Đề thi Kết thúc học phần Mạng máy tính - đề số 1
lượt xem 119
download
Câu 1: Các topo mạng có thể sử dụng cho mô hình mạng ngang hàng: b. Kết nối hỗn hợp; a. Hình Bus, hình vòng; d.Tất cả đều đúng; c.Hình sao. Câu 2: Phương tiện dùng để truyền các tín hiệu điện tử giữa các máy tính được gọi là: a. Đường truyền; b. Cáp mạng; c. Đường truyền vô tuyến; d. Đường truyền hữu tuyến....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi Kết thúc học phần Mạng máy tính - đề số 1
- UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI HỌC KỲ II Họ và tên:...................................... HỌC PHẦN: MẠNG MÁY TÍNH Số báo danh: ................................. KHỐI LỚP: CAO ĐẲNG TIN K09 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số phách: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: .......................................................................................................... Số phách: Chữ ký người chấm 1: Chữ ký người chấm 2: Đề 01: Phần trắc nghiệm ( 6 đ) Câu 1: Các topo mạng có thể sử dụng cho mô hình mạng ngang hàng B.Kết nối hỗn hợp. a.Hình Bus, hình vòng. D.Tất cả đều đúng. c.Hình sao. Câu 2: Phương tiện dùng để truyền các tín hiệu điện tử giữa các máy tính được gọi là: a Đường truyền Cáp mạng b c Đường truyền vô tuyến Đường truyền hữu tuyến d Câu 3: Đặc điểm nổi bật của mạng cục bộ a.Mạng có quy mô nhỏ b.Tất cả đều đúng c.Thường là sở hữu của một tổ chức, cá nhân d.Mạng cục bộ có tốc độ cao, ít lỗi Câu 4: Tên gọi của phân loại mạng theo khoảng cách địa lý và sắp xếp tên gọi theo khoảng cách tăng dần được viết như sau: a Mạng nội bộ, mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu b Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng nội bộ, mạng internet c Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng nội bộ d Mạng đô thị, mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu Câu 5: Mô hình mạng ... được gọi là mô hình phân tán chức năng & tập trung dữ liệu bởi vì ... a.Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại các máy trạm trên mạng, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ liệu được phân bố trên máy chủ b.Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại một máy máy chủ, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ liệu được phân bố đến các máy trạm khác trên mạng c.Tất cả đều sai d.Mạng ngang hàng - Vai trò và chức năng của các máy tính trên mạng đều như nhau Câu 6: Mạng máy tính là: a.Tập hợp các máy tính độc lập được kết nối với nhau thông qua các đường truyền vật lý & tuân theo các quy ước truyền thông b.Là mạng của hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau bằng cáp mạng c.Tất cả đều đúng d.Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau thông qua các đường truyền Câu 7: Dịch vụ Telnet a.Dịch vụ giúp người sử dụng làm việc trên một máy tính khác từ xa qua mạng.
- b.Dịch vụ đăng nhập từ xa. c.Tất cả đều đúng. d.Sẽ tạo ra một môi trường làm việc giúp cho người sử dụng có thể thao tác trên một máy tính ở xa như đang làm việc trên chính máy của mình. Câu 8: Dịch vụ FTP: a.Dịch vụ truyền tải tệp tin, giúp người sử dụng có thể gửi và nhận file từ máy tính khác giống như khi đang làm việc trên máy của mình. b.Là tên viết tắt của từ File Transfer Protocol. c.Là dịch vụ truyền tải tệp tin trên mạng máy tính. d.Tất cả đều đúng. Câu 9: Trong mỗi phiên làm việc trong mạng, máy tính được cấp một địa chỉ ... khác nhau và địa chỉ này do ... cung cấp; được gọi là cách cấp phát địa chỉ ... a.IP - máy phục vụ - động. b.Tất cả đều đúng. c.IP - máy chủ - cố định. d.Mạng - máy chủ - thay đổi. Câu 10: Một địa chỉ IP (IPv4), được chia thành ... vùng, mỗi vùng được viết cách bởi ... a.6 - dấu chấm (,) b.4 - dấu chấm (.) c.6 - dấu chấm (.) d.4 - dấu phẩy (,) Câu 11: Khi một máy tính tham gia vào mạng, máy tính đó được cấp ... để các nút mạng có thể thực hiện trao đổi tín hiệu: a.Quyền sử dụng tài nguyên. b.Địa chỉ IP. c.Địa chỉ mạng. d.Tài khoản đăng nhập. Câu 12: Mạng Internet: a.Là mạng của tất cả các mạng trên toàn thế giới. b.Sử dụng giao thức chính là TCP/IP. c.Tất cả đều sai. d.Là mạng lớn nhất và duy nhất hiện nay. Câu 13: Mô hình mạng mà trong đó người dùng được phép chia sẻ và sử dụng tài nguyên trên mạng nhưng không cần nguồn quản lý tập trung (Server), thì được gọi là mạng a.Tất cả đều sai. b.Mạng ngang hàng. c.Mạng ứng dụng Khách/Chủ. d.Mạng Per to Per. Câu 14: Mô hình khách/chủ là mô hình mạng mà trong đó: a.Một số máy tính đóng vai trò cung ứng dịch vụ. b.Phù hợp với hệ thống mạng có nhu cầu khai thác cao và bảo mật lớn. c.Tập trung về dữ liệu, phân tán về chức năng. d.Tất cả đều đúng Câu 15: Trong mô hình khách/chủ, ... là nơi gửi các yêu cầu xử lý về ..., ... xử lý và gửi trả kết quả lại cho ... a.Tất cả đều sai b.Máy trạm - máy chủ - máy trạm - máy chủ c.Máy chủ - máy khách - máy khách - máy chủ d.Máy trạm - máy chủ - máy chủ - máy khách Câu 16: Khi sử dụng một máy tính để vào mạng nội bộ (LAN) và sử dụng tài nguyên trên mạng, người sử dụng tối thiểu phải: a.Là nhân viên của tổ chức đó. b.Có tài khoản đăng nhập mạng (User name/Password). c.Được sự cho phép của người có trách nhiệm. d.Tất cả đều đúng. Câu 17: Trong mô hình mạng ngang hàng:
- a.Phù hợp với nhu cầu công việc khai thác mạng đơn giản. b.Các nút mạng có vai trò như nhau. c.Có số lượng máy tính tối đa 20-25 máy. d.Tất cả đều đúng. Câu 18: Mô hình mạng khách/chủ (Client/Server) có những đặc điểm: a.Phù hợp với nhu cầu khai thác mạng lớn, với tổ chức có quy mô lớn. b.Có một hay nhiều máy chủ phục vụ một hoặc nhiều máy trạm. c.Tất cả đều đúng. d.Có số lượng máy tính nhiều, sử dụng những dịch vụ mạng đòi hỏi máy phục vụ mạnh và bảo mật cao. Câu 19: Khi sử dụng mạng, để tạo sự an toàn cho máy tính và dữ liệu: a.Không dùng chung tài khoản đăng nhập, thường xuyên thay đổi mật khẩu. b.Không chạy các file chương trình lạ, quét virus định kỳ. c.Tất cả đều đúng. d.Cẩn thận khi chia sẻ tài nguyên. Câu 20: Cầu nối hoạt động trong tầng nào của mô hình OSI? a. Vật lý b. Liên kết dữ liệu c. Tầng mạng d.Vận chuyển. Câu 21: Giao thức mạng máy tính (protocol) là: a. Tập hợp các quy tắc, quy ước truyền thông trong mạng. b. Hệ quản trị các thiết bị phần cứng trong mạng. c. Quy định đầu nối cho các máy tính trong mạng. d. Không có khái niệm nào đúng Câu 22: Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không? IP1 172.168.30.0/16 ; IP2 172.168.32.0/16 a. Có b. Không Câu 23: Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không? IP1 192.168.1.2/24 ; IP2 192.168.1.18/28 a. Có b. Không Câu 24: Hai địa chỉ IP sau đây có cùng mạng con không? IP1 10.131.0.10/8 ; IP2 10.130.10.10/12 a. Có b. Không Câu 25: Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau: 11000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào? a. A b.B c.C d.D Câu 26: Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau: 10000001.01111000.00000000.10101000 thuộc lớp nào? a. A b.B c.C d.D Câu 27: Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau: thuộc lớp nào? 00010011.01111000.00000000.10101000 a. A b.B c.C d.D Câu 28: Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau: 11000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là? a. 199.120.0.184/16 b. 200.120.4.184/16 c.199.120.4.184/16 d. Tất cả sai Câu 29: Cho địa chỉ IP ở dạng nhị phân như sau: 10000111.01111000.00000100.10111000/16 địa chỉ IP dạng thập phân là? a. 135.120.0.184/16 b. 135.120.4.184/16 c.135.128.4.184/16 d. Tất cả sai Câu 30: Lớp A nhận bao nhiêu bit của byte đầu tiên để nhận diện mạng? a. 1bit b. 2bit c. 3bit d. 4bit Câu 31: Khi chia một mạng thành 12 m ạng con thì c ần lấy bao nhiêu bit t ừ ph ần Net ID cho phần Host ID?
- a. 1bit b. 2bit c. 3bit d. 4bit Câu 32: Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE2 có chi ều dài t ối đa là bao nhiêu? a. 150m b.199m c.200m d.500m Câu 33: Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 10BASE5 có chi ều dài t ối đa là bao nhiêu? a. 150m b.199m c.200m d.500m Câu 34: Cáp sử dụng công nghệ Ethernet quy định như sau 100BASE-FX có chi ều dài tối đa là bao nhiêu? a. 150m b.199m c.2000m d.500m Câu 35: Hai giao thức của lớp Transport trong mô hình OSI là: a.TCP và UDP b. TCP và DNS c. TCP và IP d. TCP và IPX Câu 36. Để chuyển từ User Mode sang Privileged Mode, chúng ta sử dụng lệnh: a.setup b.enable c. clogin d.configure terminal Câu 37. Mặc định, mode đầu tiên khi người dùng đăng nhập vào Router Cisco là gì? a. User mode b. Privileged mode c. Global configuration mode d. Specific mode Câu 38. Để vào cấu hình cho cổng Serial (S0/2/0) người dùng sử dụng lệnh gì? a. ip add b. config t c. show ip int brief d. int s0/2/0 Câu 39. Để vào cấu hình cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì? a. interface s0/2/0 b. config t c. show ip int brief d. int f0/0 Câu 40. Để cấu hình địa chỉ IP cho cổng Fast Ethernet (F0/0) người dùng sử dụng lệnh gì? a. show ip int brief b. config t c. ip address d. int f0/0 Phần bài tập: ( 4 đ) Câu 1: Cho địa chỉ IP 172.16.31.1/20 a) Địa chỉ Subnetmask mới sẽ là: a. 22 b.23 c.24 d.25 b) Số host cho từng mạng con. a. 512 b. 514 c. 510 d.509 Câu 2: Giả sử bên nhận nhận được dãy m bit 1011011110001010 và mã Hamming là 10001. Anh (chị) hãy kiểm và sữa lỗi (phương pháp kiểm tra chẵn) và cho bi ết s ố bít cần sửa là: d. Không sữa được lỗi. a. 12 b.21 c.22 Hết! Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Người ra đề Người duyệt đề ThS. Nguyễn Hà Huy Cường ThS. Dương Phương Hùng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - IT3120
1 p | 746 | 66
-
Đề thi kết thúc học phần Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - IT3620
1 p | 412 | 53
-
Đề thi kết thúc học phần môn Hệ phân tán học kì I (năm 2014-2015): Đề số 01A - Đại học Duy Tân
1 p | 406 | 16
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kiến trúc máy tính và hợp ngữ năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 54 | 10
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p | 55 | 9
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kiến trúc máy tính và hợp ngữ năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 118 | 8
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Hệ điều hành năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p | 62 | 7
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Khai phá dữ liệu năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 27 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Lập trình căn bản năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p | 64 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Hệ cơ sở tri thức năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 46 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Lập trình căn bản năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p | 42 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Lập trình căn bản năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 39 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Lý thuyết đồ thị năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 58 | 5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nhập môn Internet vạn vật-IoT năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 36 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phương pháp dạy học Tin học ở các trường phổ thông năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p | 37 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Bảo mật thông tin năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 26 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Kỹ thuật số năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 p | 38 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Công nghệ phần mềm năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn