intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Ngoại ngữ 2 - Hoa 2 năm 2023-2024 có đáp án

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Ngoại ngữ 2 - Hoa 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Ngoại ngữ 2 - Hoa 2 năm 2023-2024 có đáp án

  1. BM-003 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG ĐƠN VỊ: KHOA DU LỊCH ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 3, năm học 2023-2024 I. Thông tin chung Tên học phần: Ngoại ngữ 2- Hoa 2 Mã học phần: 71TOUR10073 Số tin chỉ: 3 Mã nhóm lớp học phần: 233_71TOUR10073_01 Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận Thời gian làm bài: 60 phút Thí sinh được tham khảo tài liệu: ☐ Có ☒ Không Lần 1 Cách thức nộp bài phần tự luận (Giảng viên ghi rõ yêu cầu): Gợi ý: - SV gõ trực tiếp trên khung trả lời của hệ thống thi; II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO (Phần này phải phối hợp với thông tin từ đề cương chi tiết của học phần) Lấy dữ Ký Hình Trọng số CLO Câu Điểm liệu đo hiệu Nội dung CLO thức trong thành phần hỏi số lường CLO đánh giá đánh giá (%) thi số tối đa mức đạt PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Vận dụng những kiến thức về con người, văn hóa thông qua các nội Tự luận, Phần CLO1 dung của bài học để Trắc 30% 3.0 áp dụng vào lĩnh 1,6 nghiệm vực kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành Sử dụng ngoại ngữ Tự luận, Phần CLO2 2 tiếng Hoa hiệu Trắc 40% 4.0 quả trong giao tiếp 2,3 nghiệm Vận dụng từ vựng và mẫu câu tiếng Trắc Phần CLO3 Hoa sơ cấp để biên 30% 3.0 nghiệm 4,5 dịch những câu Trang 1 / 7
  2. BM-003 ngắn khoảng 10-15 chữ Hán III. Nội dung câu hỏi thi PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.5 điểm) Phần 1: 给下面的句子选择对应的图片 - Chọn hình tương ứng cho các câu bên dưới (1.5 điểm) A B C D E 1. 我最喜欢旅游。( ) 2. 爸爸每天工作很忙,星期六也不休息。( ) 3. 他会做中国菜。( ) 4. 他们每天骑自行车去学校。( ) 5. 你能听见吗?他的电话号码是 58777062. ( ) Phần 2: 看问题,选择正确的回答 - Xem câu hỏi, chọn câu trả lời chính xác (2 điểm) Trang 2 / 7
  3. BM-003 1. 我没买水果。你呢? A. 我也不喜欢,我早上没时间。 2. 我不喜欢早上运动,我喜欢下午和朋友 B. 多喝水,多吃水果 一起踢足球。 3. 上午几点上班? C. 我买了一点苹果。 4. 王老师什么时候能到? D.八点。 5. 医生说什么? E.他已经走了,十分钟后能到。 Phần 3: 读课文选择正确答案- Đọc bài khóa chọn đáp án đúng (2 điểm) Câu 1: A: 小猫在哪儿? B: 小猫在那儿。 A: 小狗在哪儿? B: 小狗在椅子下面。 问:小狗在哪儿? A. 在椅子下面 B. 在椅子上面 C. 在桌子上面 D. 在桌子下面 ANSWER: A Câu 2: A: 前面那个人叫什么名字? B: 他叫王芳,在医院工作。 A: 后面那个人呢?他叫什么名字? B: 他叫谢朋,在商店工作。 问:哪个人是王芳? A. 前面那个人 B. 后面那个人 C. 左边那个人 D. 右边那个人 ANSWER: A Câu 3: A: 爸爸什么时候回家? B: 下午五点。 A: 我们什么时候去看电影? Trang 3 / 7
  4. BM-003 B: 六点三十分。 问:他们什么时候去看电影? A. 六点半 B. 六点三十半 C. 六点三刻 D. 六点四十分 ANSWER: A Câu 4: A: 昨天上午你在做什么呢? B: 我在睡觉呢。你呢? A: 我在家看电视呢。你喜欢看电视吗? B: 我不喜欢看电视。我喜欢看电影。 问:他们都喜欢看电视吗? A. 不都喜欢 B. 都喜欢看电视 C. 只喜欢看电视 D. 只喜欢看电影 ANSWER: A Câu 5: A: 你们是怎么来饭店的? B: 我们是坐出租车来的。 A: 李先生呢? B: 他是和朋友一起开车来的。 问:李先生是怎么去饭店的? A. 开汽车 B. 坐出租车 C. 骑自行车 D. 坐公交车 ANSWER: A Phần 4: 根据汉字选拼音- Chọn phiên âm cho Hán tự cho sẵn (1 điểm) 1. 电影 2. 现在 A. diàn yǐng A. xiànzài B. gōng zuò B. xiānzài C. gōng yuán C. xiānzǎi D. xiànzāi Trang 4 / 7
  5. BM-003 D. diàn shì ANSWER: A ANSWER: A 3. 休息 4. 高兴 A. xiūxi A. gāoxìng B. xiūxī B. gàoxìng C. xiùxì C. gàoxīng D. xiùxi D. gāoshēng ANSWER: A ANSWER: A 5. 运动 A. yùndòng B. xǐhuan C. chīfàn D. xuéxí ANSWER: A PHẦN TỰ LUẬN (3.5 điểm) Phần 5: 选词填空- Điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống (2 điểm) 看见 认识 一起 分钟 觉得 会 多 前 生病 在 1. 我想在家看电视,你七点( )能回来吗? 2. 女儿( )学做中国菜呢。 3. 我没( )你的杯子。 4. 电视上说今天中午( )下大雨。 5. 今天星期天,下午我们( )去看电影吧。 6. 您和王先生四十五( )后能回来吗? 7. 你爸爸今年( )大了? 8. 我( )这个衣服太大了,你看看那个吧。 9. 我的小猫不想吃东西,我觉得它( )了。 10. 我们是在飞机上( )的。 Trang 5 / 7
  6. BM-003 Phần 6: 组词成句- Sắp xếp trật tự thành câu hoàn chỉnh (1.5 điểm) 1. 上海/ 张 /这 / 在/拍 /的/ 照片 2. 我/ 七点/ 去/ 晚上/ 看/明天/电影。 3. 北京/ 旅行/ 去/ 好/ 九月/最。 ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN VÀ THANG ĐIỂM Phần câu hỏi Nội dung đáp án Thang điểm Ghi chú I. Trắc nghiệm 6.5 Phần 1 1.5 Câu 1 C 0.3 Câu 2 D 0.3 Câu 3 A 0.3 Câu 4 B 0.3 Câu 5 E 0.3 Phần 2 2.0 Câu 1 C 0.4 Câu 2 A 0.4 Câu 3 D 0.4 Câu 4 E 0.4 Câu 5 B 0.4 Phần 3 2.0 Câu 1 – 5 0.4 Phần 4 1.0 Câu 1 – 5 0.2 II. Tự luận 3.5 Phần 5 2.0 Câu 1 前 0.2 Câu 2 在 0.2 Câu 3 看见 0.2 Câu 4 会 0.2 Câu 5 一起 0.2 Câu 6 分钟 0.2 Câu 7 多 0.2 Câu 8 觉得 0.2 Câu 9 生病 0.2 Câu 10 认识 0.2 Trang 6 / 7
  7. BM-003 Phần 6 1.5 Câu 1 这张照片在上海拍的。 0.5 Câu 2 我明天晚上七点去看电影。 0.5 Câu 3 九月去北京旅行最好。 0.5 Điểm tổng 10.0 TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 07 năm 2024 Người duyệt đề Giảng viên ra đề Đã duyệt TS. Phạm Đình Tiến Trần Thị Ngọc Thúy Trang 7 / 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2