Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tài chính quốc tế 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tài chính quốc tế 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tài chính quốc tế 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
- BM-004 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG ĐƠN VỊ: KHOA THƯƠNG MẠI ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 1, năm học 2023-2024 I. Thông tin chung Tên học phần: Tài chính quốc tế Mã học phần: 231_DFB0050 Số tin chỉ: 3 Mã nhóm lớp học phần: 231_DFB0050_01 Hình thức thi: Tự luận Thời gian làm bài: 60 phút Thí sinh được tham khảo tài liệu: ☒ Có ☐ Không II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO Trọng số CLO Lấy dữ liệu đo Ký hiệu Hình thức trong thành phần Câu hỏi Điểm số Nội dung CLO lường mức đạt CLO đánh giá đánh giá thi số tối đa PLO/PI (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Trình bày một cách rõ ràng và đầy đủ những kiến thức cơ bản về chính sách liên quan đến tỷ giá hối đoái và các ELO 3 CLO1 công cụ điều chỉnh tỷ giá hối Tự luận 40% 2 4/10 ELO 4 đoái. Vận dụng các lý thuyết hiện đại về tỷ giá để dự báo và phòng ngừa rủi ro tỷ giá. Vận dụng những kiến thức về các yếu tố tác động đến nền kinh tế như tỷ giá hối đoái, thị ELO 3 CLO2 trường ngoại hối, cán cân Tự luận 20% 1 2/10 ELO 4 thanh toán quốc tế để giải quyết các tình huống thực tế. Phân tích và đánh giá hiệu quả những chiến lược về hệ CLO3 thống tiền tệ Nhà Nước đưa ra Tự luận 20% 3 2/10 ELO 3 trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế. Vận dụng kỹ năng phân tích và giải quyết các tình huống liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu. Phân tích và đánh giá tác động của các loại hình tín dụng quốc tế và chu ELO 5 CLO4 chuyển vốn quốc Tự luận 20% 2 2/10 ELO 6 tế. Phân tích có phê phán các hoạt động kinh doanh, đầu tư của các nhà đầu tư trên thị trường tài chính và tác động của chúng. Tổng 100% 10 III. Nội dung câu hỏi thi Trang 1 / 5
- BM-004 Mã đề: 010 CÂU 1. (2 Điểm) a. Giả sử tỷ giá GBP/USD = 1,2308 – 1,2317. Bạn sẽ nhận được bao nhiêu GBP nếu bán đi 100.000 USD? b. Một ngân hàng niêm yết tỷ giá hối đoái như sau: USD/CHF = 0,89 – 0,91 USD/AUD = 1,47 – 1,50 Hãy tính tỷ giá “chào bán” (ask exchange rate) của cặp tỷ giá AUD/CHF. CÂU 2. (6 Điểm) Thông tin lãi suất bên dưới được tính theo năm như sau: NEW ZEALAND DOLLAR SWISS FRANC Lãi suất huy động 7,3% 3,7% (Deposit rate) Lãi suất cho vay 9,1% 5,9% (Borrowing rate) Giả sử công ty Delta kỳ vọng nhận Fr112.000 trong vòng 1 năm tới. Tỷ giá giao ngay hiện tại của Swiss Franc là NZ$1,55. Công ty Delta xác định xác suất tỷ giá giao ngay sau 1 năm như sau: TỶ GIÁ GIAO NGAY SAU 1 NĂM XÁC SUẤT NZ$1,55 17% NZ$1,58 51% NZ$1,62 32% Giả sử quyền chọn bán (one-year put options) 1 năm đối với Swiss Franc có giá thực hiện (exercise price) là NZ$1,58 và phí cho mỗi quyền chọn là NZ$0,043. Quyền chọn mua 1 năm (One-year call options) đối với Swiss Franc có giá thực hiện là NZ$1,55 và phí quyền chọn cho mỗi đơn vị tiền tệ là NZ$0,015. a. Dựa vào thông tin bên trên, hãy xác định tỷ giá kỳ hạn mua và bán (bid – ask) 1 năm. b. Phòng ngừa bằng kỳ hạn (forward) hay phòng ngừa bằng quyền chọn (options) sẽ tốt hơn đối với công ty Delta? Giải thích chi tiết. c. Công ty Delta nên hay không nên thực thi chiến lược phòng ngừa tỷ giá hối đoái? Giải thích chi tiết. CÂU 3. (2 ĐIỂM) Thời điểm bàn giao hợp đồng 28/12/2023 Tỷ giá hối đoái 9,3 CNY/RUB Quy mô hợp đồng 10.000 CNY Ký quỹ ban đầu 5,4% Giá trị hợp đồng (Initial margin) Trang 2 / 5
- BM-004 Thời điểm bàn giao hợp đồng 28/12/2023 Ký quỹ duy trì 4.000 RUB (Maintenance margin) Điền các giá trị còn thiếu trong bảng sau: Ký Giá trị Số dư cuối Ngày Tỷ giá Lời/Lỗ quỹ Gửi vào/Rút ra hợp đồng ngày duy trì Ký hợp 9,27 đồng 07/12/2023 8,87 09/12/2023 9,15 11/12/2023 8,99 13/12/2023 8,67 15/12/2023 9,05 18/12/2023 9,10 22/12/2023 8,68 Trang 3 / 5
- BM-004 ĐÁP ÁP VÀ THANG ĐIỂM Phần Thang Ghi câu Nội dung đáp án điểm chú hỏi I. Tự luận Câu 1 2.0 1 GBP = 1,2308 – 1,2317 USD Bạn sẽ bán USD để mua GBP. Nội 0.5 Vì vậy, bạn sẽ phải chịu tỷ giá “chào bán” (ask rate). dung Ask rate: 1 GBP = 1,2317 USD a. Lượng GBP bạn có được khi bán 100.000 USD là 0.5 100.000/1,2317 = 81.188,6 Đầu tiên, xác định tỷ giá AUD/USD dựa trên USD/AUD Nội 0.5 AUD/USD = 1/1,5 – 1/1,47 dung Tiếp theo, tính tỷ giá “chào bán” (ask rate) của AUD/CHF b. 0.5 AUD/CHF = AUD/USD x USD/CHF = 1/1,47 x 0,91 = 0,6190 Câu 2 6.0 Nội Tỷ giá bid kỳ hạn 1 năm: 1Fr = NZ$1,57 (Bid) 0.5 dung Tỷ giá ask kỳ hạn 1 năm: 1Fr = NZ$1,63 (Ask) 0.5 a. Phòng ngừa bằng kỳ hạn 1.0 Bán Fr112.000 x NZ$1,57 = NZ$175.840 Phòng ngừa bằng quyền chọn bán (Giá thực hiện: NZ$1,58; Phí: NZ$0,043) Phí Số tiền Quyết Tổng tiền Tỷ giá quyền nhận được định nhận được giao chọn cho (bao gồm Xác suất Nội thực cho ngay mỗi đơn phí) cho 1.5 dung hiện Fr112.000 vị mỗi đơn vị b. NZ$1,55 NZ$0,043 Có NZ$1,537 NZ$172.144 17% NZ$1,58 Có/ NZ$0,043 NZ$1,537 NZ$172.144 51% Không NZ$1,62 NZ$0,043 Không NZ$1,577 NZ$176.624 32% Kết luận: phòng ngừa bằng kỳ hạn có xác suất 68% đem lại kết quả tốt hơn cho công ty so với phòng ngừa bằng quyền chọn bán. Như vậy, phòng 0.5 ngừa bằng kỳ hạn là phòng ngừa tối ưu nhất đối với công ty. Chiến lược không phòng ngừa 1.5 Tỷ giá giao ngay Xác suất Trang 4 / 5
- BM-004 Tổng tiền nhận được từ Fr112.000 NZ$1,55 NZ$173.600 17% Nội NZ$1,58 NZ$176.960 51% dung NZ$1,62 NZ$181.440 32% c. Kết luận: chiến lược không phòng ngừa có xác suất 83% đem lại kết quả tốt hơn cho công ty so với chiến lược phòng ngừa bằng kỳ hạn (forward). 0.5 Như vậy, công ty không nên thực hiện chiến lược phòng ngừa tỷ giá trong trường hợp này. Câu 3 2.0 Số tiền ký quỹ ban đầu = 10.000 x 9,3 x 5,4% = 5.022 0.5 Tỷ giá Giá trị Số dư Ngày Lời/Lỗ Ký quỹ duy trì Gửi vào/Rút ra thanh toán hợp đồng cuối ngày Ký hợp 9,27 92.700 đồng 07/12/2023 8,87 88.700 -4.000 1.022 < 4.000 4.000 09/12/2023 9,15 91.500 2.800 7.822 > 4.000 1.5 11/12/2023 8,99 89.900 -1.600 6.222 > 4.000 13/12/2023 8,67 86.700 -3.200 3.022 < 4.000 2.000 15/12/2023 9,05 90.500 3.800 8.822 > 4.000 18/12/2023 9,10 91.000 500 9.322 > 4.000 22/12/2023 8,68 86.800 -4.200 5.122 > 4.000 Điểm tổng 10.0 TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 12 năm 2023 Người duyệt đề Giảng viên ra đề TS. Hoàng Chí Cương TS. Nguyễn Công Thành Trang 5 / 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán hành chính sự nghiệp năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 78 | 10
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phân tích báo cáo tài chính năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 69 | 7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nguyên lý kế toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 106 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kế toán ngân hàng năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM
2 p | 69 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán quản trị 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 76 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Lý thuyết tài chính tiền tệ năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 53 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Quản trị rủi ro tài chính năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 43 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán chi phí năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 36 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần môn Bảo hiểm - Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
6 p | 105 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán quản trị 2 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 93 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần môn Kế toán tài chính 1 năm 2019-2020 - Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM (Đề 1)
3 p | 158 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tài chính công năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 54 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Quản trị rủi ro tài chính năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 23 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán quản trị năm 2020-2021 - Trường Đại học Kinh tế
2 p | 13 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán chi phí năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 49 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nghiệp vụ ngân hàng 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 27 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán ngân hàng năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 48 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kế toán tài chính 1 năm 2020-2021 - Trường Đại học Kinh tế
2 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn