Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quảng Trạch
lượt xem 2
download
“Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quảng Trạch” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quảng Trạch
- PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm) 13 8 19 23 a) Tính: A = 1 .(0,5)2 .3 + − 1 :1 15 15 60 24 15 3 5 b) Tìm x biết: − x − = − 28 14 12 Câu 2. (1,5 điểm) x y y z a) Tìm x, y, z biết: = =; và 2 x + y − z = 14 − 3 4 6 8 b) Tính giá trị của đa thức P = x3 + x2y - 2x2 – xy – y2 + 3y + x + 2023 với x + y = 2. Câu 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ tự hai điểm D và E sao cho DB = CE. Gọi M là trung điểm của BC, từ B và C kẻ BH và CK lần lượt vuông góc với AD và AE. Chứng minh: a) Tam giác ADE cân; b) AM là tia phân giác của góc DAE; c) BK = CH; d) Ba đường thẳng AM, BH, CK cùng đi qua một điểm. Câu 4. (2,5 điểm) a) Chứng minh rằng: nếu x và y là các số nguyên sao cho 2x + 3y chia hết cho 17 thì 9x + 5y chia hết cho 17. b) Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh (p - 1)(p + 1) chia hết cho 24. 4x − 7 c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức C = có giá trị nguyên. x−2 Câu 5. (1,0 điểm) 1 1 1 1 1 1 Cho A = + − + ... + 1− − + và 2 3 4 2021 2022 2023 1 1 1 1 B = + + ... + + 1007 1008 2022 2023 Hãy so sánh A và B. -------------------------------------------Hết------------------------------------------------- Giám thị không giải thích gì thêm Họ tên thí sinh:........................................................; số báo danh:.................
- PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HSG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 Bài Ý Nội dung đáp án Điểm 13 8 19 23 A = 1 .(0,5)2 .3 + − 1 :1 15 15 60 24 28 1 8 79 47 = . .3 + − : 0,25 15 4 15 60 24 a 7 47 47 (1,0) = +− : 0,25 5 60 24 7 2 = +− 0,25 5 5 1 0,25 (2,0) =1 15 3 5 3 15 5 20 − x− = − ⇒ x− = + = 0,25 28 14 12 14 28 12 21 3 20 3 20 ⇒ x − = hoặc x − = − 0,25 b 14 21 14 21 (1,0) 20 3 hoặc x = + 20 3 ⇒ x= + − 0,25 21 14 21 14 7 31 ⇒ x = hoặc x = − 0,25 6 42 x y y z x y y z x y z = ; = ⇒ = ; = ⇒ = = 0,25 3 4 6 8 9 12 12 16 9 12 16 a x y z 2x y z 2 x + y − z −14 (0,75) = = = = = = = = 1 0,25 9 12 16 18 12 16 18 + 12 − 16 14 2 −1.9 −9; ⇒x= = y= −1.12 = z = = −12; −1.6 −6 0,25 P = x + x y - 2x – xy – y + 3y + x + 2023 3 2 2 2 b = x2(x + y) – 2x2 – y(x + y) + 3y + x + 2023 0,25 (0,75) = 2x2 – 2x2 – 2y + 2y + y + x + 2023 0,25 = 2 + 2023 = 2025 0,25 A 3 Vẽ (3,0) hình H K 0,25 D B M C E F
- Tam giác ABC cân tại A ⇒ AB = và AC = 0,25 ⇒ = a (0,75) ∆ABD và ∆ACE có AB = AC ; = ; DB = CE 0,25 ⇒ ∆ABD = ∆ACE (c-g-c) ⇒ AD =⇒ ∆ADE cân tại A AE 0,25 M là trung điểm của BC ⇒ MB = ⇒ MD = (vì BD = CE) MC ME 0,5 b ⇒ AM là đường trung tuyến của tam giác ADE 0,25 (0,75) Mà tam giác ADE cân tại A nên AM cũng là đường phân giác của 0,25 tam giác ABC ⇒ AM là tia phân giác của góc DAE ∆ABD = ∆ACE (c-g-c) ⇒ = hay = 0,25 ∆HDB và ∆KEC có = = 90 ; BD = CE ; 0 = c 0,25 ⇒ ∆HDB = ∆KEC (ch-gn) ⇒ AD = AE (0,75) ∆HDC và ∆KEB có HD = KE; = ; DC = EB 0,25 ⇒ ∆HDC = ∆KEB (c-g-c) ⇒ HC = KB Gọi F là giao điểm của HB và KC ∆AHF và ∆AKF có: OF cạnh chung; = = 900 0,25 AH = AK (vì AD = AE và AD = KE) ⇒ ∆AHF = ∆AKF (ch-cgv) c (0,5) ⇒ = hay AF là tia phân giác của góc HAK hay AF là tia phân giác của góc DAE. Mặt khác, AM là tia phân giác của góc DAE 0,25 Do đó AF trùng với AM ⇒ Ba đường thẳng AM, BH, CK cắt nhau tại F 2x + 3y 17 ⇒ 9(2x + 3y) 17 ⇒ 18x + 27y 17 0,25 a ⇒ 18x + 10x + 17y 17 ⇒ 2(9x + 2x) + 17y 17 0,25 (1,0) ⇒ 2(9x + 2x) 17 (vì 17y 17) 0,25 Mà (2,17) = 1 nên 9x + 2x 17 p là một số nguyên tố lớn hơn 3 ⇒ p là số nguyên tố lẻ ⇒ p = 2k + 1 (k ∈ N*) ⇒ (p - 1)(p + 1) = (2k + 1 - 1)(2k + 1 + 1) 0,25 = 2k.(2k + 2) = 4k(k + 1) Vì k và k + 1 là hai số tự nhiên liên tiếp nên k(k + 1) 2 0,25 ⇒ 4k(k + 1) 8 ⇒ (p - 1)(p + 1) 8 (1) b p là một số nguyên tố lớn hơn 3 ⇒ p = 3m + 1 hoặc (1,0) p= 3m + 2 (m ∈ N) 4 Khi p = 3m + 1 thì (p – 1)(p + 1) = 3m(3m+2) 3 0,25 (2,5) Khi p = 3m + 2 thì (p – 1)(p + 1) = (3m +1)(3m + 3) 3 ⇒ (p – 1)(p + 1) 3 (2) Từ (1) và (2) suy ra: (p – 1)(p + 1) (3.8) vì (3,8) = 1 0,25 ⇒ (p - 1)(p + 1) 24 4x − 7 4 x − 8 + 1 4( x − 2) + 1 1 C= = = = 4+ 0,25 x−2 x−2 x−2 x−2 1 Để C có giá trị nguyên thì phải có giá trị nguyên c x−2 0,25 (1,0) Khi đó x – 2 là ước số nguyên của 1 ⇒ x – 2 = -1 hoặc x – 2 = 1 ⇒ x = 1 hoặc x = 3 Vậy,khi x = 1 hoặc x = 3 thì biểu thức C = 4x − 7 0,25 x−2
- 1 1 1 1 B = + + ... + + 1007 1008 2022 2023 1 1 1 1 1 1 1 = 1 + + + ... + + + + ... + + 2 3 1006 1007 1008 2022 2023 1 1 1 − 1 + + + ... + 2 3 1006 0,25 1 1 1 1 1 1 1 = 1 + + + ... + + + + ... + + 2 3 1006 1007 1008 2022 2023 1 1 1 −2 + + ... + 5 2 4 1012 (1,0) 1 1 1 1 1 1 1 1 = 1 − + − + ... − + + + + ... + 0,25 2 3 4 2012 2013 2014 2015 2023 1 1 1 1 1 A = + − + ... − 1− + 2 3 4 2022 2023 1 1 1 1 1 1 1 1 1 =− + − + ... − 1 + +− + − ... − + 2 3 4 2012 2013 2014 2015 2022 2023 0,25 Vậy, A < B. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
31 p | 4658 | 112
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
32 p | 4330 | 110
-
5 đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
34 p | 1931 | 101
-
5 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 2659 | 89
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
39 p | 1862 | 86
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 năm 2014-2015 - Trường THPT Yên Định 2
7 p | 638 | 78
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
35 p | 1402 | 76
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
40 p | 3658 | 60
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án
60 p | 634 | 59
-
10 đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
50 p | 476 | 57
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố
6 p | 1362 | 47
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 428 | 38
-
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Huyện Quảng Xương
5 p | 228 | 15
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
82 p | 273 | 14
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
5 p | 112 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
1 p | 46 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 53 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nam
2 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn