intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 277

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 277.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 277

  1. Mã đề 277 TRƯỜNG THPT THANH OAI  ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI NĂM HỌC 2016 ­ 2017 B Khối: 10. Bài thi môn: Hóa học Đề thi gồm 40 câu TNKQ (4 trang). Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 277 Họ và tên thí sinh:……………………………………………….. Số báo danh:…………………………… Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:  Sr = 88; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;  Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Si = 28; Sr = 88; Li = 7 Câu 1 :  Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu được chia thành 2 phần. Phần 1 tác dụng hết với  H2SO4 đặc nóng dư thu được 23,52 lit khí SO2 ở đktc. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6l H2 ở đktc và còn lại 9,6g chất rắn.  Tìm m? A. 35,4 B. 23,6 C. 47,2 D. 70,8 Câu 2 :  Hỗn hợp khí A gồm H2S và oxi có dư. Đốt 5,6 lít A (đktc) thì sản phẩm khí làm mất màu  vừa đủ 400g dung dịch Brôm 2%. Tính % thể tích H2S trong hỗn hợp A? A. 30% B. 25% C. 15% D. 20% Câu 3 :  Cho các chất sau: Na2O, Br2, HI, Al2O3, Ba(NO3)2, H2S, H2CO3, KOH, AlCl3, PCl3. Số chất có  chứa liên kết ion là A. 3. B. 4. C. 5.                       D. 6. Câu 4 :  Cho biết các phản ứng xảy ra sau:      2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3                    2NaBr + Cl2  →  2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là A. Tính oxi hóa của Cl2  mạnh hơn của Fe3+. B. Tính oxi hóa của Br2  mạnh hơn của Cl2. C. Tính khử của Cl   mạnh hơn của Br . D. Tính khử của Br   mạnh hơn của Fe2+. Câu 5 :  Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên  tố hoá học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z   bằng 72. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6 B. Bán kính các ion giảm: X+  > Y2+ > Z3+ C. Bán kính các nguyên tử giảm: X  > Y   > Z D. Bán kính các ion tăng:  X+  
  2. Mã đề 277 với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Ca và Sr. B. Sr và Ba.            C. Mg và Ca.          D. Be và Mg. Câu 8 :  Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO(k) + H2O(k)    CO2(k) +  H2(k)   ΔH  
  3. Mã đề 277 Câu 18 :  ̣ ̣ Nhân đinh nao sau đây đung khi noi vê 3 nguyên t ̀ ́ ́ ̀ 26 ử :  13 X, 55 26 26 Y, 12 Z ? A. X va Y co cung sô n ̀ ́ ̀ ́ ơtron. B. ̣ ̉ ̣ X, Z la 2 đông vi cua cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ C. ̣ ̣ X, Y thuôc cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ ́ ́ ̣ D. X va Z co cung sô khôi. ̀ ́ ̀ ́ ́ Câu 19 :  Nước Giaven là hỗn hợp các chất nào sau đây? A. NaCl, NaClO3, H2O B. NaCl, NaClO, H2O        C. NaCl, NaClO4, H2O D. HCl, HClO, H2O Câu 20 :  X và Y là hai kim loại thuộc nhóm IIA (MX 0  ̉ ̣ Cân băng chuyên dich theo chiêu thuân khi ̀ ̀ ̣ A. ̀ ̣ thêm Cl2 vao hê phan  ̉ ưng.́ ́ ̉ B. tăng ap suât cua hê phan  ́ ̣ ̉ ứng. C. ̀ ̣ thêm PCl3 vao hê phan  ̉ ưng.́ ̣ ̣ ̉ D. tăng nhiêt đô cua hê phan  ̣ ̉ ưng. ́ Câu 24 :  Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, HBr, Ca , Fe , Al , S , Cl . Số chất và ion trong  2+ 2+ 3+ 2­ dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 25 :  Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không phản ứng được với nhau? A. H2O và F2 B. Dung dịch HF và SiO2 C. H2SO4 đặc và HI D. H2SO4 đặc và HCl Câu 26 :  Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Các chất có trong dung dịch  sau phản ứng là A. Na2SO3, NaOH, H2O B. NaHSO3, H2O C. Na2SO3, H2O D. Na2SO3, NaHSO3, H2O Câu 27 :  Số oxi hoá của clo trong Cl2, HCl, KClO3,HClO lần lượt là A. 0, ­1, +3, +1 B. 0, +1, +5, +1 C. 0, ­1, +5, +1 D. 1, 1, 5, 1 Câu 28 :  Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị  Cl và  Cl. Phần trăm  35 37 khối lượng của 35Cl có trong axit HClO4 là giá trị nào sau đây (cho đồng vị 16O và 1H)? A. 30,12%.                B. 26,92%.                   C. 26,12%. D. 27,2%.                 Câu 29 :  Trong các cách sau đây, cách nào được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm? A. Điện phân dung dịch CuSO4.                    B. Nhiệt phân KMnO4. C. Điện phân H2O.                                         D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. 3 Mã đề 277
  4. Mã đề 277 Câu 30 :  Xác định bán kính gần đúng của Cu cho khối lượng riêng của đồng là 8,9g/cm3 và nguyên tử  khối của đồng 63,546g/mol. Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử Cu chỉ chiếm 74% thể  tích, còn lại là các khe trống A. 1,82.10­8cm B. 1,28.10­8cm C. 2,28. 10­8cm D. 2,82. 10­8cm Câu 31 :  Nguyên tố X có 3 đồng vị: A1X (92,3%); A2X (4,7%); A3X (3%). Tổng số khối của 3 đồng vị  này là 87. Số nơtron trong đồng vị A2X nhiều hơn trong A1X là 1 hạt. Số khối trung bình của  3 đồng vị là 28,107. Giá trị A3 là A. 28 B. 30 C. 31 D. 29 Câu 32 :  Hòa tan 6,76 gam oleum A vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4. 10ml dung dịch này trung  hòa vừa hết 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Hỏi cần lấy bao nhiêu gam oleum A để pha vào  100ml dung dịch H2SO4 40% (d=1,31g/ml) để tạo ra oleum có 10% SO3 về khối lượng? A. 574g B. 594g C. 457g D. 495g Câu 33 :  Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây? A. CuS  +  HCl.          B. FeS + H2SO4 đặc. C. FeS + H2SO4 loãng.      D. CuS + H2SO4 loãng Câu 34 :  Hòa tan hoàn toàn 13g hỗn hợp A gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim loại hóa trị II vào nước  được dung dịch B và 4,032 lit H2 ở đktc. Chia dung dịch B thành 2 phần bằng nhau. Phần 1  đem cô cạn thu được 8,12g chất rắn. Phần 2 cho tác dụng với lượng dung dịch HCl thích  hợp thu được kết tủa. Xác định 2 kim loại biết phân tử khối của kim loại kiềm nhỏ hơn 40  đvC. A. K, Fe B. Na, Zn C. K, Zn D. Li, Zn Câu 35 :  H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dd H2SO4 loãng  không tác dụng? A. NH3, MgO, Ba(OH)2, C B. Cu, S, P, C12H22O11 C. Fe, Al, BaCl2, Cu                            D. BaCl2, NaOH, Zn, C12H22O11                 Câu 36 :  Một nhà máy hóa chất mỗi ngày sản xuất 100 tấn H2SO4 98%. Hỏi mỗi ngày nhà máy tiêu  thụ bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 96% FeS2 biết hiệu suất quá trình điều chế là 90%? A. 44,69 tấn B. 49,64 tấn C. 69,44 tấn D. 64,49 tấn Câu 37 :  Bán kính nguyên tử và độ âm điện các halogen biến đổi như thế nào từ flo đến iot? A. Bán kính giảm, độ âm điện tăng B. Bán kính tăng, độ âm điện tăng C. Bán kính giảm, độ âm điện giảm . D. Bán kính tăng, độ âm điện giảm Câu 38 :  Cho phương trình hóa học:  FeSO4 + KMnO4 + NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4  + Na2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 46. B. 52. C. 50. D. 28. Câu 39 :  Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4  tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và một sản phẩm khử  X. X là A. H2S B. SO2 C. SO2 hoặc H2S D. S Câu 40 :  Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít (đktc) hỗn  hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ số mol là 1 : 1. Khí X là A. N2                            B. N2O C. N2O4 D. NO2 ­­­ Hết ­­­ 4 Mã đề 277
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2