![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Thực tập khách sạn năm 2023-2024 - Trường ĐH Văn Lang
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Thực tập khách sạn năm 2023-2024 - Trường ĐH Văn Lang. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Thực tập khách sạn năm 2023-2024 - Trường ĐH Văn Lang
- BM-006 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG ĐƠN VỊ: KHOA DU LỊCH ĐỀ THI/ĐỀ BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 2, năm học 2023-2024 I. Thông tin chung Tên học phần: Thực tập khách sạn Mã học phần: DDL0321 Số tin chỉ: 3 Mã nhóm lớp học phần: 233_DDL0321_01 Hình thức thi: Tiểu luận Thời gian làm bài: 14 Ngày ☒ Cá nhân ☐ Nhóm Quy cách đặt tên file 1. Báo cáo thực tập khách sạn: K26-TTKS- MSSV-HỌ TÊN SV 2. Nhật ký thực tập: K26-TTKS-NKTT- MSSV-HỌ TÊN SV 3. Phiếu đánh giá kết quả thực tập tại Doanh nghiệp: K26-TTKS-Giấy XN- MSSV- HỌ TÊN SV 4. Phiếu ghi nhận Quá trình thực tập với GVHD: K26-TTKS-QTTT-MSSV-HỌ TÊN SV Giảng viên nộp đề thi, đáp án bao gồm cả Lần 1 và Lần 2 trước ngày 15/03/2024. 1. Format đề thi - Font: Times New Roman - Size: 13 - Quy ước đặt tên file đề thi/đề bài: + Mã học phần_Tên học phần_Mã nhóm học phần_TIEUL_De 1 2. Giao nhận đề thi Sau khi kiểm duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưởng Khoa/Bộ môn gửi đề thi, đáp án/rubric về Trung tâm Khảo thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gồm file word và file pdf (nén lại và đặt mật khẩu file nén) và nhắn tin + họ tên người gửi qua số điện thoại 0918.01.03.09 (Phan Nhất Linh). Trang 1 / 6
- BM-006 II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO (Phần này phải phối hợp với thông tin từ đề cương chi tiết của học phần) Lấy dữ Trọng số CLO Điểm Ký Hình Câu liệu đo trong thành số hiệu Nội dung CLO thức hỏi thi lường phần đánh giá tối CLO đánh giá số mức đạt (%) đa PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Nhận định các yếu tố ảnh hưởng Báo cáo chất lượng dịch thực tập vụ và phân tích Chương CLO1 (không 20% 2 PLO4 thị trường nhằm 2 thuyết nâng cao hiệu quả trình) trong kinh doanh khách sạn Vận dụng tư duy Báo cáo phản biện để giải thực tập Chương PLO5, PLO4 quyết vấn đề và (không 20% 2 3 PLO6 ra quyết định một thuyết cách hiệu quả trình) Tuân theo kế hoạch tự học, tự Chương bồi dưỡng kiến Báo cáo 1, thức nghiệp vụ thực tập Chương CLO5 nhằm phát triển (không 60% 6 PLO10 4, công việc liên thuyết Chương quan đến ngành trình) 5 nghề trong tương lai Chú thích các cột: (1) Chỉ liệt kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc học phần (tương ứng như đã mô tả trong đề cương chi tiết học phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc học phần để đánh giá (có một số CLO được bố trí đánh giá bằng bài kiểm tra giữa kỳ, đánh giá qua dự án, đồ án trong quá trình học hay các hình thức đánh giá quá trình khác chứ không bố trí đánh giá bằng bài thi kết thúc học phần). Trường hợp một số CLO vừa được bố trí đánh giá quá trình hay giữa kỳ vừa được bố trí đánh giá kết thúc học phần thì vẫn đưa vào cột (1) (2) Nêu nội dung của CLO tương ứng. (3) Hình thức kiểm tra đánh giá có thể là: trắc nghiệm, tự luận, dự án, đồ án, vấn đáp, thực hành trên máy tính, thực hành phòng thí nghiệm, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp với nội dung của CLO và mô tả trong đề cương chi tiết học phần. (4) Trọng số mức độ quan trọng của từng CLO trong đề thi kết thúc học phần do giảng viên ra đề thi quy định (mang tính tương đối) trên cơ sở mức độ quan trọng của từng CLO. Đây là cơ sở để phân phối tỷ lệ % số điểm tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm số tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để hỗ trợ cho cột (6). (5) Liệt kê các câu hỏi thi số (câu hỏi số … hoặc từ câu hỏi số… đến câu hỏi số…) dùng để kiểm tra người học đạt các CLO tương ứng. Trang 2 / 6
- BM-006 (6) Ghi điểm số tối đa cho mỗi câu hỏi hoặc phần thi. (7) Trong trường hợp đây là học phần cốt lõi - sử dụng kết quả đánh giá CLO của hàng tương ứng trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cần liệt kê ký hiệu PLO/PI có liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết học phần cũng cần mô tả rõ CLO tương ứng của học phần này sẽ được sử dụng làm dữ liệu để đo lường đánh giá các PLO/PI. Trường hợp học phần không có CLO nào phục vụ việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trống cột này. III. Nội dung đề bài 1. Đề bài Báo cáo Thực tập Khách sạn 2. Hướng dẫn thể thức trình bày đề bài TRANG BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC (0.25 điểm) Danh mục hình ảnh/biểu đồ (nếu có) CHƯƠNG 1. MỤC ĐÍCH THỰC TẬP (1 điểm) Mục tiêu cần đạt được của đợt thực tập (0.5) Những việc cần làm để đạt được mục tiêu nói trên (0.5) CHƯƠNG 2. GIỚI THIỆU CƠ QUAN THỰC TẬP (1.5 điểm) GỢI Ý NỘI DUNG – Vị trí và lịch sử hình thành – Hình thức sở hữu và quản lý – Đặc trưng của sản phẩm kinh doanh: Các hạng phòng khách sạn, nhà hàng, spa – gym, hồ bơi và các dịch vụ nổi trội khác tại doanh nghiệp – Thế mạnh trong kinh doanh. Gợi ý: phân khúc khách hàng/ phân khúc thị trường/ các kênh bán hàng/ so sánh lợi thế của khách sạn so với đối thủ cạnh tranh CHƯƠNG 3. NỘI DUNG THỰC TẬP (3.5 điểm) Giới thiệu về bộ phận thực tập (1.0) Những nhiệm vụ chính và yêu cầu công việc của sinh viên trong quá trình thực tập (1.5) Những vấn đề xảy ra trong quá trình thực hiện các công việc (1.0) CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ THỰC TẬP (1.5 điểm) GỢI Ý NỘI DUNG – Những nhận xét về đợt thực tập – Những kinh nghiệm đạt được và nêu kết quả đạt được so với mục tiêu ban đầu – Điểm mạnh cá nhân cần phát huy, điểm yếu cần hoàn thiện CHƯƠNG 5. QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN THỰC TẬP (1.5 điểm) Khó khăn và thuận lợi mà sinh viên gặp phải trong quá trình thực tập từ đó nêu lên kiến nghị phù hợp Kết luận về quá trình thực tập TÀI LIỆU THAM KHẢO (0.25 điểm) PHỤ LỤC (hình ảnh thực tập tại doanh nghiệp, các hình ảnh khác; nếu có) Trang 3 / 6
- BM-006 Trình bày sạch đẹp, rõ ràng, không lỗi chính tả, canh lề hai bên đều nhau. (0.5 điểm) ***Hình thức báo cáo: 1. Font: Times New Roman 2. Size: 13 3. Paragraph – line spacing: 1.5 line, căn chỉnh văn bản đều 2 bên 4. Size giấy: A4 5. Định lề trang giấy: Lề phải: 2.0 cm; Lề trái: 3.0 cm; Lề trên: 2.0 cm; Lề dưới: 2.0 cm 6. Số trang báo cáo từ: 20 trang – 40 trang (không bao gồm trang bìa và các trang mục lục, danh mục hình ảnh/biểu đồ, phụ lục) 3. Rubric và thang điểm Rubric 1. Đánh giá quá trình (50%) • Rubric 1a. Ghi nhận quá trình thực tập với GVHD (20%) Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu Tiêu chí số (%) Từ 8 – 10 đ Từ 5 – 7,9 đ từ 4 – 5,9 đ dưới 3,9 đ Ít trao đổi và Có trao đổi và chưa nắm rõ Ít trao đổi và Không trao nắm rõ các các thông tin không nắm rõ đổi và không thông tin thực thực tập, cập các thông tin nắm rõ các tập, cập nhật nhật chưa đủ thực tập, cập thông tin thực Trao đổi đầy đủ hồ sơ hồ sơ báo cáo nhật thiếu hồ tập, không cập trong quá báo cáo thực thực tập sơ báo cáo nhật hồ sơ báo trình thực 100 tập. nhưng đã có thực tập. cáo thực tập. tập với Tham dự buổi bổ sung. Không tham Không tham GVHD sinh hoạt thực Tham dự buổi dự sinh hoạt dự sinh hoạt tập đầu học kỳ sinh hoạt thực thực tập thực tập và và nắm rõ các tập nhưng nhưng có nắm không nắm rõ thông tin thực chưa nắm rõ thông tin thực thông tin thực tập thông tin thực tập tập tập • Rubric 1b. Nhật ký thực tập (20%) Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu Tiêu chí số (%) Từ 8 – 10 đ Từ 6 – 7,9 đ Từ 4 – 5,9 đ dưới 3,9 đ Thực hiện báo Thực hiện 04 Thực hiện 02 Thực hiện 03 cáo định kỳ 1-2 lần báo cáo lần (50%). lần báo cáo Không thực tuần/1 lần và có 100 định kỳ trở Ghi chưa đủ định kỳ trở hiện (0%) xác nhận của lên (80%- thời gian thực lên (75%). trưởng/phó bộ 100%). tập và ít Trang 4 / 6
- BM-006 Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu Tiêu chí số (%) Từ 8 – 10 đ Từ 6 – 7,9 đ Từ 4 – 5,9 đ dưới 3,9 đ phận/quản lý Ghi đầy đủ Ghi đủ thời thông tin thực trực tiếp thời gian thực gian nhưng ít tập với nội tập và đủ thông tin thực dung trùng thông tin thực tập với nội lặp nhiều tập với nội dung trùng dung phong lặp nhiều phú mặc dù có hơi trùng lặp ***Lưu ý: Sinh viên đi thực tập theo hình thức thực tập tích lũy cần nộp thêm bảng kê lương và/hoặc roster lịch làm việc để làm minh chứng báo cáo (thêm ở phần cuối của Nhật ký thực tập). Không nộp 1 trong 2 loại giấy tờ này sẽ không được tính điểm (20%) cho phần Nhật ký thực tập. • Rubric 1c. Điểm số của doanh nghiệp (phiếu đánh giá) (60%) Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu Tiêu chí số (%) Từ 8 – 10 đ Từ 6 – 7,9 đ Từ 4 – 5,9 đ dưới 4 đ Điểm số của doanh nghiệp 0 – 39 trong phiếu đánh 100 80 – 100 điểm 60 – 79 điểm 40 – 59 điểm điểm giá kết quả thực tập Rubric 2. Đánh giá kết thúc học phần (50%) – báo cáo thực tập khách sạn Khá Trung bình Trọng Tốt Yếu Tiêu chí Từ 6 – dưới 7,9 Từ 4 – dưới 5,9 số (%) Từ 8 – 10 đ dưới 3,9 đ đ đ Trình bày rất rõ Trình bày khá rõ Không trình bày Trình bày chưa ràng, cụ thể mục ràng, cụ thể mục rõ ràng, cụ thể rõ ràng mục đích Mục đích đích thực tập đích thực tập mục đích thực 10 thực tập tiếp cận thực tập tiếp cận thực tế tiếp cận thực tế tập tiếp cận thực thực tế của Khoa của Khoa và của của Khoa và của tế của Khoa và và của bản thân bản thân bản thân của bản thân Tổng Trình bày đầy Trình bày khá Trình bày còn quan về đủ: Thông tin, đầy đủ: Thông Trình bày sơ sài, 20 thiếu một số ít đơn vị sơ lược về sự tin, sơ lược về không đầy đủ thông tin thực tập hình thành và sự hình thành và Trang 5 / 6
- BM-006 phát triển của phát triển của doanh nghiệp, tổ doanh nghiệp, tổ chức và các lĩnh chức và các lĩnh vực hoạt động vực hoạt động của doanh của doanh nghiệp nghiệp Trình bày khá Trình bày nội Trình bày khoa Trình bày khá khoa học và dung thiếu thông học, logic và khoa học và Nội dung logic, nội dung tin, sơ sài và 30 phân tích cực kỳ logic, nhưng còn thực tập khá chi tiết không phân tích chi tiết nội dung thiếu sót quan nhưng còn một công việc được thực tập trọng vài sai sót nhỏ giao Trình bày rất rõ Trình bày khá rõ Nhận ràng, cụ thể kết ràng, cụ thể kết Trình bày kết thức về quả đạt được sau quả đạt được sau quả đạt được Không trình bày kinh 20 khi thực tập, khi thực tập, còn chung rõ ràng, cụ thể nghiệm thực địa so với thực địa so với chung, không rõ kết quả đạt được thực tế mục đích đề ra mục đích đề ra ràng ban đầu ban đầu Khó Khó khăn và Khó khăn và Khó khăn và Khó khăn và khăn và thuận lợi, kết thuận lợi, kết thuận lợi, kết thuận lợi, kết thuận lợi, 10 luận, kiến nghị luận, kiến nghị luận, kiến nghị luận, kiến nghị kết luận, còn thiếu một số phù hợp khá phù hợp còn chung chung kiến nghị ý quan trọng Trình Đúng theo yêu Đúng theo yêu Đúng theo yêu Chưa đúng theo bày báo cầu, không sai cầu, sai chính tả, cầu, sai chính tả, yêu cầu, sai cáo theo 10 chính tả, trích trích nguồn chưa trích nguồn chưa chính tả, không đúng yêu nguồn rõ ràng đầy đủ đúng định dạng trích nguồn cầu TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 07 năm 2024 Người duyệt đề Giảng viên ra đề ThS. Nguyễn Thị Ngọc Linh ThS. Đào Thủy Tiên Trang 6 / 6
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tổng quan du lịch năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
30 |
7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn sung tiểu liên AK năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
28 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tuyến điểm du lịch 1 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
42 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Du lịch sinh thái năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
30 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tổng quan du lịch năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
23 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nghiệp vụ lễ tân năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
28 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Du lịch trách nhiệm năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
1 p |
14 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Logic biện chứng năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
1 p |
18 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Nghiên cứu khoa học TDTD năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
14 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Quân sự chung và chiến thuật kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC) năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
15 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Sinh cơ học thể dục thể thao năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p |
10 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nghiệp vụ khách sạn năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
20 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nghiệp vụ khách sạn năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
23 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Quy hoạch du lịch năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
33 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Lý luận Thể dục thể thao trong trường học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
25 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Sinh cơ học Thể dục thể thao năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
25 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Sinh lý học Thể dục thể thao năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
22 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Đại cương về thể thao năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
7 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)