intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 289

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 289 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát cuối năm môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Thanh Oai B - Mã đề 289

  1. Mã đề 289 TRƯỜNG THPT THANH OAI  ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI NĂM HỌC 2016 ­ 2017 B Khối: 10. Bài thi môn: Hóa học Đề thi gồm 40 câu TNKQ (4 trang). Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề 289 Họ và tên thí sinh:……………………………………………….. Số báo danh:…………………………… Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:  Sr = 88; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;  Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Si = 28; Sr = 88; Li = 7 Câu 1 :  Một nhà máy hóa chất mỗi ngày sản xuất 100 tấn H2SO4 98%. Hỏi mỗi ngày nhà máy tiêu thụ  bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 96% FeS2 biết hiệu suất quá trình điều chế là 90%? A. 49,64 tấn B. 69,44 tấn C. 44,69 tấn D. 64,49 tấn Câu 2 :  H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dd H2SO4 loãng không  tác dụng? A. Fe, Al, BaCl2, Cu                            B. Cu, S, P, C12H22O11 C. NH3, MgO, Ba(OH)2, C D. BaCl2, NaOH, Zn, C12H22O11                 Câu 3 :  Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí  của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên  tố X trong oxit cao nhất là     A. 27,27%. B. 40,00%. C. 50,00%. D. 60,00%. Câu 4 :  Nhân đinh nao sau đây đung khi noi vê 3 nguyên t ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀ 26 55 26 ử :  13 X, 26 Y, 12 Z ? ̣ ̉ ̣ A. X, Z la 2 đông vi cua cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ B. X, Y thuôc cung môt nguyên tô hoa hoc. ̀ ́ ́ ̣ C. X va Y co cung sô n ̀ ́ ̀ ́ ơtron. D. X va Z co cung sô khôi. ̀ ́ ̀ ́ ́ Câu 5 :  N ướ c Giaven là h ỗ n hợp các chất nào sau đây? A. NaCl, NaClO3, H2O B. NaCl, NaClO4, H2O C. HCl, HClO, H2O D. NaCl, NaClO, H2O        Câu 6 :  Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Các chất có trong dung dịch sau  phản ứng là A. NaHSO3, H2O B. Na2SO3, NaHSO3, H2O C. Na2SO3, H2O D. Na2SO3, NaOH, H2O Câu 7 :  Cho phương trình hóa học:  FeSO4 + KMnO4 + NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4  + Na2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 46. B. 52. C. 50. D. 28. Câu 8 :  Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không phản ứng được với nhau? A. H2SO4 đặc và HI B. H2SO4 đặc và HCl C. H2O và F2 D. Dung dịch HF và SiO2 Câu 9 :  Trong các cách sau đây, cách nào được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm? 1 Mã đề 289
  2. Mã đề 289 A. Nhiệt phân KMnO4. B. Điện phân dung dịch CuSO4.                    C. Điện phân H2O.                                         D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 10 :  ̀ ́ ̣ Cho cân băng hoa hoc : PCl 5 (k)     PCl3 (k) + Cl2 (k)  ;  H > 0  ̉ ̣ Cân băng chuyên dich theo chiêu thuân khi ̀ ̀ ̣ A. ̀ ̣ thêm Cl2 vao hê phan  ̉ ưng. ́ ̣ ̣ ̉ B. tăng nhiêt đô cua hê phan ̣ ̉ ưng. ́ C. ̀ ̣ thêm PCl3 vao hê phan  ̉ ưng. ́ ́ ̉ ̣ D. tăng ap suât cua hê phan  ́ ̉ ứng. Câu 11 :  Bạc để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây? A. SO2 và SO3 B. Ozon hoặc hiđrosunfua C. HCl hoặc Cl2 D. H2 hoặc hơi nước Câu 12 :  Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl? A. Ag(NO3), MgCO3, Mg(HCO3)2, AgBr B. Fe2O3, KMnO4, Cu, (NH4)2CO3                         C. Fe, CuO, Ba(OH)2, MnO2 D. CaCO3, H3PO4, Mg(OH)2,  MgCO3                     Câu 13 :  Hỗn hợp A gồm 1 oxit sắt và 1 oxit của kim loại hóa trị III không đổi với tỉ lệ số mol tương  ứng 8:5. Khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc tạo ra 179,2 ml khí SO2 ở đktc và hỗn  hợp muối có khối lượng gấp 1,35625 lần khối lượng muối tạo ra từ oxit sắt. Hỏi khối lượng  hỗn hợp A? A. 7,234g B. 4,732g C. 3,724g D. 7,324g Câu 14 :  Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra  0,896 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 3,87 B. 2,87 C. 4,29 D. 3,19 Câu 15 :  Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị  Cl và  Cl. Phần trăm khối  35 37 lượng của  35Cl có trong axit HClO4 là giá trị nào sau đây (cho đồng vị 16O và 1H) ? A. 26,12%. B. 26,92%.                   C. 30,12%.                D. 27,2%.                 Câu 16 :  Phóng điện qua O2 được hỗn hợp khí A gồm O2, O3 có tỉ khối hơi của A so với He bằng 8,25.  Hiệu suất phản ứng là A. 7,09% B. 11,09% C. 9,09% D. 13,09% Câu 17 :  Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2   CaOCl2 + H2O. 2H2S + SO2   3S + 2H2O. AgNO3 + HCl   AgCl + HNO3. 2HCl + Fe   FeCl2  + H2. 4KClO3 KCl+ 3KClO4.            O3   O2 + O.            0 t Số phản ứng oxi hoá khử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18 :  Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây? A. CuS  +  HCl.          B. FeS + H2SO4 đặc. C. FeS + H2SO4 loãng.      D. CuS + H2SO4 loãng Câu 19 :  Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra  13,44 lít khí. Nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ  chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thì thu được V lít khí  NO2 (đktc). Giá trị V là A. 22,4 B. 53,76 C. 11,2 D. 76,82 Câu 20 :  Hỗn hợp khí A gồm H2S và oxi có dư. Đốt 5,6 lít A (đktc) thì sản phẩm khí làm mất màu vừa  đủ 400g dung dịch Brôm 2%. Tính % thể tích H2S trong hỗn hợp A? A. 15% B. 20% C. 25% D. 30% 2 Mã đề 289
  3. Mã đề 289 Câu 21 :  Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố  hoá học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z  bằng 72.  Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6 B. Bán kính các nguyên tử giảm: X  > Y   > Z C. Bán kính các ion tăng:  X+   Z3+ Câu 22 :  Cho các chất sau: Na2O, Br2, HI, Al2O3, Ba(NO3)2, H2S, H2CO3, KOH, AlCl3, PCl3. Số chất có  chứa liên kết ion là A. 5.                       B. 3. C. 6. D. 4. Câu 23 :  Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu được chia thành 2 phần. Phần 1 tác dụng hết với  H2SO4 đặc nóng dư thu được 23,52 lit khí SO2 ở đktc. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6l H2 ở đktc và còn lại 9,6g chất rắn.  Tìm m? A. 35,4 B. 23,6 C. 47,2 D. 70,8 Câu 24 :  Xác định bán kính gần đúng của Cu cho khối lượng riêng của đồng là 8,9g/cm3 và nguyên tử  khối của đồng 63,546g/mol. Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử Cu chỉ chiếm 74% thể tích,  còn lại là các khe trống A. 2,28. 10­8cm B. 1,28.10­8cm C. 2,82. 10­8cm D. 1,82.10­8cm Câu 25 :  Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO(k) + H2O(k)    CO2(k) +  H2(k)   ΔH  
  4. Mã đề 289 C. Tính oxi hóa của Cl2  mạnh hơn của Fe3+. D.   Tính khử của Cl mạnh hơn của Br . Câu 31 :  Hòa tan 6,76 gam oleum A vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4. 10ml dung dịch này trung  hòa vừa hết 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Hỏi cần lấy bao nhiêu gam oleum A để pha vào  100ml dung dịch H2SO4 40% (d=1,31g/ml) để tạo ra oleum có 10% SO3 về khối lượng? A. 574g B. 495g C. 457g D. 594g Câu 32 :  Cấu hình electron của ion X  là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa  2+ 2 2 6 2 6 6 học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm VIIIB. C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 3, nhóm VIB. Câu 33 :  Số oxi hoá của clo trong Cl2, HCl, KClO3,HClO lần lượt là A. 1, 1, 5, 1 B. 0, +1, +5, +1 C. 0, ­1, +5, +1 D. 0, ­1, +3, +1 Câu 34 :  Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc.  Giá trị của a là A. 18,96 B. 20,56 C. 10,58 D. 15,8 Câu 35 :  X và Y là hai kim loại thuộc nhóm IIA (MX
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2