intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 274

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

50
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 274sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 274

  1. Mã đề 274 TRƯỜNG THPT THANH OAI  ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI NĂM HỌC 2016 ­ 2017 B Khối: 10. Bài thi môn: Hóa học Đề thi gồm 40 câu TNKQ (4 trang). Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 274 Họ và tên thí sinh:……………………………………………….. Số báo danh:…………………………… Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:  Sr = 88; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;  Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Si = 28; Sr = 88; Li = 7 Câu 1 :  Hòa tan 6,76 gam oleum A vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4. 10ml dung dịch này trung  hòa vừa hết 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Hỏi cần lấy bao nhiêu gam oleum A để pha vào  100ml dung dịch H2SO4 40% (d=1,31g/ml) để tạo ra oleum có 10% SO3 về khối lượng? A. 495g B. 594g C. 574g D. 457g Câu 2 :  Nhân đinh nao sau đây đung khi noi vê 3 nguyên t ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀ 26 55 26 ử :  13 X, 26 Y, 12 Z ? A. X va Y co cung sô n ̀ ́ ̀ ́ ơtron. B. ̣ ̣ ́ ́ ̣ X, Y thuôc cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ C. X va Z co cung sô khôi. ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ D. X, Z la 2 đông vi cua cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ Câu 3 :  Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây? A. FeS + H2SO4 đặc. B. FeS + H2SO4 loãng.      C. CuS  +  HCl.          D. CuS + H2SO4 loãng Câu 4 :  Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Các chất có trong dung dịch sau  phản ứng là A. Na2SO3, H2O B. Na2SO3, NaOH, H2O C. Na2SO3, NaHSO3, H2O D. NaHSO3, H2O Câu 5 :  Cấu hình electron của ion X  là 1s 2s 2p 3s 3p 3d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa  2+ 2 2 6 2 6 học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA. C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 3, nhóm VIB. Câu 6 :  Hỗn hợp A gồm 1 oxit sắt và 1 oxit của kim loại hóa trị III không đổi với tỉ lệ số mol tương  ứng 8:5. Khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc tạo ra 179,2 ml khí SO2 ở đktc và hỗn  hợp muối có khối lượng gấp 1,35625 lần khối lượng muối tạo ra từ oxit sắt. Hỏi khối lượng  hỗn hợp A? A. 7,234g B. 3,724g C. 4,732g D. 7,324g Câu 7 :  Hòa tan hoàn toàn 13g hỗn hợp A gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim loại hóa trị II vào nước được  dung dịch B và 4,032 lit H2 ở đktc. Chia dung dịch B thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem cô  cạn thu được 8,12g chất rắn. Phần 2 cho tác dụng với lượng dung dịch HCl thích hợp thu được  kết tủa. Xác định 2 kim loại biết phân tử khối của kim loại kiềm nhỏ hơn 40 đvC. A. Li, Zn B. K, Zn C. Na, Zn D. K, Fe Câu 8 :  Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là A. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân.        B. nguyên tử oxi không bền.                          C. nguyên tử oxi không có phân lớp d. 1 Mã đề 274
  2. Mã đề 274 D. nguyên tử oxi có 6 electron lớp ngoài cùng. Câu 9 :  Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc.  Giá trị của a là A. 15,8 B. 18,96 C. 10,58 D. 20,56 Câu 10 :  Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra  0,896 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 4,29 B. 3,87 C. 3,19 D. 2,87 Câu 11 :  Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, HBr, Ca , Fe , Al , S , Cl . Số chất và ion trong dãy  2+ 2+ 3+ 2­ đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 12 :  Một nhà máy hóa chất mỗi ngày sản xuất 100 tấn H2SO4 98%. Hỏi mỗi ngày nhà máy tiêu thụ  bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 96% FeS2 biết hiệu suất quá trình điều chế là 90%? A. 49,64 tấn B. 44,69 tấn C. 69,44 tấn D. 64,49 tấn Câu 13 :  Cho phương trình hóa học:  FeSO4 + KMnO4 + NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4  + Na2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 46. B. 50. C. 28. D. 52. Câu 14 :  Cho các chất sau: Na2O, Br2, HI, Al2O3, Ba(NO3)2, H2S, H2CO3, KOH, AlCl3, PCl3. Số chất có  chứa liên kết ion là A. 5.                       B. 4. C. 3. D. 6. Câu 15 :  Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra  13,44 lít khí. Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ  chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thì thu được V lít khí  NO2 (đktc). Giá trị V là A. 76,82 B. 22,4 C. 53,76 D. 11,2 Câu 16 :  Xác định bán kính gần đúng của Cu cho khối lượng riêng của đồng là 8,9g/cm3 và nguyên tử  khối của đồng 63,546g/mol. Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử Cu chỉ chiếm 74% thể tích,  còn lại là các khe trống A. 2,28. 10­8cm B. 2,82. 10­8cm C. 1,82.10­8cm D. 1,28.10­8cm Câu 17 :  Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với  dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Sr và Ba.            B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Mg và Ca.          Câu 18 :  X và Y là hai kim loại thuộc nhóm IIA (MX
  3. Mã đề 274 CO(k) + H2O(k)    CO2(k) +  H2(k)   ΔH   Y   > Z 3 Mã đề 274
  4. Mã đề 274 D. Các ion X , Y , Z  có cùng cấu hình electron 1s22s22p6 +  2+ 3+ Câu 32 :  Bạc để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây? A. SO2 và SO3 B. HCl hoặc Cl2 C. Ozon hoặc hiđrosunfua D. H2 hoặc hơi nước Câu 33 :  Phóng điện qua O2 được hỗn hợp khí A gồm O2, O3 có tỉ khối hơi của A so với He bằng 8,25.  Hiệu suất phản ứng là A. 13,09% B. 7,09% C. 11,09% D. 9,09% Câu 34 :  Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu được chia thành 2 phần. Phần 1 tác dụng hết với  H2SO4 đặc nóng dư thu được 23,52 lit khí SO2 ở đktc. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6l H2 ở đktc và còn lại 9,6g chất rắn.  Tìm m? A. 23,6 B. 47,2 C. 35,4 D. 70,8 Câu 35 :  Hỗn hợp khí A gồm H2S và oxi có dư. Đốt 5,6 lít A (đktc) thì sản phẩm khí làm mất màu vừa  đủ 400g dung dịch Brôm 2%. Tính % thể tích H2S trong hỗn hợp A? A. 15% B. 25% C. 30% D. 20% Câu 36 :  ̀ ́ ̣ Cho cân băng hoa hoc : PCl 5 (k)     PCl3 (k) + Cl2 (k)  ;  H > 0  ̉ ̣ Cân băng chuyên dich theo chiêu thuân khi ̀ ̀ ̣ A. ́ ̉ ̣ tăng ap suât cua hê phan  ́ ̉ ứng. ̀ ̣ B. thêm PCl3 vao hê phan  ̉ ưng. ́ C. ̀ ̣ thêm Cl2 vao hê phan  ̉ ưng. ́ ̣ ̣ ̉ ̣ D. tăng nhiêt đô cua hê phan  ̉ ưng. ́ Câu 37 :  Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np . Trong hợp chất khí  2 4 của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên  tố X trong oxit cao nhất là     A. 50,00%. B. 27,27%. C. 40,00%. D. 60,00%. Câu 38 :  Cho biết các phản ứng xảy ra sau:      2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3                    2NaBr + Cl2  →  2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là A.   Tính khử của Br mạnh hơn của Fe2+. B.   Tính khử của Cl mạnh hơn của Br . C. Tính oxi hóa của Cl2  mạnh hơn của Fe3+. D. Tính oxi hóa của Br2  mạnh hơn của Cl2. Câu 39 :  H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dd H2SO4 loãng không  tác dụng? A. NH3, MgO, Ba(OH)2, C B. BaCl2, NaOH, Zn, C12H22O11                 C. Fe, Al, BaCl2, Cu                            D. Cu, S, P, C12H22O11 Câu 40 :  Bán kính nguyên tử và độ âm điện các halogen biến đổi như thế nào từ flo đến iot? A. Bán kính tăng, độ âm điện tăng B. Bán kính tăng, độ âm điện giảm C. Bán kính giảm, độ âm điện giảm . D. Bán kính giảm, độ âm điện tăng ­­­ Hết ­­­ 4 Mã đề 274
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0