HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM<br />
KHOA CNTT – BỘ MÔN TOÁN<br />
Đề thi số: 13<br />
Ngày thi: 15/6/2016<br />
<br />
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN<br />
<br />
Tên học phần: Toán cao cấp<br />
Thời gian làm bài: 75 phút<br />
Loại đề thi: Không sử dụng tài liệu<br />
<br />
Câu I (3.0 điểm) Cho các ma trận<br />
<br />
1 1 3<br />
2 1 1 <br />
A 2 1 2 , B <br />
<br />
<br />
<br />
1 2 0 <br />
1 2 1<br />
<br />
<br />
1. (1.5đ) Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận A bằng cách sử dụng ma trận phụ<br />
hợp.<br />
2. (0.5đ) Tính hạng của ma trận At .<br />
3. (1.0đ) Giải hệ phương trình: XA 10B.<br />
Câu III (3.0 điểm)<br />
1. (1.5đ) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) x 4 x (trên miền xác định của f ).<br />
2x 3<br />
dx.<br />
2. (1.5đ) Tính tích phân 2<br />
x 4x 3<br />
Câu III (2.0 điểm) Tìm tất cả các giá trị cực trị (nếu có) của hàm số:<br />
f ( x, y) 2 xy 4 x2 y 2 12 x 1.<br />
Câu IV (2.0 điểm) Giải phương trình vi phân tuyến tính sau: y '<br />
<br />
3<br />
y x 2 ln x .<br />
x<br />
<br />
.......................................................... Hết ..........................................................<br />
Ghi chú: Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm<br />
Giảng viên ra đề<br />
Phan Quang Sáng<br />
<br />
Duyệt đề<br />
Phạm Việt Nga<br />
<br />
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM<br />
KHOA CNTT – BỘ MÔN TOÁN<br />
Đề thi số: 14<br />
Ngày thi: 15/6/2016<br />
<br />
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN<br />
<br />
Tên học phần: Toán cao cấp<br />
Thời gian làm bài: 75 phút<br />
Loại đề thi: Không sử dụng tài liệu<br />
<br />
Câu I (3.0 điểm) Cho các ma trận<br />
<br />
1 2 1<br />
1<br />
1 1 2 , B 2<br />
A<br />
<br />
<br />
3 2 1<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
1. (1.5đ) Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận A<br />
hợp.<br />
2. (0.5đ) Tính hạng của ma trận At .<br />
3. (1.0đ) Tìm ma trận X sao cho AX 10B.<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
bằng cách sử dụng ma trận phụ<br />
<br />
Câu III (3.0 điểm)<br />
1. (1.5đ) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) x 6 x (trên miền xác định của f ).<br />
2x 5<br />
dx.<br />
2. (1.5đ) Tính tích phân: 2<br />
x 4x 3<br />
Câu III (2.0 điểm) Tìm tất cả các giá trị cực trị (nếu có) của hàm số:<br />
f ( x, y) 2 xy x2 4 y 2 12 y 3.<br />
Câu IV (2.0 điểm) Giải phương trình vi phân tuyến tính sau:<br />
<br />
y '<br />
<br />
4<br />
y x3 ln x .<br />
x<br />
<br />
.......................................................... Hết ..........................................................<br />
Ghi chú: Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm.<br />
Giảng viên ra đề<br />
Phan Quang Sáng<br />
<br />
Duyệt đề<br />
Phạm Việt Nga<br />
<br />
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM<br />
KHOA CNTT – BỘ MÔN TOÁN<br />
<br />
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN<br />
<br />
Tên học phần: Toán cao cấp<br />
Thời gian làm bài: 75 phút<br />
Loại đề thi: Không sử dụng tài liệu<br />
<br />
Đề thi số: 04<br />
Ngày thi: 25/6/2016<br />
<br />
0 1 2 <br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
Câu I (3.0 điểm) Cho ma trận A 1 1 1 , 0 .<br />
2 m 1<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
1. (1.5đ) Với m 3 hãy tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận A bằng cách sử<br />
dụng ma trận phụ hợp.<br />
5<br />
2. (1.5đ) Khi m , hãy tìm tất cả các ma trận X thỏa mãn AX .<br />
2<br />
Câu II (2.0 điểm) Tìm các điểm cực trị (nếu có) của hàm số:<br />
f ( x, y) x3 2 x2 +2xy 2 y 2 +3 .<br />
<br />
Câu III (3.0 điểm)<br />
1. Cho hàm số f ( x) <br />
a) (1.0đ) Tính<br />
<br />
2x 3<br />
.<br />
x( x 1)<br />
<br />
f ( x)dx .<br />
<br />
b) (0.5đ) Tìm nguyên hàm F của hàm số f thỏa mãn F (1) 0 .<br />
2. Cho miền phẳng D giới hạn bởi các đường: trục tung, đường cong y 2 x 2 ( x 0) và<br />
đường thẳng 3x y 5.<br />
a) (0.5đ) Biểu diễn miền phẳng D trên mặt phẳng tọa độ.<br />
b) (1.0đ) Tính diện tích miền phẳng D.<br />
Câu IV (2.0 điểm) Giải phương trình vi phân tuyến tính sau:<br />
y ' 2 xy e x<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
.......................................................... Hết ..........................................................<br />
Ghi chú: Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm.<br />
Giảng viên ra đề<br />
Phạm Việt Nga<br />
<br />
Duyệt đề<br />
Đỗ Thị Huệ<br />
<br />
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM<br />
KHOA CNTT – BỘ MÔN TOÁN<br />
<br />
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN<br />
<br />
Tên học phần: Toán cao cấp<br />
Thời gian làm bài: 75 phút<br />
Loại đề thi: Không sử dụng tài liệu<br />
<br />
Đề thi số: 05<br />
Ngày thi: 25/6/2016<br />
<br />
0 1 2 <br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
Câu I (3.0 điểm) Cho ma trận A 1 1 m , 0 .<br />
2 1 1<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
1. (1.5đ) Với m 3 hãy tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận A bằng cách sử<br />
dụng ma trận phụ hợp.<br />
5<br />
2. (1.5đ) Khi m , hãy tìm tất cả các ma trận X thỏa mãn AX .<br />
2<br />
Câu II (2.0 điểm) Tìm các điểm cực trị (nếu có) của hàm số:<br />
f ( x, y) 2 x2 +2xy 2 y 2 +y3 1 .<br />
<br />
Câu III (3.0 điểm)<br />
1. Cho hàm số f ( x) <br />
a) (1.0đ) Tính<br />
<br />
3x 2<br />
.<br />
x( x 1)<br />
<br />
f ( x)dx .<br />
<br />
b) (0.5đ) Tìm nguyên hàm F của hàm số f thỏa mãn F (1) 0 .<br />
2. Cho miền phẳng D giới hạn bởi các đường: trục hoành, đường cong y 2 x 2 và đường<br />
thẳng 3x y 5.<br />
a) (0.5đ) Biểu diễn miền phẳng D trên mặt phẳng tọa độ.<br />
b) (1.0đ) Tính diện tích miền phẳng D.<br />
Câu IV (2.0 điểm) Giải phương trình vi phân tuyến tính sau:<br />
y ' 2 xy e x<br />
<br />
2<br />
<br />
2 x<br />
<br />
.......................................................... Hết ..........................................................<br />
Ghi chú: Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm.<br />
Giảng viên ra đề<br />
Phạm Việt Nga<br />
<br />
Duyệt đề<br />
Đỗ Thị Huệ<br />
<br />
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM<br />
KHOA CNTT – BỘ MÔN TOÁN<br />
<br />
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN<br />
<br />
Tên học phần: Toán cao cấp<br />
Thời gian làm bài: 75 phút<br />
Loại đề thi: Không sử dụng tài liệu<br />
<br />
Đề thi số: 02<br />
Ngày thi: 25/6/2016<br />
<br />
Câu I (3.0 điểm)<br />
<br />
m 1<br />
1. (1.5đ) Cho ma trận A <br />
<br />
1 2<br />
a) Biện luận theo m hạng của ma trận A .<br />
b) Với m 2 , hãy tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận A .<br />
x 2 y z t 1<br />
<br />
2. (1.5đ) Giải hệ phương trình tuyến tính: 2 x 7 y z 14t 1<br />
x y 4 z 13t 12<br />
<br />
Câu II (3.0 điểm)<br />
1<br />
<br />
1. (1.5đ) Tính tích phân sau:<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
4 x2<br />
<br />
dx .<br />
<br />
2. (1.5đ) Tính độ dài phần đường cong của đồ thị hàm số y <br />
<br />
x3 1<br />
1<br />
với x 1 .<br />
<br />
6 2x<br />
2<br />
<br />
Câu III (2.0 điểm) Tìm các điểm cực trị (nếu có) của hàm số:<br />
3<br />
f ( x, y) x3 3x xy 2 y 3 1 .<br />
2<br />
Câu IV (2.0 điểm) Giải phương trình vi phân tuyến tính sau:<br />
y<br />
y <br />
x ln x.<br />
x ln x<br />
<br />
.......................................................... Hết ..........................................................<br />
Ghi chú: Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm.<br />
Giảng viên ra đề<br />
Nguyễn Thùy Dung<br />
Phạm Việt Nga<br />
<br />
Duyệt đề<br />
Đỗ Thị Huệ<br />
<br />