intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

107
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi HSG tốt hơn. TaiLieu.VN mời các em tham khảo Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp để giúp các em ôn tập và hệ thống kiến thức môn học, nâng cao kĩ năng giải đề và biết phân bổ thời thời gian hợp lý trong bài thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh

  1. TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1 ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề gồm có 09 trang) Môn: Vật lý. Khối: 12 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ………………………………………...... SBD: ……………………................... Câu 1: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là: A. 40 dB B. 34 dB C. 26 dB D. 17 dB Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động ξ = 1,5V, r = 1Ω, R = 3,5Ω. Tìm cường độ dòng điện mạch ngoài A. 0,5A. B. 1A. C. 2A. D. 1,5A. Câu 3: Một thanh kim loại MN dài l = 1m trượt trên hai thanh ray đặt nằm ngang M với vận tốc không đổi v = 2m/s. Hệ thống đặt trong từ trường đều B = 1,5T có hướng v L, B C như hình vẽ. Hai thanh ray nối với một ống dây có L = 5mH, R = 0,5Ω, và một tụ điện N C = 2µF. Tính năng lượng từ trường trong ống dây: A. 0,09J B. 0,08J C. 0,07J D. 0,06J Câu 4: Trong thí nghiệm của Young, cách giữa hai khe S1S2 là 1,2 mm. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng d và phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5  m . Nếu dời S theo phương song song với S1S2 một đoạn 2 mm thì hệ vân dịch chuyển một đoạn bằng 15 khoảng vân. Giá trị d là A. 0,32 m. B. 0,26 m. C. 3,2 m. D. 2,6 m. Câu 5: Tìm các kết luận sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một đoạn thẳng nào đó. A. Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động. B. Lực hồi phục (hợp lực tác dụng vào vật) có độ lớn tăng dần khi tốc độ của vật giảm dần
  2. C. Trong một chu kì dao động có 2 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao động. D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên. Câu 6: Sóng dừng trên dây dài 1 m với vật cản cố định, tần số f = 80 Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 m/s. Cho các điểm M1, M2, M3, M4 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 20 cm, 30 cm, 70 cm, 75 cm. Điều nào sau đây mô tả không đúng trạng thái dao động của các điểm. A. M2 và M3 dao động cùng pha. B. M4 không dao động. C. M3 và M1 dao động cùng pha. D. M1 và M2 dao động ngược pha. Câu 7: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u  200cost  V  .Tại thời điểm t, điện T áp u  100V và đang tăng. Hỏi vào thời điểm t '  t  điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu? 4 A. 100V B. 100 3V C. 100 3 D. 100V Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian 1 để tốc độ dao động không nhỏ hơn  (m/s) là (s). Tần số góc dao động của vật có thể là : 15 A. 6,48 rad/s. B. 43,91 rad/s. C. 6,36 rad/s. D. 39,95 rad/s.  10 t   Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6cos    cm. Xác định thời  3 6 điểm thứ 2015 vật cách vị trí cân bằng 3 cm. A. 302,15 s. B. 301,87 s. C. 302,25 s. D. 301,95 s. Câu 10: Một con lắc đơn có vật nhỏ bằng sắt nặng m = 10 g đang dao động điều hòa. Đặt trên con lắc một nam châm thì vị trí cân bằng không thay đổi. Biết lực hút của nam châm tác dụng lên vật dao động của con lắc là 0,02 N. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động bé tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc đầu? A. tăng 11,8%. B. giảm 11,8%. C. tăng 8,7%. D. giảm 8,7%. Câu 11: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình:   13 x  3cos  4 t   cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1  s   3 6 23 đến thời điểm t 2   s  là: 6 A. 40 cm. B. 57,5 cm. C. 40,5 cm. D. 56 cm. Câu 12: Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém.Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng đầu ra luôn là 220V (gọi tắt là máy ổn áp. Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng đầu vào luôn lớn hơn 110V.
  3. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng A. 2,20 B. 1,55 C. 1,62 D. 1,26 Câu 13: Ba chất điểm dao động điều hòa, cùng phương, cùng biên độ A, cùng vị trí cân bằng là gốc tọa độ nhưng tần số khác nhau. Biết rằng, tại mọi thời điểm li độ và vận tốc của các x1 x2 x3 chất điểm liên hệ với nhau bằng biểu thức   . Tại thời điểm t, chất điểm 3 cách vị v1 v2 v3 trí cân bằng là 3 cm thì đúng lúc này, hai chất điểm còn lại nằm đối xứng nhau qua gốc tọa độ và chúng cách nhau 4 cm. Giá trị A gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,2 cm B. 3,5 cm C. 4,5 cm D. 5,4 cm. Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng của hai đầu điện trở là 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,8. B. 0,7. C. 1. D. 0,5. Câu 15: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 24 cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A1, A2, A3 dao động cùng pha với A, và ba điểm B1, B2, B3 dao động cùng pha với B. Sóng truyền theo thứ tự A,B1, A1, B2, A2, B3, A3, B và A3B = 3 cm. Tìm bước sóng. A. 7,0 cm B. 7,0 cm C. 3,0 cm D. 9,0 cm Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,6  m . Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Màn quan sát rộng 15 mm đối xứng qua vân sáng trung tâm. Đặt hệ vào môi trường dầu trong suốt có chiết suất bằng 1,5. Hỏi số vân sáng quan sát được trên màn tăng lên thêm bao nhiêu vân so với lúc đặt trong chân không ? A. 4 vân. B. 8 vân. C. 5 vân. D. 7 vân. Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một tụ điện áp xoay chiều có biểu thức 𝑢 = 100√6 𝑐𝑜𝑠 100𝜋 + (𝑉 ). Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: A.𝑢 = 100√2 𝑐𝑜𝑠 100𝜋𝑡 + (𝑉 ). B. 𝑢 = 200 𝑐𝑜𝑠 100𝜋𝑡 + (𝑉 ). C. 𝑢 = 200√2 𝑐𝑜𝑠 100𝜋𝑡 + (𝑉 ). D. 𝑢 = 100√2 𝑐𝑜𝑠 100𝜋𝑡 + (𝑉 ).
  4. Câu 18: Hai mũi nhọn A, B cách nhau 10 cm gắn vào đầu một cần rung có tần số f  50 Hz , đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v  0, 25m / s . Hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u A  u B  a cos  t  cm  . Một điểm M trên mặt chất lỏng cách đều A, B một khoảng d  8 cm . Gọi N1 và N 2 là hai điểm gần M nhất dao động cùng pha với M. Khoảng cách giữa hai điểm N1 và N 2 là: A. 1,28 cm B. 0,63 cm C. 0,65 cm D. 0,02 cm Câu 19: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2 m/s. B. 2,9 m/s. C. 2,4 m/s. D. 2,6 m/s. Câu 20: Trên mặt nước tại hai điểm S1 ,S2 cách nhau 8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u A  6 cos 40t và u B  8cos 40t ( u A và u B tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm / s , coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ 1cm trên đoạn thẳng S1S2 là: A.16. B.8. C.7. D.14. Câu 21: Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào của nguồn âm.? A. Pha dao động B. Tần số C. Biên độ dao động D. Tất cả các yếu tố trên. Câu 22: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1, 2.104 H, điện trở thuần r =0,2  và tụ điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0  6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng A. 108 pJ. B. 6 nJ. C. 108 nJ. D. 0, 09 mJ. Câu 23 : Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 200V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.105 m/s, khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. Tại lúc vận tốc bằng không thì nó đã đi được đoạn đường bao nhiêu ? A. 5,12 mm B. 2,56 mm C. 1,28 mm D. 10,24 mm Câu 24: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1,2 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện
  5. tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là: A.12. B.13. C.15. D.14. Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t V  . Ký hiệu U R ,U L , U C tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu U R 3  0,5U L  U C thì dòng điện qua đoạn mạch: A. trễ pha  2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha  4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. trễ pha  3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha  4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 26: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 64 cm và 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Lấy gia tốc trọng trường bằng  2 m/s 2 . Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Đến thời điểm t = 110 s thì số lần mà cả hai vật dao động cùng đi qua vị trí cân bằng nhưng ngược chiều nhau là A. 7 lần B. 8 lần C. 15 lần D. 14 lần. Câu 27: Một vật nhỏ khối lượng m lần lượt liên kết với các lò xo có độ cứng k1 , k2 và k thì chu kỳ dao động lần lượt bằng T1  1,6 s , T2  1,8 s và T . Nếu k 2  2k12  5k22 thì T bằng A. 1,1 s. B. 2,7 s. C. 2,8 s. D. 4,6 s. Câu 28: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0 , một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng: A. 66,7 km. B. 15 km. C. 75,1 km. D. 115 km. Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; 1 và 2 . Tổng giá trị 1  2 bằng A. 1078 nm. B. 1080 nm. C. 1008 nm. D. 1181 nm. Câu 30: Hai nguồn âm nhỏ S1, S2 giống nhau (được coi là hai nguồn kết hợp) phát ra âm thanh cùng pha và cùng biên độ. Một người đứng ở điểm N với S1N = 3m và S2N = 3,375m.
  6. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Tìm bước sóng dài nhất để người đó ở N không nghe được âm thanh từ hai nguồn S1, S2 phát ra: A.   1 m B.   0, 5 m C.   0, 4 m D.   0, 75 m Câu 31: Một máy biến áp có tỷ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10, hiệu suất là 90% nhận công suất 15 kW, hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 2 kV, hệ số công suất của cuộn thứ cấp là 0,75. Cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp là: A. 80 A. B. 85 A. C. 90 A. D. 60 A. Câu 32: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M 1 , M 2 , M 3 , M 4 , M 5 , M 6 và M 7 với M 4 là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm M 1 , M 2 , M 3 , M 4 , M 5 , M 6 và M 7 . Tốc độ của nó lúc đi qua điểm M 3 là 20 cm/s. Biên độ A bằng A. 4cm. B. 6cm. C. 12cm. D. 4 3 cm. Câu 33: Đặt điện áp u  U 2cos t (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Đồ thị phụ thuộc ZC của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 250V B. 280V C. 200V D. 350V Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC. Biết rằng, u RC lệch pha  / 2 so với điện áp u của hai đầu mạch và lệch pha góc 3 / 4 so với u L . Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: A. U  2U L . B. U  2U C . C. U  2U R . D. U  2U R . Câu 35: Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n  2 và góc chiết quang A = 300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là: A. D = 50. B. D = 130. C. D = 150. D. D = 220. Câu 36: Máy biến áp là thiết bị A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. Có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
  7. D. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R được mắc vào điện áp xoay chiều 𝑈 = 𝑈 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡.Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là 1 và 2 .Cho biết 𝜑 + 𝜑 = .Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức: R1 R2 | | A. 𝐿 = B. L  C. 𝐿 = D. 𝐿 = 2 f Câu 38: Đặt một điện áp u  U 0 cos t ( U 0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào 2 đầu đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện: CR 2  2 L . Gọi V1 ,V2 , V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào 2 đầu R,L,C. Khi tăng dần tần số đến các giá trị f1, f 2 , f3 thì thấy trên mỗi vôn kế đều có 1 giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ giá trị cực đại của R, L,C. Thứ tự tăng dần tần số là: A. f1 , f2 , f3 . B. f3 , f 2 , f1 . C. f3 , f1 , f 2 . D. f1 , f3 , f 2 . Câu 39: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,8 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1, 6 m . Dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0, 40  m đến 0, 76  m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vị trí gần nhất mà tại đó có sự trùng nhau của hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng khác nhau là A. 1, 6 mm. B. 2, 4 mm. C. 1,52 mm. D. 3, 04 mm. Câu 40: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. mạch tách sóng. B. mạch phát sóng điện từ cao tần. C. mạch khuếch đại. D. mạch biến điệu. 1 Câu 41: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L  mH và 108 2 tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay: C    30  pF  . Góc xoay  thay đổi được từ 00 đến 180 0 . Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m khi góc xoay  bằng: A. 850. B. 900. C. 1200. D. 750. Câu 42: Một lăng kính có góc chiết quang A nhỏ, chiết suất của lăng kính với màu đỏ là 1,5 và với màu tím là 1,54. Chiếu chùm sáng trắng theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chùm ló được chiếu vào một màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang và cách mặt phẳng này 2 m thì bề rộng của dải màu quang phổ trên màn là 5,585 mm. Góc chiết quang bằng A. 4°. B. 4 rad. C. 0,3 rad. D. 0,07°.
  8. Câu 43: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím. Câu 44: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có với bước sóng 1 = 0,45  m , trong đoạn MN trên màn quan sát đối xứng qua vân sáng trung tâm người ta đếm được 13 vân sáng, trong đó M và N là hai vân sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm và thay nguồn sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 0,60  m thì số vân sáng trong đoạn MN trên màn quan sát là A. 12. B. 11. C. 10. D. 9. Câu 45: Một con lắc lò xo, dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này A. lò xo không biến dạng. B. lò xo bị nén. C. lò xo bị dãn. D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu Câu 46: Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6  m , khoảng cách giữa hai khe a = l mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Màn ảnh giao thoa có khối lượng 100g gắn với một lò xo nằm ngang có độ cứng là k, sao cho màn có thể dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo và vuông góc với mặt phẳng hai khe (xem hình vẽ). Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn từ vị trí cân bằng một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn bắt đầu dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn b = 8 mm cho vân sáng lần thứ 4 là 0,29s. Độ cứng k có giá trị gần nhất là A. 10 N/m. B. 25 N/m. C. 20 N/m. D. 15 N/m. Câu 47: Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch nối tiếp có 2 hoặc 3 phần tử trong đó R, L, C, ω đều biến thiên.
  9. Để tăng cosφ cần phải: A. Mạch RC: tăng C, tăng ω B. Mạch RLC: tăng R C. Mạch RLC: tăng L, tăng C, tăng ω D. Mạch RL: giảm L, giảm ω Câu 48: Một khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc chiếu sáng hai khe S1 và S 2 song song, cách đều S và cách nhau một khoảng 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến S là 0,5 m. Chắn khe S 2 bằng một bản mỏng thủy tinh có độ dày 0,005 mm chiết suất 1,6. Khe S phải dịch chuyển theo chiều nào và bằng bao nhiêu để đưa hệ vân trở lại vị trí ban đầu như khi chưa đặt bản mỏng A. Khe S dịch về S1 một đoạn 2,2 cm. B. Khe S dịch về S1 một đoạn 2,5 mm. C. Khe S dịch về S 2 một đoạn 2,5 mm. D. Khe S dịch về S 2 một đoạn 2,2 mm. Câu 49: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường. D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện. Câu 50: Trong một mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện   tích trên một bản tụ có biểu thức q  3.10 6 sin  2000t   C . Biểu thức của cường độ dòng  2 điện chạy trong cuộn dây L là:     A. i  6cos  200t   mA . B. i  6cos  200t   mA .  2  2     C. i  6 cos  200t   A . D. i  6 cos  200t   A .  2  2 ------------------------------- Hết ----------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2