intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI KẾT THÚC HOC PHẦN K37 MÔN GIẢI TÍCH ĐỀ Mã thi 132

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

70
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM KHOA TOÁN THỐNG KÊ ĐỀ THI KẾT THÚC HOC PHẦN K37 MÔN GIẢI TÍCH ĐỀ Mã thi 132 Thờii gian làm bài: 75 phút Mã thi 132

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI KẾT THÚC HOC PHẦN K37 MÔN GIẢI TÍCH ĐỀ Mã thi 132

  1. TRƯ NG I H C KINH T TPHCM THI K T THÚC HOC PH N K37 KHOA TOÁN TH NG KÊ MÔN: GI I TÍCH Th i gian làm bài: 75 phút Mã thi 132 H và tên :...................................................................... Ngày sinh :..............................MSSV :.......................... CH KÝ GT1 CH KÝ GT2 L p :..................................... STT : ………................... THÍ SINH CH N ÁP ÁN ÚNG R I ÁNH D U CHÉO (X) VÀO B NG TR L I : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 I M A B C D PH N TR C NGHI M Câu 1: Ch n m nh úng 1 +∞ ln x A. ∫ −∞ x.e x dx phân kỳ B. ∫x 1 (ln x + 1)3 dx h i t 1 2 dx dx C. ∫ −1 x h it D. ∫ (x − 1) 0 2 phân kỳ Câu 2: Cho hàm s f(x) = 2|x – 1| + (x – 1)2. Khi ó A. f’(0) = 2 B. f’(0) = −4 C. f’(0) = 4 D. f’(0) = −2 1 x 2 sin Câu 3: t L = lim x thì x → 0 sin x A. L = 1 B. L = 2 C. L = 0 D. C ba câu trên u sai f (x) Câu 4: Cho hàm s f(x) xác nh trên » sao cho lim = L ∈ » và f(0) = 0. t x →0 x (i) f(x) có o hàm t i 0 (ii) L = 0 (iii) lim f (x) = 0 x →0 Phát bi u nào sau ây là sai A. (iii) B. (i) và (iii) C. (i) D. (ii) Câu 5: Hàm s f(x) = |x| – sin|x| A. Có o hàm t i 0. B. Không liên t c t i 0. C. Không kh vi t i 0. D. Không có gi i h n t i 0. 3 3 Câu 6: Cho hàm f(x,y) = x.y và hàm g(x,y) = x + y − 2 . Ch n phát bi u úng A. Hàm ph Lagrange L(x,y, λ) = f(x,y) + λg(x,y) có 3 i m d ng B. Hàm ph Lagrange L(x,y, λ) = f(x,y) + λg(x,y) có 2 i m d ng C. f(x,y) không t c c ti u trong i u ki n g(x,y) = 0 D. f(x,y) không t c c i trong i u ki n g(x,y) = 0. Trang 1/3 - Mã thi 132
  2. y Câu 7: Gi s y = f(x) là nghi m c a phương trình vi phân y′ + = sin x th a i u ki n f ( π) = 1 . Khi ó x π f   có giá tr là 2 2 π 2 2 A. B. C. − 1 D. + 1 π 2 π π Câu 8: Xét nhu c u v m t lo i hàng trên th trư ng v i hàm c u QD = 60 – P . N u P = 40 thì A. N u giá tăng 1%, kh i lư ng c u gi m 2% B. N u giá tăng 2%, kh i lư ng c u gi m 3% C. N u giá tăng 2%, kh i lư ng c u gi m 1% D. N u giá tăng 1%, kh i lư ng c u gi m 1% Câu 9: Trong khai tri n Maclaurin n c p 3 c a hàm s f(x) = x.cos2x, h s c a x3 là 1 2 A. − B. −2 C. D. 0 2 3 ∂f ∂f Câu 10: Hàm f(x,y) nào sau ây th a phương trình x + y = 0 ∂x ∂y A. f(x,y) = x 2 + y2 B. f(x,y) = ln(x.y) x y C. f(x,y) = + D. C ba câu trên u sai y x Câu 11: Ký hi u n! = 1 × 2 × 3 ×…× n v i n = 1, 2, 3, … t L = lim  x.ln100 (x)  thì x →0+    A. L = ∞ B. L = 0 C. L = 100! D. C ba câu trên u sai Câu 12: Xét phương trình vi phân y′′ − 4y′ + 4y = 2 x (3x − 1) . Nghi m riêng c a phương trình này có d ng là A. u(x) = 2x.(ax + b) B. u(x) = x.2x. (ax + b) C. u(x) = x2.2x. (ax + b) D. C ba câu trên u sai. x +1 tdt Câu 13: Cho các hàm s f(x) = ∫1 2 t − 2t + 2 và g(x) = ln(x + 1). Khi ó: f (x) f (x) A. lim =0 B. lim = +∞ x →+∞ g(x) x →+∞ g(x) f (x) C. lim không t n t i. D. C ba câu trên u sai x →+∞ g(x) Câu 14: Ch n m nh úng 2 / x  A.  ∫ cos2 ( t + 1)  = cos2 ( x + 1) 1    / 1  B.  ∫ tg(t − 1) dt  = tg(x − 1) x  x / e  C.  ∫ ln t dt  = xe x − ln x x    D. C ba câu trên u sai PH N T LU N Bài 1: Cho hàm l i ích i v i hai lo i s n ph m là U(x, y) = ln 2x + ln 2y trong ó x là lư ng hàng th nh t, y là lư ng hàng th hai. Dùng phương pháp Lagrange, tìm x và y U l n nh t v i ràng bu c 2x + 3y = 60 Trang 2/3 - Mã thi 132
  3. Bài 2: Cho phương trình vi phân y′′ + 2y′ = 3xe mx (1) a) Gi i (1) khi m = −4 b) Tìm m nghi m t ng quát c a (1) có gi i h n h u h n khi x ti n n +∞ . Trang 3/3 - Mã thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0