![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Ngoại ngữ 2 - Pháp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Ngoại ngữ 2 - Pháp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Ngoại ngữ 2 - Pháp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
- BM-003 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG ĐƠN VỊ: KHOA DU LỊCH ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 1, năm học 2023-2024 I. Thông tin chung Tên học phần: Ngoại ngữ 2 – Pháp 2 (French 2) Mã học phần: 71TOUR10083 Số tín chỉ: 3 Mã nhóm lớp học phần: 231_71TOUR10083_01,02 Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận Thời gian làm bài: 60 phút Thí sinh được tham khảo tài liệu: ☐ Có ☒ Không II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO (Phần này phải phối hợp với thông tin từ đề cương chi tiết của học phần) Trọng số Hình Điểm Ký CLO trong thức số hiệu Nội dung CLO thành phần Câu hỏi thi số đánh tối CLO đánh giá giá đa (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) Vận dụng kiến thức về văn hóa và ngôn ngữ CLO Pháp vào trong Trắc 25% 1, 2, 3, 7, 9, 10, 12, 13, 14 2,25 1 hoạt động kinh nghiệm doanh khách sạn và nghiên cứu du lịch. Giao tiếp hiệu quả bằng lời nói, văn bản, đa phương tiện với các bên liên Trắc nghiệm: quan trong môi Trắc 4,5,6,8,11,15,16,17,18,19,20 CLO trường đa dạng, nghiệm, 75% 7,75 2 đa văn hoá và tự luận Tự luận: đạt chuẩn tiếng 1,2,3 Pháp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 10 Trang 1 / 8
- BM-003 III. Nội dung câu hỏi thi PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu – 0,25 điểm/câu) 1. Để bắt đầu một đoạn hội thoại, bạn sử dụng mẫu câu gì? (0,25 điểm) A. Bonjour! B. Bonne journée! C. Au revoir. D. Merci. ANSWER: A 2. Để trả lời cho câu “Vous avez quel âge? “, bạn sử dụng mẫu câu nào? (0,25 điểm) A. J’ai 20 ans. B. Il a 20 ans. C. Vous avez 20 ans. D. Je m’appelle Tammy. ANSWER: A 3. Điền vào chỗ trống: (0,25 điểm) Nous …………….. japonais. A. sommes B. êtes C. avons D. sont ANSWER: A 4. Điền vào chỗ trống: (0,25 điểm) Nous avons ……… livre. A. un B. une C. des D. le ANSWER: A 5. Đây là cách viết của số nào: quatre-vingt-seize (0,25 điểm) A. 96 B. 26 C. 93 D. 86 ANSWER: A 6. Điền vào chỗ trống: (0,25 điểm) Taylor Swift, elle est …………………… Trang 2 / 8
- BM-003 A. chanteuse B. danseur C. cuisinier D. étudiant ANSWER: A 7. Điền vào chỗ trống: (0,25 điểm) Marie et Antoine …………….. chaud. A. ont B. sommes C. êtes D. a ANSWER: A 8. Số 76 được viết như thế nào ? (0,25 điểm) A. soixante-seize B. soixante-dix-six C. soixante-six D. soixante-treize ANSWER: A 9. Điền vào chỗ trống: (0,25 điểm) Ma copine, Tammy, elle est ……………… A. espagnole B. américain C. anglais D. chinois 10. Điền câu tiếp theo vào đoạn hội thoại: (0,25 điểm) Pierre: Salut, ça va ? Marie: Salut, non, ça ne va pas. Je suis …………… A. triste B. heureux C. content D. professeur ANSWER: A 11. Điền vào chỗ trống: (0,25 điểm) Vous avez des lunettes. Ce sont …………. lunettes. A. vos B. votre C. notre D. nos ANSWER: A 12. Điền vào chỗ trống: (0,25 điểm) Céline: Vous parlez quelles langues ? John: Je parle ……………,…………… et ………….. Trang 3 / 8
- BM-003 A. allemand, espagnol et français. B. japonais, française et anglais. C. chinois, espagnole et français. D. anglaise, vietnamien et français. ANSWER: A 13. Chọn đáp án sử dụng đúng mạo từ xác định. (0,25 điểm) A. Les États-Unis B. Le Angleterre C. La Vietnam D. Le Chine ANSWER: A 14. Chọn câu đúng để trả lời cho câu hỏi sau : “Vous vous appelez comment?“ (0,25 điểm) A. Nous sommes Pierre et Marie.. B. Elles sont Pierre et Marie. C. Ils sont chinois D. Tu t’appelles Pierre et Marie. ANSWER: A 15. Chọn từ không nằm cùng nhóm với các từ sau : des lunettes, une table, un stylo, une trousse (0,25 điểm) A. une chanteuse B. une gomme C. un crayon D. un cahier ANSWER: A 16. Điền vào chỗ trống : ………… est votre nationalité? (0,25 điểm) A. Quelle B. Quel C. Quels D. Quelles ANSWER: A 17. Điền vào chỗ trống: (0,25 điểm) Tu as une chaise. C’est ………………chaise. A. ta B. mon C. ta D. ma ANSWER: A 18. Điền vào chỗ trống: (0,25 điểm) Jean: Bonjour, tu t’appelles comment ? Ludivine: ………………., c’est Ludivine. A. Moi B. Lui Trang 4 / 8
- BM-003 C. Elle D. Toi ANSWER: A 19. Điền vào chỗ trống: (0,25 điểm) Elles ont des livres. Ce sont ……………… livres. A. ses B. leurs C. son D. leur ANSWER: A 20. Chọn từ được chia theo giống cái đúng của “acteur“ (0,25 điểm) A. actrice B. acteuse C. acteure D. acteur ANSWER: A PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi 1: Điền các câu hỏi cho các câu trả lời sau: (1 điểm) a)…………………………………………………………………….. ? (0,5 điểm) - Non, il n’est pas allemand. b). …………………………………………………………………… ? (0,5 điểm) - Je suis professeur. Câu hỏi 2: Trả lời các câu hỏi sau bằng một câu phủ định. (2 điểm) Exemple: Vous êtes japonais ? - Non, je ne suis pas japonais. a) Pierre, il est triste? (0,25 điểm) à……………………………………………………………………………………….. b) Tu parles japonais? (0,25 điểm) à………………………………………………………………………………………….. c) Ils aiment le football? (0,25 điểm) à …………………………………………………..…………………………………….. d) Vous avez faim? (0,25 điểm) à ………………………………………………….…………………………………….. . Trang 5 / 8
- BM-003 Câu hỏi 3: Viết một đoạn văn giới thiệu về 1 người bạn trong lớp : Bắt đầu bằng “J’ai un/une ami/amie.”. Đoạn văn cần phải cung cấp thông tin về tên, tuổi, quốc tịch, nói những ngôn ngữ nào, nghề nghiệp, môn thể thao yêu thích của người bạn đó. (3 điểm) ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN VÀ THANG ĐIỂM Phần câu hỏi Nội dung đáp án Thang điểm Ghi chú I. Trắc nghiệm 5.0 Câu 1 – 10 1. Bonjour! 0.25 X 10 2. J’ai 20 ans. 3. sommes 4. un 5. 96 6. chanteuse 7. ont 8. soixante-seize 9. espagnole 10. triste Câu 11 – 20 11. vos 0.25 X 10 12. allemand, espagnol et français. 13. Les États-Unis 14. Nous sommes Pierre et Marie.. 15. une chanteuse 16. Quelle 17. ta Trang 6 / 8
- BM-003 18. Moi 19. ses 20. A. actrice II. Tự luận 5.0 Câu 1.a): Các đáp án được chấp nhận: 0.5 Mỗi lỗi chính tả trừ - Il est allemand? 0,05đ. - Est-il allemand? - Est-ce qu’il est allemand? Câu 1.b): Các đáp án được chấp nhận: 0.5 Mỗi lỗi chính tả trừ - Quelle est votre/ta profession? 0,05đ. - Vous faites quoi dans la vie? - Tu fais quoi dans la vie? Các câu hỏi thể hiện được nội dung và đúng cấu trúc ngữ pháp vẫn được chấp nhận. Câu 2.a): Các đáp án được chấp nhận: 0.25 - Sai chủ từ nhưng - Non, il n’est pas triste. chia đúng thể phủ - Non, Pierre n’est pas triste. định : trừ 0,25đ. - Mỗi lỗi chính tả trừ 0,05đ. Câu 2.b): Các đáp án được chấp nhận: 0.25 - Sai chủ từ nhưng - Non, je ne parle pas japonais. chia đúng thể phủ - Đáp án trả lời “Non” kèm một ngôn định : trừ 0,25đ. ngữ khác có thể nói. - Mỗi lỗi chính tả Vd: Non, mais je parle chinois. trừ 0,05đ. Câu 2.c): Các đáp án được chấp nhận: 0.25 - Sai chủ từ nhưng - Non, ils n’aiment pas le football. chia đúng thể phủ - Non, ils détestent le football. định : trừ 0,25đ. - Đáp án trả lời “Non” kèm một môn - Mỗi lỗi chính tả thể thao khác thích chơi. trừ 0,05đ. Vd: Non, mais ils aiment le basketball. Câu 2.d): Các đáp án được chấp nhận: 0.25 - Sai chủ từ nhưng - Non, je ne parle pas japonais. chia đúng thể phủ - Đáp án trả lời “Non” kèm một ngôn định : trừ 0,25đ. ngữ khác có thể nói. - Mỗi lỗi chính tả Vd: Non, mais je parle chinois. trừ 0,05đ. Câu 3: Đáp án mẫu của đoạn văn: 3.0 - Mỗi thông tin J’ai une amie. Elle s’appelle Céline. đúng sẽ được chấm Elle a 20 ans. Elle est française. Elle 0,5đ. parle anglais, italien et français. Céline - Chia sai chủ từ : est étudiante. trừ một lần cho cả bài: trừ 1đ. - Chia sai động từ: mỗi lỗi trừ 0,25đ. - Mỗi lỗi chính tả trừ 0,05đ. Điểm tổng 10.0 Trang 7 / 8
- BM-003 TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 11 năm 2023 Người duyệt đề Giảng viên ra đề ThS. Nguyễn Thị Ngọc Linh ThS. Đỗ Tuyết Băng Tâm Trang 8 / 8
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Ngữ pháp học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
135 |
13
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p |
91 |
11
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Từ vựng tiếng Trung Quốc năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p |
65 |
9
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phương pháp dạy học Tiếng Anh 1 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
177 |
8
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phương pháp dạy học Tiếng Anh 3 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
62 |
7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tiếng Anh 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
82 |
7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phương pháp dạy học tiếng Anh 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
62 |
7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Từ pháp tiếng Trung Quốc năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
24 |
6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tiếng Anh kinh doanh năm 2020-2021 - Trường Đại học Kinh tế, Đà Nẵng (Đề 1)
3 p |
48 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Ngôn ngữ Trung Quốc năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p |
62 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Đọc văn bản phồn thể và kỹ năng tìm kiếm việc làm năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
7 p |
21 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tiếng Anh kinh doanh năm 2020-2021 - Trường Đại học Kinh tế, Đà Nẵng (Đề 2)
3 p |
39 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Đọc viết tiếng Trung sơ cấp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
8 p |
2 |
1
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tiếng Trung tổng hợp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
6 p |
1 |
1
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Ngữ pháp ứng dụng 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
10 p |
1 |
1
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Ngoại ngữ 2 - Pháp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
7 p |
2 |
1
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Chinese 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
8 p |
1 |
1
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Đa dạng tiếng Anh năm 2023-2024 - Trường ĐH Văn Lang
4 p |
2 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)