Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Vinh
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Vinh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Vinh
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI TẠO THÀNH PHỐ VINH NĂM HỌC 2022- 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: Toán lớp 8 (Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề) Câu 1. (4,0 điểm) 2ab a, Cho 3a2 b2 4ab và 3a 2b 0 . Hãy tính giá trị biểu thức A 3a 5ab 2 x3 8x2 3x 1 b, Cho P 1 2 :( 3 2 ) x 5 x 6 4 x 8 x 3x 12 x 2 2 x 1 Tìm các giá trị x nguyên dương để P 2 Câu 2. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a, (1 x)4 (2 x)4 (3 2 x)4 x 1 x6 x2 x5 b, 2 2 2 x( x 2) x 12 x 35 x 4 x 3 x 10 x 24 Câu 3. (3,0 điểm) a, Cho các số nguyên a, b, c thoả mãn ab bc ca 1 . Chứng minh rằng A (1 a2 )(1 b2 )(1 c2 ) là số chính phương b, Gọi S (n) là tổng các chữ số của số nguyên dương n khi biểu diễn nó trong hệ thập phân. Biết rằng với bất kỳ số nguyên dương n ta có 0 S (n) n . Tìm số nguyên dương n thỏa mãn S ( n) n 2 2023n 7 Câu 4. (3,0 điểm) a, Tìm các hệ số a, b, c để đa thức f ( x) x3 ax2 bx c chia hết cho đa thức x 2 và chia cho đa thức x2 1 thì dư 3 b, Cho a, b, c, d , e là các số thực dương thỏa mãn a b c d e 4 . Tìm giá trị nhỏ (a b c d )(a b c )(a b) nhất của biểu thức P abcde Câu 5. (7,0 điểm) 1, Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB AC) , trung tuyến AM . Kẻ BE vuông ˆ ˆ góc với AM . Trên đoạn MC lấy điểm F sao cho MFA MEC . Gọi N , I lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AF , EC ; AF cắt CE ở O . a, Chứng minh rằng OEF đồng dạng với OAC AM 1 MN b, Biết tỷ số , tính tỷ số BC 2 MI c, Chứng minh rằng NB NC 2, Cho hình thang cân ABCD ( AB / /CD) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Trên tia đối của tia DA lấy điểm E , tia EN cắt đoạn thẳng AC tại F . Chứng minh rằng MN là tia phân giác của góc EMF . ........................ Hết .......................... 1
- HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1. (4,0 điểm) 2ab a, Cho 3a2 b2 4ab và 3a 2b 0 . Hãy tính giá trị biểu thức A 3a 5ab 2 x3 8x2 3x 1 b, Cho P 1 2 :( 3 2 ) x 5 x 6 4 x 8 x 3x 12 x 2 2 x 1 Tìm các giá trị x nguyên dương để P 2 1.a 3a b 4ab 3a 4ab b 0 2 2 2 2 0,5 2,0đ (3a b)(a b) 0 0,25 3a b 0 0,25 (1) a b 0 Do 3a 2b 0 3a b 0 0,25 nên (1) a b 0 a b 0,25 2aa 2a 2 0,5 Thay vào biểu thức A ta có A 2 1 3a 5aa 2a 2 1.b ĐKXĐ: x 2; 3;0 0,25 2,0đ x3 8x2 3x 1 0,25 P 1 2 :( 3 2 ) x 5 x 6 4 x 8 x 3x 12 x 2 2 x3 8x2 3x 1 P 1 ( x 2)( x 3) 4 x ( x 2) 3( x 2)( x 2) x 2 : 2 1 2 x 1 0,25 P 1 ( x 2) ( x 2) ( x 2)( x 2) x 2 : 1 2( x 2) x ( x 2) 0,25 P 1 : ( x 2) ( x 2)( x 2) 1 6 P 1 : ( x 2) ( x 2)( x 2) 1 ( x 2)( x 2) 0,25 P 1 . ( x 2) 6 x2 x4 P 1 6 6 x 1 x 4 x 1 0,25 P 2 6 2 x 4 3( x 1) 2x 7 0,25 7 x 2 7 0,25 Vậy x Z x 2 Câu 2. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a, (1 x)4 (2 x)4 (3 2 x)4 2
- x 1 x6 x2 x5 b, 2 2 2 x( x 2) x 12 x 35 x 4 x 3 x 10 x 24 2.a Đặt 1 x a;2 x b 3 2 x a b 0,25 1,5đ Ta có a 4 b 4 a b a 4 b 4 a 4 b 4 2ab 2a 2 3ab 2b 2 0,25 4 2ab 2a 2 3ab 2b 2 0 (1) 1 0,25 Do 2a 2 3ab 2b 2 4a 3b 7b 2 0, a, b 2 8 4a 3b 0 0,25 Dấu ‘’=’’ xảy ra ab0 b0 1 x 0 x 1 0,25 Suy ra (vô lí) 2 x 0 x2 a 0 1 x 0 x 1 0,25 Nên (1) b 0 2 x 0 x 2 Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1;2 2.b * ĐKXĐ: x 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 0,25 1,5đ * Ta có 0,25 x 1 x6 x2 x5 2 2 2 (1) x( x 2) x 12 x 35 x 4 x 3 x 10 x 24 x 1 x6 x2 x5 x( x 2) ( x 5)( x 7) ( x 1)( x 3) ( x 4)( x 6) x 1 1 1 ( x 6) 1 1 ( ) ( ) 2 x x2 2 x5 x7 x2 1 1 x5 1 1 ( ) ( ) 2 x 1 x 3 2 x4 x6 1 1 1 1 0,25 1 1 1 1 ) x x2 x5 x7 1 1 1 1 1 1 1 1 x 1 x3 x4 x6 1 1 1 1 1 1 1 1 x x 2 x 5 x 7 x 1 x 3 x 4 x 6 1 1 1 1 1 1 1 1 ( )( )( )( ) x x7 x2 x5 x 1 x 6 x3 x4 1 1 1 1 (2 x 7) 2 2 2 2 0 x 7 x x 7 x 10 x 7 x 6 x 7 x 12 2 x 7 0 (2) 0,25 1 1 1 1 2 2 2 2 0 (3) x 7 x x 7 x 10 x 7 x 6 x 7 x 12 1 1 1 1 0,25 Đặt t x2 7 x ta có (3) 0 t t 10 t 6 t 12 t 2 14t 60 0 3
- (t 7)2 11 0 (Vô nghiệm) 7 (2) x 2 7 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S 2 Câu 3. (3,0 điểm) a, Cho các số nguyên a, b, c thoả mãn ab bc ca 1 . Chứng minh rằng A (1 a2 )(1 b2 )(1 c2 ) là số chính phương b, Gọi S (n) là tổng các chữ số của số nguyên dương n khi biểu diễn nó trong hệ thập phân. Biết rằng với bất kỳ số nguyên dương n ta có 0 S (n) n . Tìm số nguyên dương n thỏa mãn S ( n) n 2 2003n 7 3.a ab bc ca 1 1 a2 a2 ab bc ca (a b)(a c) 0,25 1,5đ Tương tự ta có 1 b 2 (b c)(b a ) 0,25 1 c 2 (c a )(c b) 0,25 Suy ra A (1 a2 )(1 b2 )(1 c2 ) (a b)2 (b c)2 (c a)2 0,25 Do a, b, c Z (a b),(b c)(c a) Z 0,25 Nên A (1 a )(1 b )(1 c ) (a b) (b c) (c a) là một số chính phương 2 2 2 2 2 2 0,25 3.b 0 S (n) n và S ( n) n 2 2003n 7 0,25 1,5đ Mặt khác: n2 2003n 7 0 n2 2003n 2022 0 0,25 (n 1)(n 2022) 0 . Mà n 2 n 2022 0 n 2022 (1) 0,25 Ta có: S (n) n n 2004n 7 0 2 0,25 n2 2024n 0 n(n 2024) . Mà n 0 n 2024 0 n 2024 (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra n 2023 0,25 Câu 4. (3,0 điểm) a, Tìm các hệ số a, b, c để đa thức f ( x) x3 ax2 bx c chia hết cho đa thức x 2 và chia cho đa thức x2 1 thì dư 3 b, Cho a, b, c, d , e là các số thực dương thỏa mãn a b c d e 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất (a b c d )(a b c )(a b) của biểu thức P abcde 4.a f ( x) x ax bx c x 2 f (2) 0 3 2 0,25 1,5đ (2)3 a(2)2 b(2) c 0 0,25 4a 2b c 8 ( x3 ax2 bx c) : ( x2 1) dư 3, ta có: x3 ax2 bx c ( x 1)( x 1) g ( x) 3 với g ( x) là một đa thức Tại x 1 ta có a b c 2 0,25 Tại x 1ta có a b c 4 4a 2b c 8 (1) Suy ra a b c 2 (2) a b c 4 (3) Từ (2) và (3) suy ra 2b 2 b 1 0,25 4
- 4a c 6 (1) 3a 3 a 1 0,25 Thay vào (1) và (2) được a c 3 (2) a c 3 c 2 Vậy a 1; b 1; c 2 0,25 4.2 Áp dụng bđt : ( x y)2 4 xy 0,25 1,5đ Áp dụng bđt : ( x y)2 4 xy 0,25 Ta có (a b c d e)2 4(a b c d )e (a b c d )2 4(a b c)d (a b c)2 4(a b)c (a b)2 4ab Do a, b,c, d là các số dương, nhân theo vế các bđt trên ta được: 0,25 Mà a b c d e 4 0,25 Suy ra 42 (a b c d )(a b c)(a b) 44 abcde (a b c d )(a b c )(a b) Hay : P 16 abcde a b c d e 1 0,25 a b c d a b 4 c 1 Dấu bằng có khi: a b c a b 2 d 1 a b c d e 4 e 2 1 1 0,25 Vậy Pmin = 16 a b , c , d 1, e 2 4 2 Câu 5. (7,0 điểm) 1, Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB AC) , trung tuyến AM . Kẻ BE vuông góc ˆ ˆ với AM . Trên đoạn MC lấy điểm F sao cho MFA MEC . Gọi N , I lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AF , EC ; AF cắt CE ở O . a, Chứng minh rằng OEF đồng dạng với OAC AM 1 MN b, Biết tỷ số , tính tỷ số BC 2 MI c, Chứng minh rằng NB NC 2, Cho hình thang cân ABCD ( AB / /CD) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Trên tia đối của tia DA lấy điểm E , tia EN cắt đoạn thẳng AC tại F . Chứng minh rằng MN là tia phân giác của góc EMF . A M E O B I M F 0,25 C 5
- 5.1.a Ta có 0,25 2,0đ MFA MEC( gt ), FMA EMC MEC MFA( g g ) 0,25 MCE MAF 0,25 FCO EAO Mà AOE COF (đối đỉnh) 0,25 AOE COF ( g g ) 0,25 OE OA 0,25 OF CO Mà AOC EOF (đối đỉnh) 0,25 OEF OAC(c g c) 0,25 5.1.b AM 1 AM 0,25 1,5đ BC 2 ; BC 2MC MC 2 (1) 1 0,25 AF AF AM AM MEC MFA 2 CE MC 1 CE MC 2 AN AM 0,25 CI MC Mà MAN MCI nên AMN CMI (c-g-c) 0,25 MN AM 0,25 (2) MI MC MN 0,25 Từ (1) và (2) suy ra 2 MI 5.1.c M là trung điểm của BC, I là trung điểm của EC suy ra 0,25 1,5đ MI//BE B1 M1 AMN CMI M 1 M 3 0,25 AMN CMI M 1 M 3 0,25 Suy ra B1 M 3 0,25 Mà B1 M 4 900 nên M 3 M 4 900 0,25 Suy ra NM BC Lại có M là trung điểm của BC nên IM là đường trung trực của BC 0,25 Vậy NB NC 5.2 A M B 2,0đ K F D H N I C E 6
- EM cắt CD tại H, EN cắt AB tại K, MF cắt CD tại I 0,5 HN DN EN 0,5 DN / / AK ( ) MK AK EK NI NC NF NC / / AK ( ) MK AK FK 1 DN NC 0,5 Mà DN NC CD 2 AK AK HN NI 0,25 Suy ra HN NI MK MK HMI có MN HI ; HN NI ( vì M là trung điểm AB, N là trung điểm của 0,25 DC nên MN là trục đối xứng của hình thang cân) suy ra MN là tia phân giác của HMI Hay MN là tia phân giác của EMF (Học sinh giải các cách khác đúng vẫn đánh giá điểm tối đa) 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 427 | 38
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 121 | 4
-
Để thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn, Đống Đa
7 p | 45 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
8 p | 56 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 44 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Hà Nội
10 p | 41 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
2 p | 59 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1, Bắc Ninh
6 p | 42 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6 p | 12 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Phước
10 p | 33 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THCS chuyên Nguyễn Du, Đăk Lắk (Vòng 1)
1 p | 66 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội
2 p | 36 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nội
8 p | 62 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Đà Nẵng
32 p | 32 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT An Giang
2 p | 52 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hải Dương
8 p | 31 | 1
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Khánh Hòa
1 p | 28 | 1
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 81 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn