Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 279
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 279 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 279
- Mã đề 279 TRƯỜNG THPT THANH OAI ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI NĂM HỌC 2016 2017 B Khối: 10. Bài thi môn: Hóa học Đề thi gồm 40 câu TNKQ (4 trang). Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 279 Họ và tên thí sinh:……………………………………………….. Số báo danh:…………………………… Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Sr = 88; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Si = 28; Sr = 88; Li = 7 Câu 1 : Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là A. Na2SO3, NaHSO3, H2O B. Na2SO3, NaOH, H2O C. Na2SO3, H2O D. NaHSO3, H2O Câu 2 : Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg. Câu 3 : Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị 35Cl và 37Cl. Phần trăm khối lượng của 35Cl có trong axit HClO4 là giá trị nào sau đây (cho đồng vị 16O và 1H)? A. 26,12%. B. 26,92%. C. 30,12%. D. 27,2%. Câu 4 : H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dd H2SO4 loãng không tác dụng? A. BaCl2, NaOH, Zn, C12H22O11 B. Cu, S, P, C12H22O11 C. Fe, Al, BaCl2, Cu D. NH3, MgO, Ba(OH)2, C Câu 5 : Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc. Giá trị của a là A. 18,96 B. 20,56 C. 15,8 D. 10,58 Câu 6 : Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và một sản phẩm khử X. X là A. S B. H2S C. SO2 hoặc H2S D. SO2 Câu 7 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. C. Tính khử của Cl mạnh hơn của Br . D. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe2+. Câu 8 : Nguyên tố X có 3 đồng vị: A1X (92,3%); A2X (4,7%); A3X (3%). Tổng số khối của 3 đồng vị này là 87. Số nơtron trong đồng vị A2X nhiều hơn trong A1X là 1 hạt. Số khối trung bình của 1 Mã đề 279
- Mã đề 279 3 đồng vị là 28,107. Giá trị A3 là A. 28 B. 29 C. 30 D. 31 Câu 9 : Cho phương trình hóa học: FeSO4 + KMnO4 + NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + Na2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 52. B. 50. C. 46. D. 28. Câu 10 : Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ số mol là 1 : 1. Khí X là A. N2O4 B. NO2 C. N2O D. N2 Câu 11 : Hòa tan hoàn toàn 13g hỗn hợp A gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim loại hóa trị II vào nước được dung dịch B và 4,032 lit H2 ở đktc. Chia dung dịch B thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem cô cạn thu được 8,12g chất rắn. Phần 2 cho tác dụng với lượng dung dịch HCl thích hợp thu được kết tủa. Xác định 2 kim loại biết phân tử khối của kim loại kiềm nhỏ hơn 40 đvC. A. Na, Zn B. K, Fe C. K, Zn D. Li, Zn Câu 12 : Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, HBr, Ca , Fe , Al , S , Cl . Số chất và ion trong 2+ 2+ 3+ 2 dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 13 : Cho cân băng hoa hoc : PCl ̀ ́ ̣ 5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k) ; H > 0 ̉ ̣ Cân băng chuyên dich theo chiêu thuân khi ̀ ̀ ̣ A. ́ ̉ tăng ap suât cua hê phan ́ ̣ ̉ ứng. ̀ ̣ B. thêm Cl2 vao hê phan ̉ ứng. C. ̀ ̣ thêm PCl3 vao hê phan ̉ ưng. ́ D. ̣ ̣ ̉ tăng nhiêt đô cua hê phan ̣ ̉ ưng. ́ Câu 14 : Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là A. nguyên tử oxi có 6 electron lớp ngoài cùng. B. nguyên tử oxi không có phân lớp d. C. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân. D. nguyên tử oxi không bền. Câu 15 : X và Y là hai kim loại thuộc nhóm IIA (MX
- Mã đề 279 100ml dung dịch H2SO4 40% (d=1,31g/ml) để tạo ra oleum có 10% SO3 về khối lượng? A. 574g B. 594g C. 457g D. 495g Câu 20 : Phóng điện qua O2 được hỗn hợp khí A gồm O2, O3 có tỉ khối hơi của A so với He bằng 8,25. Hiệu suất phản ứng là A. 11,09% B. 9,09% C. 7,09% D. 13,09% Câu 21 : Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 0,896 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 3,19 B. 4,29 C. 3,87 D. 2,87 Câu 22 : ̣ ̣ Nhân đinh nao sau đây đung khi noi vê 3 nguyên t ̀ ́ ́ ̀ 26 55 26 ử : 13 X, 26 Y, 12 Z ? A. ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ X, Z la 2 đông vi cua cung môt nguyên tô hoa hoc. ́ ́ ̣ B. X va Z co cung sô khôi. ̀ ́ ̀ ́ ́ C. ̣ ̣ X, Y thuôc cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ ́ ́ ̣ D. X va Y co cung sô n ̀ ́ ̀ ́ ơtron. Câu 23 : Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không phản ứng được với nhau? A. H2O và F2 B. H2SO4 đặc và HCl C. Dung dịch HF và SiO2 D. H2SO4 đặc và HI Câu 24 : Trong các cách sau đây, cách nào được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm? A. Điện phân H2O. B. Nhiệt phân KMnO4. C. Điện phân dung dịch CuSO4. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 25 : Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí. Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thì thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị V là A. 22,4 B. 11,2 C. 53,76 D. 76,82 Câu 26 : Bán kính nguyên tử và độ âm điện các halogen biến đổi như thế nào từ flo đến iot? A. Bán kính giảm, độ âm điện giảm . B. Bán kính tăng, độ âm điện giảm C. Bán kính giảm, độ âm điện tăng D. Bán kính tăng, độ âm điện tăng Câu 27 : Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu được chia thành 2 phần. Phần 1 tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư thu được 23,52 lit khí SO2 ở đktc. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6l H2 ở đktc và còn lại 9,6g chất rắn. Tìm m? A. 35,4 B. 47,2 C. 23,6 D. 70,8 Câu 28 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np . Trong hợp chất 2 4 khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 50,00%. B. 40,00%. C. 27,27%. D. 60,00%. Câu 29 : Bạc để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây? A. HCl hoặc Cl2 B. SO2 và SO3 C. H2 hoặc hơi nước D. Ozon hoặc hiđrosunfua Câu 30 : Xác định bán kính gần đúng của Cu cho khối lượng riêng của đồng là 8,9g/cm3 và nguyên tử khối của đồng 63,546g/mol. Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử Cu chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe trống A. 1,28.108cm B. 1,82.108cm C. 2,28. 108cm D. 2,82. 108cm Câu 31 : Hỗn hợp A gồm 1 oxit sắt và 1 oxit của kim loại hóa trị III không đổi với tỉ lệ số mol tương ứng 8:5. Khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc tạo ra 179,2 ml khí SO2 ở đktc và hỗn 3 Mã đề 279
- Mã đề 279 hợp muối có khối lượng gấp 1,35625 lần khối lượng muối tạo ra từ oxit sắt. Hỏi khối lượng hỗn hợp A? A. 3,724g B. 4,732g C. 7,324g D. 7,234g Câu 32 : Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z bằng 72. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Bán kính các ion giảm: X+ > Y2+ > Z3+ B. Bán kính các ion tăng: X+ Z D. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6 Câu 33 : Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây? A. FeS + H2SO4 đặc. B. CuS + HCl. C. FeS + H2SO4 loãng. D. CuS + H2SO4 loãng Câu 34 : Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k) ΔH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 232
6 p | 47 | 6
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 229
6 p | 81 | 6
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 268
4 p | 35 | 3
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 274
4 p | 52 | 3
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 231
6 p | 28 | 3
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 233
6 p | 39 | 2
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 226
6 p | 56 | 2
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 225
6 p | 68 | 2
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 222
6 p | 60 | 2
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 224
6 p | 38 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 278
4 p | 36 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 220
6 p | 43 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 221
6 p | 45 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 230
6 p | 36 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 228
6 p | 48 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 227
6 p | 43 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 223
6 p | 27 | 1
-
Đề thi khảo sát cuối năm môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 333
5 p | 54 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn