Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 – Trường THCS Hương Sơn
lượt xem 4
download
Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Toán lớp 9. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để nắm chi tiết nội dung.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 – Trường THCS Hương Sơn
- PHÒNG GD& ĐT TÂN KỲ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 (lần 2) TRƯỜNG THCS HƯƠNG Năm học: 20192020 SƠN Môn: Toán Thời gian làm bài: 150 phút x x − x −1 x +2 3 x − 10 Bài 1 (4 điểm). Cho biểu thức: P = − . − x −2 x−2 x x +1 x−2 x −3 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tính giá trị của P với x = 3 7 + 50 + 3 7 − 50 Bài 2 (3 điểm). a) Tìm các số tự nhiên n để biểu thức P = n3 – 6n2 + 9n – 2 có giá trị là một số nguyên tố b) Chứng minh rằng: n4 + 6n3 + 11n2 + 6n M 24 với n là số nguyên. Bài 3 (3 điểm). a) Giải phương trình nghiệm nguyên: x2y + xy 2x2 – 3x + 4 = 0. b) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2019 . a2 b2 c2 Tìm GTNN của: M = + + b+c c+a a+b Bài 4 (4 điểm). Giải các phương trình sau: a) x − 2 + 10 − x = x2 − 12x + 40 3− x b) 2x − 1 − x + 2 = 2 Bài 5 (6 điểm). Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. M là một điểm bất kỳ trên cạnh BC ( M khác B và C). Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = CM. a) Chứng minh rằng: ∆ OEM vuông cân. b) Chứng minh: ME // BN. c) Từ C kẻ CH ⊥ BN ( H BN). Chứng minh ba điểm O, M, H thẳng hàng.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG TOÁN 9 LẦN 2 Ý Đáp án Điểm x x− x −1 x+2 3 x − 10 Bài 1 (4 điểm). Cho biểu thức: P = − . − x−2 x− 2 x x +1 x− 2 x −3 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tính giá trị của P với x = 3 7 + 50 + 3 7 − 50 a ĐKXĐ: x > 0, x ( 4x + 2) ( x − 3) − 3 x + 10 0,5 x − x + x +1 (2 điểm) P = . ( ) 1 2 P = = ( x xx +−12) ( x + 1) ( 3x=− 3) x − 2 x − 2 . 1 b ( x3 −72+) 50 Ta có x3x = ( ( x++3 17) −( x50− 3)= 14 – 3x ) x ( x − 3) 0,5 (2 điểm) x3 + 3x – 14 = 0 2 (x – 2)(x−2 2 4 + 2x + 7) = 0 2 −5 x = 2 0,5 Với x = 2 thì P = = 0,5 2 ( ) 2 −3 7 Bài 2 (3 điểm). a) Tìm các số tự nhiên n để biểu thức P = n3 – 6n2 + 9n – 2 có giá trị là một số nguyên tố b) Chứng minh rằng: n4 + 6n3 + 11n2 + 6n M 24 với n là số nguyên. a Ta có: P = n3 – 6n2 + 9n – 2 = (n – 2)(n2 – 4n + 1) 0,25 (1,5 điểm) Để P là số nguyên tố thì n – 2 = 1 hoặc n2 – 4n + 1 = 1 0,25 +) n – 2 = 1 n = 3 0,5 +) n2 – 4n + 1 = 1 n = 0 hoặc n = 4 Thử lại ta thấy n = 4 thì P là số nguyên tố 0,25 Vậy n = 4 thì P là số nguyên tố 0,25 b Ta có: A = n4 + 6n3 + 11n2 + 6n = n(n + 1)(n + 2)(n + 3) 0,5 (1,5 điểm) Do n(n + 1)(n + 2)(n + 3) là tích của 5 số nguyên liên tiếp 0,25 A M 3 (1) Trong 5 số nguyên liên tiếp luôn có hai số chẵn liên tiếp 0,25 A M 8 (2) Mà (3, 8) = 1 (3) 0,25 Từ (1), (2), (3) A M 3.8 = 24. 0,25 Bài 3 (3 điểm). a) Giải phương trình nghiệm nguyên: x2y + xy 2x2 – 3x + 4 = 0. b) Cho các số dương a, b, c th ỏa mãn a + b + c = 2019 . a2 b2 c2 Tìm GTNN của: M = + + a 2 b + 2c c + a Ta có: x y + xy 2x – 3x + 4 = 0 a + b 0,25
