Đề thi kết thúc học phần Toán rời rạc (năm 2013): Đề thi số 01
lượt xem 12
download
Đề thi kết thúc học phần Toán rời rạc (năm 2013): Đề thi số 01 của trường Đại học Đông Á sẽ giới thiệu tới các bạn 34 câu hỏi trắc nghiệm về môn Toán rời rạc thuộc ngành học Công nghệ thông tin. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần Toán rời rạc (năm 2013): Đề thi số 01
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN – ĐỀ THI SỐ: 01 Tên học phần: TOÁN RỜI RẠC Số tín chỉ: 03 Ngành học: Công nghệ thông tin Bậc đào tạo: Đại học - năm 2013 Thời gian làm bài: 90 phút Hình thức thi: Trắc nghiệm Được sử dụng tài liệu: Không được sử dụng tài liệu: X Họ và tên giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hồng Nhung Chữ ký: …………………… (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) NỘI DUNG CỦA ĐỀ THI 1. Chọn câu sai trong các câu sau: x y xy A 0 0 0 B 0 1 1 C 1 0 1 D 1 1 0 2. Chọn câu đúng trong các câu sau: x y xy A 0 0 1 B 0 1 1 C 1 0 1 D 1 1 1 1
- 3. Chọn câu sai trong các câu sau: x y xy A 0 0 1 B 0 1 1 C 1 0 1 D 1 1 1 4. Chọn ý sai trong các ý sau: A. Để xy = x x thì y = 1. C. Để xy = 1 y thì x = 0. B. Để xy = x x thì y = 0. D. 0 = 0 5. Chọn câu sai trong các câu sau: x y z xy ̅ A 0 0 0 1 B 0 1 0 1 C 1 0 1 1 D 1 1 1 1 6. Xét hàm Bool 4 biến như sau: = + ̅+ ̅+ + ̅ 6.1. Số lượng tế bào lớn 8 ô là: A. 0 C. 2 B. 1 D. 3 6.2. Số lượng tế bào lớn 4 ô là: A. 0 C. 2 B. 1 D. 3 2
- 6.3. Số lượng tế bào lớn 2 ô là: A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 6.4. Số lượng tế bào lớn 1 ô là: A. 0 C. 2 B. 1 D. 3 6.5. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 người từ 5 người: A. 3*5 = 15 ! C. =( )! ! B. =( )! ! D. = 5! 6.6. Số hoán vị của 5 phần từ là: A. 5! C. 5 B. 5*4 D. 5*5 7. Có 56 sinh viên đăng ký học môn Toán rời rạc, 42 sinh viên đăng ký học môn Toán cao cấp, trong đó có 11 sinh viên vừa đăng ký học Toán rời rạc và Toán cao cấp. Hỏi có bao nhiêu sinh viên đăng ký học ít nhất một trong hai môn trên? A. 56 + 42 C. 56 + 42 – 11 B. 56 – 42 D. 56 + 42 + 11 8. Trong một lớp học gồm 20 sinh viên nam, 30 sinh viên nữ. Nhà trường muốn chọn ra 3 sinh viên để lập ban cán sự lớp. Hỏi: 8.1. Có bao nhiêu cách chọn ban cán sự lớp không phân biệt nam nữ? A. 50 ! C. =( )! ! ! B. = D. 50 + 20 ( )! ! 3
- 8.2. Có bao nhiêu cách chọn ban cán sự lớp gồm 1 nam và 2 nữ? A. 50 ! ! C. ∗ =( ∗ )! ( )! ! ! B. ∗ = ∗ D. 50 + 30 + 20 ( )! ! ( )! ! 8.3. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5. Hỏi có thể thành lập được bao nhiếu số gồm 3 chữ số khác nhau từ các số trên? A. 3*5 = 15 ! C. = ( )! ! B. = D. = 5! ( )! ! 8.4. Một lớp học phải có tối thiểu bao nhiêu sinh viên để đảm bảo luôn tồn tại ít nhất hai sinh viên có cùng tháng sinh? A. 10 C. 12 B. 11 D. 13 8.5. Một lớp học chia thành 5 tổ. Hỏi lớp học phải có tối thiểu bao nhiêu sinh viên để đảm bảo rằng dù phân chia bằng cách nào cũng luôn tồn tại ít nhất một tổ có số thành viên tối thiểu là 5? A. 20 C. 22 B. 21 D. 23 9. Cho đồ thị đơn vô hướng sau: E A D F B C 4
- 9.1. Số đỉnh của đồ thị là: A. 5 C. 7 B. 6 D. 8 9.2. Số cạnh của đồ thị là: A. 4 C. 6 B. 5 D. 7 9.3. Bậc cao nhất của các đỉnh ở đồ thị trên là: A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 9.4. Bậc thấp nhất của các đỉnh ở đồ thị trên là: A. 0 C. 2 B. 1 D. Tất cả đều sai 9.5. Ma trận kề của đồ thị là: A. B 1 0 1 1 0 0 A B C D E F C 0 1 0 1 0 0 A 0 1 0 1 1 0 D 1 1 1 0 0 0 B 1 0 1 1 0 0 E 1 0 0 0 0 0 C 0 1 0 1 0 0 F 0 0 0 0 0 0 D 1 1 1 0 0 0 C. E 1 0 0 0 0 0 A B C D E F F 0 0 0 0 0 0 A 0 1 0 1 1 0 B 1 0 1 1 0 0 B. C 0 1 0 1 0 0 A B C D E F D 1 0 1 0 0 0 A 0 1 0 1 0 0 E 1 0 0 0 0 0 5
- F 0 0 0 0 0 0 C 0 1 1 1 0 0 D. D 1 1 1 1 0 0 A B C D E F E 1 0 0 0 1 0 A 1 1 0 1 1 0 F 0 0 0 0 0 1 B 1 1 1 1 0 0 9.6. Bậc của các đỉnh lần lượt là: A. C. Đỉnh A B C D E F Đỉnh A B C D E F Bậc 2 3 2 3 1 0 Bậc 2 3 4 3 0 0 B. D. Đỉnh A B C D E F Đỉnh A B C D E F Bậc 2 3 2 3 1 0 Bậc 3 3 2 3 1 0 9.7. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Có đường đi từ A đến D C. Đường đi ngắn nhất từ A đến C là 2 B. Không có đường đi từ B đến F D. Đường đi ngắn nhất từ A đến C là 3 9.8. Số cạnh tối đa của đồ thị đơn vô hướng n đỉnh là: A. n(n – 1) C. n(n – 1)/2 B. n(n + 1) D. n*n 10. Cho đồ thị đơn vô hướng sau: E A D F 6 B C
- 10.1. Số đỉnh và số cạnh của đồ thị là: A. 6 và 6 C. 5 và 7 B. 6 và 7 D. 6 và 12 10.2. Đỉnh có bậc ra lớn nhất là: A. Đỉnh A C. Đỉnh C B. Đỉnh B D. Đỉnh D 10.3. Chọn câu đúng: A. Có đường đi từ B đến A C. Có đường đi từ E đến C B. Có đường đi từ A đến F D. Có đường đi từ D đến A 10.4. Bậc vào của các đỉnh lần lượt là: A. C. Đỉnh A B C D E F Đỉnh A B C D E F Bậc 2 3 2 3 1 0 Bậc 1 0 1 2 2 0 B. D. Đỉnh A B C D E F Đỉnh A B C D E F Bậc 2 3 2 3 1 0 Bậc 3 3 2 3 1 0 10.5. Bậc ra của các đỉnh lần lượt là: A. C. Đỉnh A B C D E F Đỉnh A B C D E F Bậc 2 3 2 3 1 0 Bậc 1 0 1 2 2 0 B. D. Đỉnh A B C D E F Đỉnh A B C D E F Bậc 2 3 2 3 1 0 Bậc 3 0 2 1 0 0 (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phương trình nghiệm nguyên năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 48 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phân loại Học thực vật năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 29 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Phương trình vi tích phân năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 27 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Đại số đại cương năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 17 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Độ đo - tích phân năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 67 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Đo lường thống kê trong Thế dục thể thao năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 30 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Đại cương về lý luận dạy học hóa học năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 38 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Địa lí tự nhiên Việt Nam 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 12 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Toán rời rạc năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 23 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Độ đo-Tích phân năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 34 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Dân số, sức khỏe và môi trường năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 10 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Hóa phân tích năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 28 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Hóa công nghiệp và môi trường năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 21 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Hàm biến phức năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 26 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Động hóa học và xúc tác năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
1 p | 27 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Địa lý tự nhiên các lục địa 2 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 19 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Địa lý đất nước con người Việt Nam năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 5 | 2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Đối xứng phân tử và lý thuyết nhóm năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
6 p | 24 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn