Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 6
lượt xem 3
download
Để giúp cho các bạn học sinh lớp 9 có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ thi sắp tới được tốt hơn, mời các thầy cô và các bạn tham khảo Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 6 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 6
- UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁP HUYỆN ĐỢT 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2015 2016 Môn thi:Hóa học Lớp 9 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giaođề) Bài 1 : (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: X + A E FF X + A E X + B Fe Fe H II FF X + B K H X + C XX FF X + C Bài 2: (1,5điểm) Cho các chất : Na, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Chỉ dùng thêm nước hãy nhận ra từng chất. Bài 3: (3 điểm) Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 5 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 8%. Sau một thời gian ngâm lấy vật ra và kiểm tra thấy khối lượng muối bạc trong dung dịch ban đầu giảm đi 85%. a,Tính khối lượng của vật lấy ra sau khi lau khô? Giả sử toàn bộ lượng bạc giải phóng bám hết vào vật bằng đồng. b,Tính nồng độ phần trăm của các chất hòa tan trong dung dịch sau khi đã lấy vật ra. Bài 4 (2,5điểm) Hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 3,31 gam X cho vào dung dịch HCl dư, thu được 0,784 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu lấy 0,12 mol X tác dụng với khí clo dư, đun nóng thu được 17,27 gam hỗn hợp chất rắn Y. Tính thành phần % về khối lượng của các chất trong X. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
- Bài 5: (2,0 điểm) Nung nóng ở nhiệt độ cao 12g CaCO3 nguyên chất. Sau phản ứng thu được 7,6g chất rắn A. a. Tính hiệu suất phản ứng phân huỷ và thành phần % các chất trong A . b. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HCl dư, dẫn toàn bộ khí thu được vào 125ml dung dịch NaOH 0,2 M thu được dung dịch B. Tính nồng độ M của các chất trong dung dịch B ( Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). HẾT (Đề thi gồm có … trang) Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh.......................... UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO Môn thi:Hóa học Lớp 9 TẠO Bai 1 ̀ : 1,5 đi ểm) Ý/phần Đáp án Điểm X: Fe2O3 , A,B,C là các chất H2, CO, Al ( hoặc C) 0,5 F: FeCl3 ; I : FeCl2 ; H: HCl ; E : Cl2 , K: O2 (1) Fe2O3+ 3H2 2Fe +3 H2O 0,5 (2) Fe2O3+ 3CO 2Fe +3CO2 (3) Fe2O3+ 2 Al 2 Fe+ Al2O3 (4) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (5) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (6) 2FeCl2 + 3Cl2 2FeCl3 0,5 (7) 3Fe + 2O2 Fe3O4
- (8) Fe3O4 +8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Bai 2: (1,5 đi ̀ ểm) Ý/phầ Đáp án Điểm n cho H2O vào nhận được Na tạo ra NaOH Cho NaOH dư vào các dung dịch còn lại Nhận được FeCl2 do tạo kết tủa trắng xanh → 0,5 nâu đỏ Nhận được FeCl3 do tạo kết tủa nâu đỏ Nhận được AICl3 do tạo kết tủa Al(OH)3 sau tan ra Chất còn lại là: MgCl2. Viết các PTHH: 0,5 2 Na + 2 H2O → 2 NaOH + H2 2NaOH + FeCl2 → 2 NaCl + Fe(OH)2 4Fe(OH)2 + 2 H2O + O2 → 4 Fe(OH)3 FeCl3 + 3 NaOH → Fe(OH)3 + 3 NaCl 0,5 AlCl3 + 3 NaOH → Al(OH)3 + NaCl Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2 H2O Bài 3: (2 điểm)
- Ý/Phầ Đáp án Điểm n a Tính được Khối lượng của AgNO3 có trong 250 gam 0,25 đ dung dịch AgNO3 8% là: m AgNO = 20(g) 3 Khối lượng của AgNO3 giảm 85% tức là khối lượng AgNO3 tham gia phản ứng: m AgNO = 17(g) n AgNO = 0,1 0,25 đ 3 3 (mol) Pt: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag 0,25 đ 0,05 0,1 0,05 0,1 (mol) mCu tham gia pư = 3,2(g) mAg tạo thành = 10,8(g) 0,25 đ Khối lượng vật lấy ra sau khi lau khô là: 5 3,2 + 10,8 0,25 đ = 12,6(g) b m AgNO3 còn dư là: 20 17 = 3 (g) 0,25 đ mCu ( NO3 )2 = 0,05. 188 = 9,4 (g) 0,25 đ mdd sau pư= 5 + 250 – 12,6 = 242,4 C % Cu ( NO ) 3,88% 3 2 0,25 đ C % AgNO3 1,24% Bài 4: (2,5 điểm) Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Al, Fe, Cu có trong 3,31 gam X. Ta có : 27x + 56y + 64z = 3,31 (I) 0,25 PTHH : 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 x 1,5x (mol) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,25 y y (mol)
- => nH2 = 1,5x + y = = 0,035 (mol) (II) Gọi kx, ky, kz lần lượt là số mol của Al, Fe, Cu có 0,25 trong 0,12 mol X. => kx + ky + kz = 0,12 (III) Khi cho X tác dụng với clo dư, xảy ra phương trình hóa học là : 0,25 2Al + 3Cl2 t 2AlCl3 o kx kx (mol) 2Fe + 3Cl2 t 2FeCl3 o 0,25 ky ky (mol) Cu + Cl2 t CuCl2 o kz kz (mol) 0,25 => my = 133,5kx + 162,5ky + 135kz = 17,27 (IV) Từ (III) và (IV) : => = => 1,25x 2,23y+1,07z = 0 (V) Từ (I), (II) và (V), ta có hệ phương trình : 0,25 27x+56y+64z =3,31 1,5x+y = 0,035 1,25x 2,23y+1,07z = 0 0,25 x= 0,01 => y= 0,02 z= 0,03 Khối lượng của các kim loại trong 3,31 gam X là : mAl = 0,01.27 = 0,27 (g) mFe = 0,02.56 = 1,12 (g) 0,25 mCu = 0,03.64 = 1,92 (g) Thành phần % về khối lượng của các chất trong X là : %mAl = .100 = 8,16% 0,25 %mFe = .100 = 33,84%
- %mCu = .100 = 58% Bài 5: ( 2,5 điểm) Ý/phầ Đáp án Điểm n a. Sau phản ứng thu được 7,6 g chất rắn A . Vậy 0,5 khối lượng giảm đi là khối lượng của CO2 giải phóng ra. mCO2 = 4,4g nCO2 = 0,1 mol PTHH CaCO3 to CaO + CO2 0,25 Lượng thực tế CaCO3 tham gia phản ứng là: 0,1 x100 = 10g 10.100 Hiệu suất của phản ứng phân huỷ là: = 12 0,25 83,33% b Thành phần % các chất trong A là:% CaO= 5,6.100 0,25 = 73,68% 7,6 % CaCO3= 100% 73,68% = 26,32% 0,25 20.5 2 .nNaOH = = 0,025 mol; n CaCO3= = 0,02 mol 40.100 100 PTHH hoà tan A trong dung dịch HCl 0,25 CaO + 2HCl CaCl2 + H2O CaCO3+2HCl CaCl2 + H2O+ CO2 Theo phương trình nCO2 = nCaCO3= 0,02 mol nNaOH 0,25 Ta có 1
- 2x+y= 0,025 Giải hệ phương trình ta được : x = 0,005; y= 0,015 0,25 0,015 CM NaHCO3= = 0,12 (M) 0,125 0,005 CM Na2CO3= = 0,04(M) 0,125
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 1
3 p | 143 | 18
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 11
7 p | 123 | 18
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 10
4 p | 140 | 16
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 9
7 p | 113 | 14
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 8
7 p | 207 | 14
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 5
6 p | 288 | 13
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 3
8 p | 113 | 9
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 13
6 p | 95 | 9
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 7
6 p | 103 | 9
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 4
5 p | 199 | 8
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 9
6 p | 68 | 8
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn GDCD lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 4
5 p | 106 | 7
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 4
10 p | 88 | 7
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 6
4 p | 98 | 6
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 13
7 p | 87 | 6
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn GDCD lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 9
4 p | 127 | 6
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 15
5 p | 68 | 5
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 11
6 p | 130 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn