![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tiếng Nhật IT năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tiếng Nhật IT năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn sinh viên có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tiếng Nhật IT năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
- BM-003 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG ĐƠN VỊ: KHOA XÃ HỘI & NHÂN VĂN ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 1, năm học 2023-2024 I. Thông tin chung Tên học phần: Tiếng Nhật IT Mã học phần: DTJ0200 Số tin chỉ: 2 Mã nhóm lớp học phần: 231_DTJ0200_02 Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận Thời gian làm bài: 60 phút Thí sinh được tham khảo tài liệu: ☐ Có ☒ Không 1. Format đề thi - Font: Times New Roman - Size: 13 - Tên các phương án lựa chọn: in hoa, in đậm - Không sử dụng nhảy chữ/số tự động (numbering) - Mặc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A - Tổng số câu hỏi thi: - Quy ước đặt tên file đề thi: + Mã học phần_Tên học phần_Mã nhóm học phần_TNTL_De 1 + Mã học phần_Tên học phần_Mã nhóm học phần_TNTL_De 1_Mã đề (Nếu sử dụng nhiều mã đề cho 1 lần thi). 2. Giao nhận đề thi Sau khi kiểm duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưởng Khoa/Bộ môn gửi đề thi, đáp án/rubric về Trung tâm Khảo thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gồm file word và file pdf (nén lại và đặt mật khẩu file nén) và nhắn tin + họ tên người gửi qua số điện thoại 0918.01.03.09 (Phan Nhất Linh). - Khuyến khích Giảng viên biên soạn và nộp đề thi, đáp án bằng File Hot Potatoes. Trung tâm Khảo thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dẫn sử dụng để hỗ trợ Quý Thầy Cô. Trang 1 / 8
- BM-003 II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO (Phần này phải phối hợp với thông tin từ đề cương chi tiết của học phần) Lấy dữ Trọng số Điểm Ký Hình liệu đo CLO trong Câu hỏi số hiệu Nội dung CLO thức lường thành phần thi số tối CLO đánh giá mức đạt đánh giá (%) đa PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Nắm vững 250 từ Câu 1 CLO1 chuyên ngành IT Tự luận 50% (tự luận) 5 cơ bản Biết các cấu trúc và từ ngữ thường dùng trong các tình huống giao Câu 1-2 tiếp tiêu biểu cụ Trắc CLO2 25% (Trắc 2.5 thể thường phát nghiệm nghiệm) sinh và cách trao đổi qua phần mềm chuyên dụng Vận dụng hiệu quả từ chuyên ngành và các cấu Câu 1-2 Trắc CLO4 trúc câu đơn giản 25% (Trắc 2.5 nghiệm phù hợp để trao nghiệm) đổi nội dung công việc Chú thích các cột: (1) Chỉ liệt kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc học phần (tương ứng như đã mô tả trong đề cương chi tiết học phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc học phần để đánh giá (có một số CLO được bố trí đánh giá bằng bài kiểm tra giữa kỳ, đánh giá qua dự án, đồ án trong quá trình học hay các hình thức đánh giá quá trình khác chứ không bố trí đánh giá bằng bài thi kết thúc học phần). Trường hợp một số CLO vừa được bố trí đánh giá quá trình hay giữa kỳ vừa được bố trí đánh giá kết thúc học phần thì vẫn đưa vào cột (1) (2) Nêu nội dung của CLO tương ứng. (3) Hình thức kiểm tra đánh giá có thể là: trắc nghiệm, tự luận, dự án, đồ án, vấn đáp, thực hành trên máy tính, thực hành phòng thí nghiệm, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp với nội dung của CLO và mô tả trong đề cương chi tiết học phần. (4) Trọng số mức độ quan trọng của từng CLO trong đề thi kết thúc học phần do giảng viên ra đề thi quy định (mang tính tương đối) trên cơ sở mức độ quan trọng của từng CLO. Đây là cơ sở để phân phối tỷ lệ % số điểm tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm số tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để hỗ trợ cho cột (6). (5) Liệt kê các câu hỏi thi số (câu hỏi số … hoặc từ câu hỏi số… đến câu hỏi số…) dùng để kiểm tra người học đạt các CLO tương ứng. (6) Ghi điểm số tối đa cho mỗi câu hỏi hoặc phần thi. Trang 2 / 8
- BM-003 (7) Trong trường hợp đây là học phần cốt lõi - sử dụng kết quả đánh giá CLO của hàng tương ứng trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cần liệt kê ký hiệu PLO/PI có liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết học phần cũng cần mô tả rõ CLO tương ứng của học phần này sẽ được sử dụng làm dữ liệu để đo lường đánh giá các PLO/PI. Trường hợp học phần không có CLO nào phục vụ việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trống cột này. III. Nội dung câu hỏi thi Ví dụ: PHẦN TRẮC NGHIỆM (tổng số câu hỏi + thang điểm từng câu hỏi) Câu 1. Chọn từ thích hợp (3 điểm) 売上データ処理の…………なんですが、単体テストのチェック、すべて終わりまし た。 A. モジュール B. ミドルウェア C. バージョン D. コミット ANSWER: A 全体の…………は終わったんですが、単体テストはまだまだです。 A. コーディング B. アーカイブ C. バグ D. バージョン ANSWER: A スタブと…………だけでも作ってくれる人がいたら助かります。 A. テストデータ B. キーボード C. ミドルウェア D. インストール ANSWER: A 仕入管理機能の発注データ処理のモジュールですね。…………をいただけますか。 A. 詳細設計書 B. テスト結果報告書 C. バグ票 D. 遅延報告書 ANSWER: A 店舗情報管理機能と販売管理機能の…………をしているんですが、店舗マスターを 参照するとエラーが出てしまうんです。 A. 結合テスト B. システムテスト C. 単体テスト Trang 3 / 8
- BM-003 D. 回帰テスト ANSWER: A 昨日の…………ですが、修正が終わりました。 A. バグ B. バージョン C. オンラインヘルプ D. アーカイブ ANSWER: A 最新版は…………にチェックインしてありますね? A. アーカイブ B. ソースコード C. バージョン D. バグ票 ANSWER: A 新山さんの…………がいつ終わるのか、確認してみます。 A. デバッグ B. スケジュール C. チェックイン D. チェックアウト ANSWER: A リーさん、システムテストが無事に終わりましたよ。来週は…………です。 A. オペレーションデモ B. クレンジング C. インストール D. コンバート ANSWER: A もしほかに売上がない場合は、登録ボタンを…………なさってください。 A. クリック B. デバッグ C. ダウンロード D. インストール ANSWER: A Câu 2: Chọn đáp áp đúng nhất (2 điểm) わからない言葉があるときに、別の言葉で言い換えてみることは、仕事のミスをな くす上でとても重要です。「~みたいな」を使って同じ種類のものの名前で言い換 える勉強をしました。では、次の会話に続く言い換えとして、正しくないものはど れでしょうか。 Trang 4 / 8
- BM-003 リーさん:え、「グー」って何ですか? ラジュさん:探索エンジンです。 リーさん:ああ、………みたいなものですね。 A. アマゾン B. グーグル C. ヤフー D. インフォシーク ANSWER: A 進捗度を報告するときは、客観的な言葉、つまり、誰でも同じように理解する言葉 で説明しなければなりません。人によって違うように理解してしまう言葉は使って はいけません。では、次の会話で、リーさんが言わない方がいいのはどれですか。 新山さん:リーさん、今のモジュールはどのぐらい終わっていますか。 リーさん:単体テストの試験項目は………。 A. だいたい終わりました。 B. 全部終わりました。 C. 半分終わりました。 D. 4 割終わりました。 ANSWER: A 言い換えて確認するとき、データ型なら、上の聞き取り練習の例のようにビット数 を使うこともできます。また、データ型は英語で書かれることもありますので、こ れを言い換えに使うこともできます。では、次の会話で正しい言い換えはどれでし ょうか。 新山さん:「そこはシングルじゃなくてダブルにしてください。」 リーさん:「つまり、………にするということですね。」 新山さん:「そのとおりです。よろしく。」 A. 倍精度実数型 B. 長精度整数型 C. 文字型 D. 文字列型 ANSWER: A Trang 5 / 8
- BM-003 「~はありますか」は、“~あるかどうか”を聞く質問ですが、「~をください」 に近い意味でも使うことがあります。では、次の文で「~をください」の意味でな いのは、どれですか。 A. (プロジェクトマネージャーが単体テストをしている人に) 「まだたくさんバグはありますか」 B. (システムテストに参加する人がプロジェクトマネージャーに) 「テスト仕様書はありますか」 C. (単体テストを担当する人がプロジェクトマネージャーに) 「スタブとテストドライバーはありますか」 D. (プロジェクトマネージャーがデバッガーに) 「テストが終わったんですね。バグ票はありますか。」 ANSWER: A ………………… PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi 1: Dịch các từ bên dưới sang tiếng Nhật (5 điểm) Source code: mã nguồn Version: phiên bản Window: cửa sổ Crash: tai nạn/hỏng Compile: biên dịch Coding: lập trình Plugin: trình cắm Install: cài đặt phần mềm Keyboard: bàn phím Error: lỗi Archive: tài liệu lưu trữ Configuration testing: kiểm tra cấu hình User manual: hướng dẫn sử dụng Online help: hỗ trợ trực tuyến Lastest version: phiên bản mới nhất Regression test: kiểm tra hồi quy Fix (a bug): sửa lỗi Error message: thông báo lỗi Confirmation window: cửa sổ xác nhận Synchronous error: lỗi đồng bộ hóa Black box test: kiểm thử hộp đen Excel (software): phần mềm Excel (Data) convert/conversion: chuyển đổi dữ liệu Format: định dạng Click: nhấp chuột Trang 6 / 8
- BM-003 ……………………….. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN VÀ THANG ĐIỂM Phần câu hỏi Nội dung đáp án Thang điểm Ghi chú I. Trắc nghiệm 5.0 Câu 1 3.0 Câu 2 2.0 II. Tự luận 5.0 Trang 7 / 8
- BM-003 Câu hỏi 1 1.ソースコード 0.2 2.バージョン 0.2 3.ウィンドウ 0.2 0.2 4.落ちる 0.2 5.コンパイル 0.2 6.コーディング 0.2 7.プラグイン 0.2 8.インスト-ル 0.2 9.キ-ボ-ド 0.2 10.エラー 0.2 11.アーカイブ 0.2 0.2 12.構成テスト 0.2 13.ユ-ザ-マニュアル 0.2 14.オンラインヘルブ 0.2 15.最新版 0.2 16.回帰テスト 0.2 17.(バグを)つぶす 0.2 18.エラーメッセージ 0.2 19.確認ウインドウ 0.2 0.2 20.同期エラー 0.2 21.ブラックボックステスト 0.2 22.エクセル 0.2 23.(データ) コンバート 0.2 24.フォーマット 0.2 25.クリック 0.2 Điểm tổng 10.0 TP. Hồ Chí Minh, ngày ….. tháng ….. năm 2023 Người duyệt đề Giảng viên ra đề TS. Trương Quốc Trí Trang 8 / 8
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Ngữ pháp học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
135 |
13
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p |
91 |
11
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Từ vựng tiếng Trung Quốc năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p |
65 |
9
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phương pháp dạy học Tiếng Anh 1 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
177 |
8
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phương pháp dạy học Tiếng Anh 3 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
62 |
7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tiếng Anh 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
82 |
7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phương pháp dạy học tiếng Anh 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
62 |
7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Từ pháp tiếng Trung Quốc năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
24 |
6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tiếng Anh kinh doanh năm 2020-2021 - Trường Đại học Kinh tế, Đà Nẵng (Đề 1)
3 p |
48 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Ngôn ngữ Trung Quốc năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p |
62 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Đọc văn bản phồn thể và kỹ năng tìm kiếm việc làm năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
7 p |
21 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tiếng Anh kinh doanh năm 2020-2021 - Trường Đại học Kinh tế, Đà Nẵng (Đề 2)
3 p |
39 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Đọc viết tiếng Trung sơ cấp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
8 p |
2 |
1
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Ngữ pháp ứng dụng 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
10 p |
1 |
1
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Ngoại ngữ 2 - Pháp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
7 p |
2 |
1
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Chinese 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
8 p |
1 |
1
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Đa dạng tiếng Anh năm 2023-2024 - Trường ĐH Văn Lang
4 p |
2 |
1
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tiếng Trung Quốc trong hợp đồng năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
2 p |
1 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)