intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 270

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 270 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 270

  1. Mã đề 270 TRƯỜNG THPT THANH OAI  ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI NĂM HỌC 2016 ­ 2017 B Khối: 10. Bài thi môn: Hóa học Đề thi gồm 40 câu TNKQ (4 trang). Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 270 Họ và tên thí sinh:……………………………………………….. Số báo danh:…………………………… Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:  Sr = 88; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;  Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Si = 28; Sr = 88; Li = 7 Câu 1 :  Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Các chất có trong dung dịch sau  phản ứng là A. Na2SO3, NaHSO3, H2O B. NaHSO3, H2O C. Na2SO3, H2O D. Na2SO3, NaOH, H2O Câu 2 :  Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là A. nguyên tử oxi không bền.                          B. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân.        C. nguyên tử oxi không có phân lớp d. D. nguyên tử oxi có 6 electron lớp ngoài cùng. Câu 3 :  Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học,  nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm IIA. B. chu kì 4, nhóm VIIIB. C. chu kì 4, nhóm VIIIA. D. chu kì 3, nhóm VIB. Câu 4 :  Nguyên tố X có 3 đồng vị:  X (92,3%);  X (4,7%); A3X (3%). Tổng số khối của 3 đồng vị này là  A1 A2 87. Số nơtron trong đồng vị A2X nhiều hơn trong A1X là 1 hạt. Số khối trung bình của 3 đồng vị là  28,107. Giá trị A3 là A. 31 B. 30 C. 28 D. 29 Câu 5 :  H ỗ n h ợ p A g ồ m 1 oxit s ắt và 1 oxit củ a kim loạ i hóa trị  III không đổ i vớ i tỉ lệ số mol tương ứng  8:5. Khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc tạo ra 179,2 ml khí SO2 ở đktc và hỗn hợp  muối có khối lượng gấp 1,35625 lần khối lượng muối tạo ra từ oxit sắt. Hỏi khối lượng hỗn  hợp A? A. 3,724g B. 7,324g C. 4,732g D. 7,234g Câu 6 :  Cho các chất sau: Na2O, Br2, HI, Al2O3, Ba(NO3)2, H2S, H2CO3, KOH, AlCl3, PCl3. Số chất có chứa  liên kết ion là A. 5.                       B. 3. C. 6. D. 4. Câu 7 :  Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị 35Cl và 37Cl. Phần trăm khối  lượng của 35Cl  có trong axit HClO4 là giá trị nào sau đây (cho đồng vị 16O và 1H)? A. 26,92%.                   B. 27,2%.                 C. 30,12%.                D. 26,12%. Câu 8 :  Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia  phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và một sản phẩm khử  X. X là A. SO2 hoặc H2S B. H2S C. S D. SO2 1 Mã đề 270
  2. Mã đề 270 Câu 9 :  Nhân đinh nao sau đây đung khi noi vê 3 nguyên t ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀ 26 ử :  13 X, 55 26 26 Y, 12 Z ? ̣ ̣ A. X, Y thuôc cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ ́ ́ ̣ B. X va Z co cung sô khôi. ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ C. X, Z la 2 đông vi cua cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ D. X va Y co cung sô n ̀ ́ ̀ ́ ơtron. Câu 10 :  Cho biết các phản ứng xảy ra sau:      2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3                    2NaBr + Cl2  →  2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là A. Tính khử của Br   mạnh hơn của Fe2+. B. Tính oxi hóa của Br2  mạnh hơn của Cl2. C. Tính oxi hóa của Cl2  mạnh hơn của Fe3+. D. Tính khử của Cl   mạnh hơn của Br . Câu 11 :  X và Y là hai kim loại thuộc nhóm IIA (MX 0  ̉ ̣ Cân băng chuyên dich theo chiêu thuân khi ̀ ̀ ̣ A. ̀ ̣ thêm Cl2 vao hê phan  ̉ ưng. ́ ̀ ̣ B. thêm PCl3 vao hê phan  ̉ ưng. ́ C. ́ ̉ ̣ tăng ap suât cua hê phan  ́ ̉ ứng. ̣ ̣ ̉ ̣ D. tăng nhiêt đô cua hê phan  ̉ ưng. ́ Câu 13 :  Hòa tan 6,76 gam oleum A vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4. 10ml dung dịch này trung hòa  vừa hết 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Hỏi cần lấy bao nhiêu gam oleum A để pha vào 100ml dung  dịch H2SO4 40% (d=1,31g/ml) để tạo ra oleum có 10% SO3 về khối lượng? A. 594g B. 495g C. 457g D. 574g Câu 14 :  Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với  dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Sr và Ba.            B. Ca và Sr. C. Be và Mg. D. Mg và Ca.          Câu 15 :  Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl? A. CaCO3, H3PO4, Mg(OH)2,  MgCO3                     B. Fe2O3, KMnO4, Cu, (NH4)2CO3                         C. Ag(NO3), MgCO3, Mg(HCO3)2, AgBr D. Fe, CuO, Ba(OH)2, MnO2 Câu 16 :  Bạc để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây? A. SO2 và SO3 B. H2 hoặc hơi nước C. Ozon hoặc hiđrosunfua D. HCl hoặc Cl2 Câu 17 :  Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 0,896  lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 3,87 B. 3,19 C. 2,87 D. 4,29 Câu 18 :  Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2   CaOCl2 + H2O. 2H2S + SO2   3S + 2H2O. AgNO3 + HCl   AgCl + HNO3. 2HCl + Fe   FeCl2  + H2. 4KClO3 KCl+ 3KClO4.            O3   O2 + O.            0 t Số phản ứng oxi hoá khử là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 2 Mã đề 270
  3. Mã đề 270 Câu 19 :  Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không phản ứng được với nhau? A. H2SO4 đặc và HI B. H2SO4 đặc và HCl C. H2O và F2 D. Dung dịch HF và SiO2 Câu 20 :  Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, HBr, Ca , Fe2+, Al3+, S2­, Cl . Số chất và ion trong dãy  2+ đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 21 :  Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá  học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z  bằng 72. Phát  biểu nào sau đây không đúng ? A. Bán kính các ion tăng:  X+   Z3+ C. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6 D. Bán kính các nguyên tử giảm: X  > Y   > Z Câu 22 :  Nước Giaven là hỗn hợp các chất nào sau đây? A. NaCl, NaClO4, H2O B. NaCl, NaClO3, H2O C. HCl, HClO, H2O D. NaCl, NaClO, H2O        Câu 23 :  Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra  13,44 lít khí. Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ  chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thì thu được V lít khí NO2  (đktc). Giá trị V là A. 11,2 B. 53,76 C. 22,4 D. 76,82 Câu 24 :  Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí  B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ số mol là 1 : 1. Khí X là A. N2O B. N2O4 C. NO2 D. N2                            Câu 25 :  Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí  của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố  X trong oxit cao nhất là     A. 40,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 50,00%. Câu 26 :  Hỗn hợp khí A gồm H2S và oxi có dư. Đốt 5,6 lít A (đktc) thì sản phẩm khí làm mất màu vừa đủ  400g dung dịch Brôm 2%. Tính % thể tích H2S trong hỗn hợp A? A. 15% B. 25% C. 30% D. 20% Câu 27 :  Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc. Giá  trị của a là A. 15,8 B. 10,58 C. 20,56 D. 18,96 Câu 28 :  Hòa tan hoàn toàn 13g hỗn hợp A gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim loại hóa trị II vào nước được  dung dịch B và 4,032 lit H2 ở đktc. Chia dung dịch B thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem cô cạn  thu được 8,12g chất rắn. Phần 2 cho tác dụng với lượng dung dịch HCl thích hợp thu được kết  tủa. Xác định 2 kim loại biết phân tử khối của kim loại kiềm nhỏ hơn 40 đvC. A. Li, Zn B. Na, Zn C. K, Fe D. K, Zn Câu 29 :  Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu được chia thành 2 phần. Phần 1 tác dụng hết với  H2SO4 đặc nóng dư thu được 23,52 lit khí SO2 ở đktc. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6l H2 ở đktc và còn lại 9,6g chất rắn. Tìm  m? A. 23,6 B. 70,8 C. 35,4 D. 47,2 Câu 30 :  Bán kính nguyên tử và độ âm điện các halogen biến đổi như thế nào từ flo đến iot? A. Bán kính tăng, độ âm điện tăng B. Bán kính tăng, độ âm điện giảm C. Bán kính giảm, độ âm điện giảm . D. Bán kính giảm, độ âm điện tăng Câu 31 :  Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây? 3 Mã đề 270
  4. Mã đề 270 A. FeS + H2SO4 loãng.      B. CuS + H2SO4 loãng C. FeS + H2SO4 đặc. D. CuS  +  HCl.          Câu 32 :  Một nhà máy hóa chất mỗi ngày sản xuất 100 tấn H2SO4 98%. Hỏi mỗi ngày nhà máy tiêu thụ  bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 96% FeS2 biết hiệu suất quá trình điều chế là 90%? A. 64,49 tấn B. 49,64 tấn C. 69,44 tấn D. 44,69 tấn Câu 33 :  Cho phương trình hóa học:  FeSO4 + KMnO4 + NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4  + Na2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 52. B. 46. C. 28. D. 50. Câu 34 :  H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dd H2SO4 loãng không tác  dụng? A. Fe, Al, BaCl2, Cu                            B. BaCl2, NaOH, Zn, C12H22O11                 C. NH3, MgO, Ba(OH)2, C D. Cu, S, P, C12H22O11 Câu 35 :  Trong các cách sau đây, cách nào được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm? A. Nhiệt phân KMnO4. B. Điện phân dung dịch CuSO4.                    C. Điện phân H2O.                                         D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 36 :  Số oxi hoá của clo trong Cl2, HCl, KClO3,HClO lần lượt là A. 0, ­1, +3, +1 B. 0, +1, +5, +1 C. 1, 1, 5, 1 D. 0, ­1, +5, +1 Câu 37 :  Phóng điện qua O2 được hỗn hợp khí A gồm O2, O3 có tỉ khối hơi của A so với He bằng 8,25.  Hiệu suất phản ứng là A. 11,09% B. 13,09% C. 7,09% D. 9,09% Câu 38 :  Cho m gam sắt tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lit khí (đktc). Cũng m gam sắt trên  cho tác dụng  với clo dư thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 25,27g B. 75,22g C. 52,72g D. 22,75g Câu 39 :  Xác định bán kính gần đúng của Cu cho khối lượng riêng của đồng là 8,9g/cm3 và nguyên tử khối  của đồng 63,546g/mol. Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử Cu chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại  là các khe trống A. 1,28.10­8cm B. 1,82.10­8cm C. 2,28. 10­8cm D. 2,82. 10­8cm Câu 40 :  Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO(k) + H2O(k)    CO2(k) +  H2(k)   ΔH  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2