 x 3 ... x 90 2025 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1 x 1 x 1 0 x2 x2 x20 .......................... ............. x 45 x 45 x 45 0 45 x 46 x 46 46 x x 46 0 x 47 47 x x 47 0 0,5 ........................... .............. x 90 90 x x 90 0 Mà x là số nguyên suy ra x 45;;46 0,5đ Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 427 | 38
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Hà Nội
10 p | 43 | 4
-
Để thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn, Đống Đa
7 p | 45 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 127 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
8 p | 56 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 44 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội
2 p | 37 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1, Bắc Ninh
6 p | 46 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 29 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
2 p | 60 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương
8 p | 33 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
10 p | 34 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 83 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nội
8 p | 63 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
32 p | 32 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang
2 p | 53 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THCS chuyên Nguyễn Du, Đăk Lắk (Vòng 1)
1 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn