intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 271

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 271, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 271

  1. Mã đề 271 TRƯỜNG THPT THANH OAI  ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI NĂM HỌC 2016 ­ 2017 B Khối: 10. Bài thi môn: Hóa học Đề thi gồm 40 câu TNKQ (4 trang). Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 271 Họ và tên thí sinh:……………………………………………….. Số báo danh:…………………………… Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:  Sr = 88; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;  Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Si = 28; Sr = 88; Li = 7 Câu 1 :  Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây? A. CuS + H2SO4 loãng B. CuS  +  HCl.          C. FeS + H2SO4 đặc. D. FeS + H2SO4 loãng.      Câu 2 :  Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là A. nguyên tử oxi không bền.                          B. nguyên tử oxi không có phân lớp d. C. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân.        D. nguyên tử oxi có 6 electron lớp ngoài cùng. Câu 3 :  Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra  13,44 lít khí. Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ  chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thì thu được V lít khí  NO2 (đktc). Giá trị V là A. 11,2 B. 22,4 C. 53,76 D. 76,82 Câu 4 :  Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị  Cl và  Cl. Phần trăm khối  35 37 lượng của  35Cl có trong axit HClO4 là giá trị nào sau đây (cho đồng vị 16O và 1H)? A. 26,92%.                   B. 26,12%. C. 30,12%.                D. 27,2%.                 Câu 5 :  Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí  của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên  tố X trong oxit cao nhất là     A. 60,00%. B. 40,00%. C. 27,27%. D. 50,00%. Câu 6 :  X và Y là hai kim loại thuộc nhóm IIA (MX
  2. Mã đề 271 Câu 9 :  Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp  khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ số mol là 1 : 1. Khí X là A. N2O B. N2O4 C. N2                            D. NO2 Câu 10 :  Hòa tan 6,76 gam oleum A vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4. 10ml dung dịch này trung  hòa vừa hết 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Hỏi cần lấy bao nhiêu gam oleum A để pha vào  100ml dung dịch H2SO4 40% (d=1,31g/ml) để tạo ra oleum có 10% SO3 về khối lượng? A. 495g B. 594g C. 457g D. 574g Câu 11 :  Nguyên tố X có 3 đồng vị:  X (92,3%);  X (4,7%);  X (3%). Tổng số khối của 3 đồng vị này  A1 A2 A3 là 87. Số nơtron trong đồng vị A2X nhiều hơn trong A1X là 1 hạt. Số khối trung bình của 3 đồng  vị là 28,107. Giá trị A3 là A. 31 B. 28 C. 30 D. 29 Câu 12 :  Xác định bán kính gần đúng của Cu cho khối lượng riêng của đồng là 8,9g/cm3 và nguyên tử  khối của đồng 63,546g/mol. Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử Cu chỉ chiếm 74% thể tích,  còn lại là các khe trống A. 2,28. 10­8cm B. 1,82.10­8cm C. 2,82. 10­8cm D. 1,28.10­8cm Câu 13 :  Cho phương trình hóa học:  FeSO4 + KMnO4 + NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4  + Na2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 46. B. 52. C. 50. D. 28. Câu 14 :  Nước Giaven là hỗn hợp các chất nào sau đây? A. NaCl, NaClO3, H2O B. NaCl, NaClO, H2O        C. NaCl, NaClO4, H2O D. HCl, HClO, H2O Câu 15 :  Một nhà máy hóa chất mỗi ngày sản xuất 100 tấn H2SO4 98%. Hỏi mỗi ngày nhà máy tiêu thụ  bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 96% FeS2 biết hiệu suất quá trình điều chế là 90%? A. 64,49 tấn B. 69,44 tấn C. 44,69 tấn D. 49,64 tấn Câu 16 :  Số oxi hoá của clo trong Cl2, HCl, KClO3,HClO lần lượt là A. 0, ­1, +5, +1 B. 1, 1, 5, 1 C. 0, +1, +5, +1 D. 0, ­1, +3, +1 Câu 17 :  Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO(k) + H2O(k)    CO2(k) +  H2(k)   ΔH  
  3. Mã đề 271 B. Nhiệt phân KMnO4. C. Điện phân H2O.                                         D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 21 :  Cho các chất sau: Na2O, Br2, HI, Al2O3, Ba(NO3)2, H2S, H2CO3, KOH, AlCl3, PCl3. Số chất có  chứa liên kết ion là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.                       Câu 22 :  Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2   CaOCl2 + H2O. 2H2S + SO2   3S + 2H2O. AgNO3 + HCl   AgCl + HNO3. 2HCl + Fe   FeCl2  + H2. 4KClO3 t KCl+ 3KClO4.            O3   O2 + O.            0 Số phản ứng oxi hoá khử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 23 :  Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố  hoá học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z  bằng 72.  Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Bán kính các nguyên tử giảm: X  > Y   > Z B. Bán kính các ion giảm: X+  > Y2+ > Z3+ C. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6 D. Bán kính các ion tăng:  X+  
  4. Mã đề 271 A. NH3, MgO, Ba(OH)2, C B. Cu, S, P, C12H22O11 C. Fe, Al, BaCl2, Cu                            D. BaCl2, NaOH, Zn, C12H22O11                 Câu 32 :  Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc.  Giá trị của a là A. 10,58 B. 18,96 C. 15,8 D. 20,56 Câu 33 :  Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu được chia thành 2 phần. Phần 1 tác dụng hết với  H2SO4 đặc nóng dư thu được 23,52 lit khí SO2 ở đktc. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6l H2 ở đktc và còn lại 9,6g chất rắn.  Tìm m? A. 70,8 B. 23,6 C. 35,4 D. 47,2 Câu 34 :  Cho m gam sắt tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lit khí (đktc). Cũng m gam sắt  trên cho tác dụng  với clo dư thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 22,75g B. 75,22g C. 52,72g D. 25,27g Câu 35 :  Hỗn hợp A gồm 1 oxit sắt và 1 oxit của kim loại hóa trị III không đổi với tỉ lệ số mol tương  ứng 8:5. Khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc tạo ra 179,2 ml khí SO2 ở đktc và hỗn  hợp muối có khối lượng gấp 1,35625lần khối lượng muối tạo ra từ oxit sắt. Hỏi khối lượng  hỗn hợp A? A. 3,724g B. 4,732g C. 7,324g D. 7,234g Câu 36 :  Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Các chất có trong dung dịch sau  phản ứng là A. Na2SO3, NaHSO3, H2O B. Na2SO3, NaOH, H2O C. Na2SO3, H2O D. NaHSO3, H2O Câu 37 :  Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra  0,896 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 3,87 B. 4,29 C. 3,19 D. 2,87 Câu 38 :  Cấu hình electron của ion X  là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa  2+ 2 2 6 2 6 6 học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm IIA. B. chu kì 4, nhóm VIIIA. C. chu kì 4, nhóm VIIIB. D. chu kì 3, nhóm VIB. Câu 39 :  ̣ ̣ Nhân đinh nao sau đây đung khi noi vê 3 nguyên t ̀ ́ ́ ̀ 26 ử :  13 X, 55 26 26 Y, 12 Z ? A. ̣ ̣ X, Y thuôc cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ ́ ́ ̣ B. ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ X, Z la 2 đông vi cua cung môt nguyên tô hoa hoc. ́ ́ ̣ C. X va Z co cung sô khôi. ̀ ́ ̀ ́ ́ D. X va Y co cung sô n ̀ ́ ̀ ́ ơtron. Câu 40 :  Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với  dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Mg và Ca.          B. Sr và Ba.            C. Be và Mg. D. Ca và Sr. ­­­ Hết ­­­ 4 Mã đề 271
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2