- (1,5 điểm) xy(x + 1) – 2x(x + 1) – (x + 1) = 5 (x + 1)(xy – 2x 1) = 5 0,25 Do x, y là số nguyên nên ta có bảng 0,5 x + 1 1 1 5 5 xy – 2x 1 5 5 1 1 x 0 2 4 6 y Không có 1 7/2 1 Vậy PT có nghiệm (x, y) = (2; 1), (6; 1) 0,5 b Vì a, b, c d ương nên theo bđt Cosi ta có: 0,5 a2 b+c a2 b + c (1,5 điểm) + 2 . = a . b + c 4 b2 c ++ ca 4 c 2 b a+b Tương tự + b; + c c+a 4 a+b 4 a+b+c Cộng vế các bất đẳng thức trên ta có M + a+b+c 0,5 . 2 a + b + c 2019 Hay M = . 2 2 2019 Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 2019 2019 3 Vậy min M = a=b=c= 0,5 2 3 Bài 4 (4 điểm). Giải các phương trình sau: 3− x a) x − 2 + 10 − x = x2 − 12x + 40 b) 2x − 1 − x + 2 = 2 a ĐKXĐ: 2 x 10 0,5 (2 điểm) Ta có: x2 – 12x + 40 = (x – 6)2 + 4 4 0,5 Dấu “=” xẩy ra khi x = 6 (1) Theo Bunhiacopxki ta có: 0,5 x − 2 + 10 − x ( 1 + 1) ( x − 2 + 10 − x ) =4 Dấu “=” xẩy ra khi x = 6 (2) Từ (1), (2) PT có nghiệm x = 6. 0,5 1 b ĐKXĐ: x 0,25 2 3− x 2x − 1 − x − 2 x −3 (2 điểm) 2x − 1 − x + 2 = + =0 0,75 1 2 2x1− 1 + x + 2 2 ( x − 3) + =0 x =3 0,75 2x − 1 + x + 2 2 Vậy PT có nghiệm x = 3 0,25 Bài 5 (6 điểm). Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. M là một điểm bất kỳ trên cạnh BC ( M khác B và C). Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE = CM. a) Chứng minh rằng: ∆ OEM vuông cân. b) Chứng minh: ME // BN. c) Từ C kẻ CH ⊥ BN ( H BN). Chứng minh ba điểm O, M, H thẳng hàng.
- O M H a 0,5 D C N (2,5 điểm) Xét ∆ OMC = ∆ OEB (cgc) 1 OM = OE (1) và EOB ᄋ ᄋ = MOC Mà MOBᄋ ᄋ + MOC = 900 ᄋ MOB ᄋ + EOB = 900 (2) 0,5 Từ (1) và (2) ∆ OEM vuông cân. 0,5 b Ta có: ∆ OMC : ∆ OEB (gg) 0,5 (2 điểm) CM MN = (3) BM MA Mà CM = BE, BM = AE (4) 0,5 BE MN 0,5 Từ (3), (4) = AE MA ME // BN (định lý Ta lét đảo) 0,5 c Gọi H’ là giao điểm của OM với BN 0,25 (1,5 điểm) Do EM // BN OME ᄋ ᄋ ' B = 450 (5) = MH ∆MCO : ∆MHB (g− g) 0,25 MO MC 0,25 = MB MH ' ∆OMB : ∆CMH ' (c − g − c) ᄋ ' C = MBO MH ᄋ = 450 (6) 0,25 Từ (5), (6) CH ᄋ ' B = 900 H’ trùng với H 0,25 Vậy O, M, H thẳng hàng 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố
6 p | 1362 | 47
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng
4 p | 313 | 17
-
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Huyện Quảng Xương
5 p | 228 | 15
-
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan, Hà Nội
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh
7 p | 43 | 6
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
5 p | 112 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 278 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng
9 p | 88 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
10 p | 178 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
1 p | 46 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nam
2 p | 60 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
1 p | 63 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng
5 p | 127 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Bình Định
1 p | 72 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên
6 p | 50 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên
4 p | 90 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 87 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Trực Ninh B
5 p | 56 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn