intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

39
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017 Môn: Địa Lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)                                               Mã đề  002 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với các nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp   ở nước ta hiện nay là A. cơ sở vật chất, kĩ thuật và hạ tầng. B. dân cư, nguồn lao động. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. chính sách phát triển công nghiệp. Câu 2: Quá trình chuyển dịch nền nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa  ở  nước ta thể  hiện rõ qua việc A. các loại nông sản được sản xuất với chất lượng ngày càng cao. B. cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường. C. hình thành vùng chuyên canh gắn liền với công nghiệp chế biến. D. các mô hình kinh tế hộ gia đình phát triển . Câu 3: Cho biểu đồ: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta năm 2000 và 2005 Căn cứ  vào biểu đồ  cho biết nhận xét nào sau đây  không đúng  với cơ  cấu ngành công  nghiệp nước ta năm 2000 và 2005? A. Ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước luôn chiếm tỉ trọng nhỏ  nhất. B. Ngành công nghiệp chế biến luôn chiếm tỉ trọng cao nhất, sau đó là ngành khai thác và  sản xuất, phân phối điện khí đốt, nước. C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác và sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước giảm, tỉ  trọng ngành công nghiệp chế biến tăng. D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác giảm, tỉ trọng ngành sản xuất, phân phối điện, khí  đốt, nước và ngành công nghiệp chế biến tăng. Câu 4: Đặc trưng nào không phải của nền nông nghiệp hàng hóa? A. Nông dân được sản xuất theo hướng đa canh. B. Người sản xuất đặc biệt qua tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 002
  2. C. Sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít nông sản. D. Sử dụng máy móc, vật tư, công nghệ mới. Câu 5: Tỉ lệ dân số thành thị nước ta mới chiếm khoảng 1/3 dân số cho thấy A. đô thị hóa chưa phát triển mạnh. B. điều kiện sống ở nông thôn khá cao. C. nông nghiệp phát triển mạnh. D. điều kiện sống ở thành thị thấp. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các di sản nào là di sản thiên   nhiên thế giới? A. Vịnh Hạ Long, Phong Nha ­ Kẻ Bàng. B. Vịnh Hạ Long, cố đô Huế. C. Phong Nha ­ Kẻ Bàng, phố cổ Hội An. D. Di tích Mỹ Sơn, Vịnh Hạ Long. Câu 7: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. kinh tế cá thể. C. kinh tế nhà nước. D. kinh tế tập thể. Câu 8: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở A. Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 9: Đặc điểm nào không đúng với dân cư nước ta? A. Dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi. B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc C. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn. D. Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ. Câu 10: Cho biểu đồ: Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2005 –   2012 Căn cứ  vào biểu đồ  đã cho, hãy xử  lí số  liệu và cho biết trong tổng số diện tích cây công  nghiệp của nước ta năm 2012, thì diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm chiếm khoảng bao   nhiêu %? A. 71,6%. B. 28,4%. C. 24,1%. D. 75,6%. Câu 11: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết, cây lúa là cây trồng chuyên môn   hóa sản xuất của vùng nông nghiệp nào? A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. ĐB sông cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đồng Bằng sông Hồng. D. ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 002
  3. Câu 12: Nhân tố quyết đinh tới việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp là A. tài nguyên thiên nhiên. B. điều kiện kinh tế ­ xã hội. C. thị trường và sự hợp tác quốc tế. D. vị trí địa lí. Câu 13: Số lượng cơn bão trung bình hàng năm trực tiếp đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta là A. từ 6 đến 7 cơn. B. từ 3 – 4 cơn. C. từ 1 – 2 cơn. D. từ 8 – 9 cơn. Câu 14: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả năm năm 2000 và 2014 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Năm 2000 Năm 2014 Năm 2000 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 1212,6 1079,6 6586,6 6548,5 Đồng bằng sông Cửu Long 3945,8 4249,5 16702,7 25245,6 Cả nước 7666,3 7816,2 32529,5 44974,6 Căn cứ  vào kết quả  xử  lí số  liệu từ  bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ  trọng về diện   tích lúa cả năm của hai vùng ĐBSH và ĐBSCL so với cả nước thay đổi theo xu hướng A. ĐBSCL tăng tỉ trọng, ĐBSH giảm tỉ trọng. B. đều tăng. C. đều giảm. D. ĐBSCL giảm tỉ trọng, ĐBSH tăng tỉ trọng. Câu 15: Khu vực nào sau đây có nguy cơ xảy ra động đất cao nhất nước ta? A. Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 16: Tác động lớn nhất của đô thị hóa tới nền kinh tế  nước ta là A. tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động. B. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tạo thị trường có sức mua lớn. D. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị với khu vực nông thôn xung quanh. Câu 17: Căn cứ  vào Atlat địa lí Việt Nam Trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế  Lao Bảo   nằm trong vùng nào? A. Trung du và miền núi bắc bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 18: Đặc điểm không đúng về lãnh hải nước ta là A. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. B. có chiều rộng 12 hải lí, song song và cách đều đường cơ sở. C. kéo dài đến độ sâu khoảng 200m ngoài khơi. D. ranh giới ngoài được coi là đường biên giới quốc gia trên biển. Câu 19: Nhà máy điện Phú Mỹ được cung cấp nguồn khí thiên nhiên từ bể trầm tích A. Trung Bộ. B. Nam Côn Sơn. C. Thổ Chu – Mã lai. D. Cửu Long. Câu 20: Dạng thời tiết đặc biệt thường xuất hiện vào mùa đông  ở  miền Bắc và Đông Bắc   Bắc Bộ là A. sương mù, sương muối và mưa phùn. B. hạn hán và lốc tố. C. mưa đá và mưa dông. D. mưa phùn và mưa rào. Câu 21: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta   là A. than nâu. B. khí đốt. C. than bùn. D. dầu mỏ. Câu 22: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa hạ  thổi vào khu vực   Đồng bằng Bắc Bộ là hướng nào? A. Hướng Tây Nam. B. Hướng Tây Bắc. C. Hướng Đông Nam. D. Hướng Đông Bắc.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 002
  4. Câu 23: Năng suất lao động trong ngành đánh bắt thuỷ sản còn thấp do A. phương tiện đánh bắt còn lạc hậu, chậm đổi mới. B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt. C. nguồn lợi cá đang bị suy thoái. D. nhiều thiên tai. Câu 24: Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là A. cảnh báo sớm cho các tàu, thuyền đang hoạt động ngoài khơi trước khi bão xảy ra. B. củng cố đê chắn sóng ở vùng ven biển. C. tăng cường các thiết bị dự báo chính xác về đường đi và hướng di chuyển của bão. D. huy động sức dân phòng tránh bão. Câu 25:  Biện pháp quan trọng nhất để  gia tăng sản lượng lương thực trong điều kiện đất   nông nghiệp có hạn ở nước ta là A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. khai hoang mở rộng diện tích. C. phát triển mô hình kinh tế V.A.C. D. trồng nhiều cây hoa màu. Câu 26: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt của nước ta, nhóm cây trồng có xu  hướng tăng về tỉ trọng những năm gần đây là A. cây lương thực, cây rau đậu. B. cây lương thực, cây công nghiệp. C. cây rau đậu, cây ăn quả. D. cây rau đậu, cây công nghiệp. Câu 27: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới tự nhiên giữa hai miền khí hậu Bắc – Nam ở  nước ta? A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn. C. Hoành Sơn. D. Trường Sơn Bắc. Câu 28:  Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề  sử  dụng đất nông nghiệp  ở  vùng đồng   bằng là A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. khai hoang, mở rộng diện tích. C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng. D. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao. Câu 29: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế ­ xã hội của vùng  đồi núi ở nước ta là A. sông ngòi dốc, ít có giá trị về giao thông đường thủy. B. thường xuyên xảy ra thiên tai như lũ quét, sạt lở đất. C. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suổi, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông. D. khí hậu phân hóa phức tạp theo hướng và độ cao địa hình. Câu 30: Nguyên nhân chính khiến diện tích rừng nước ta có xu hướng tăng trở lại trong những  năm gần đây là A. chiến tranh kết thúc. B. sự quan tâm của các cấp chính quyền địa phương. C. sự hạn chế du canh, du cư của đồng bào dân tộc. D. trồng rừng và chính sách giao rừng đến từng hộ nông dân. Câu 31: Dân số nước ta đang có xu hướng già đi do A. tỉ lệ tử giảm. B. kết quả của việc thực hiện tốt chính sách dân số và tiến bộ về xã hội. C. tuổi thọ trung bình của người dân tăng. D. tỉ lệ sinh giảm. Câu 32:  Ưu thế  phát triển lớn nhất của tập đoàn cây trồng vụ  đông  ở  ĐBSH dựa trên thế  mạnh A. đất phù sa màu mỡ. B. nhân dân có kinh nghiệp sản xuất.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 002
  5. C. khí hậu có mùa đông lạnh. D. nhu câu tiêu thụ lớn. Câu 33: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1995 1584 1195 389 2000 2251 1661 590 2005 3467 1988 1479 2010 5142 2414 2728 2014 6333 2920 3413 Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta phân theo các hoạt động   khai thác và nuôi trồng trong giai đoạn 1995 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng.      B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ miền. Câu 34: Cho bảng số liệu: Diện tích, dân số theo các vùng ở nước ta năm 2014 Vùng Diện tích (km2) Dân   số   (nghìn  người) Cả nước 331 051,4 90 728,9 TD&MN Bắc Bộ 101 437,8 12 866,9 Đồng bằng sông Hồng 14 964,1 19 505,8 Bắc Trung Bộ 51 524,6 10 405,2 Duyên hải Nam Trung Bộ 44 360,7 9 117,5 Tây Nguyên 54 640,6 5 525,8 Đông Nam Bộ 23 605,2 15 790,3 Đồng bằng sông Cửu Long 40 518,5 17 517,6 Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, vùng có mất độ  dân số cao nhất nước ta (năm  2014) là Đồng bằng sông Hồng với A. 1104 người/km2. B. 1204 người/km2. C. 1340 người/km2. D. 1304 người/km2. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4­5, cho biết tỉnh (Thành phố trực thuộc Trung   Ương) nào có diện tích tự nhiên nhỏ nhất nước ta? A. Hưng Yên. B. Ninh Bình. C. Bắc Ninh. D. Hà Nam. Câu 36: Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực quốc doanh  sang các khu vực  khác vì A. tác động của công nghiệp hoá và hiện đại  hoá. B. kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị  trường. C. khu vực quốc doanh làm ăn không có hiệu  quả. D. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài. Câu 37: Dân cư Đồng bằng sông Cửu Long phải chung sống lâu dài với lũ bởi vì A. lũ xảy ra quanh năm. B. không có hệ thống đê ngăn lũ như Đồng bằng sông Hồng. C. lũ lên nhan, rút nhanh nên rất khó phòng tránh. D. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển. Câu 38: Ở nước ta, các điểm công nghiệp rời rạc, đơn lẻ thường tập trung ở A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ. D. Tây Bắc, Tây Nguyên.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 002
  6. Câu 39: Xu hướng biến động của cơ cấu công nghiệp theo ngành là A. thay đổi phù hợp với các điều kiện cụ thể ở trong nước. B. thay đổi phù hợp với các điều kiện cụ thể ở ngoài nước. C. không thay đổi theo thời gian. D. thay đổi phù hợp với các điều kiện cụ thể ở trong và ngoài nước. Câu 40: Điều kiện tự nhiên cho phép phát triển khai thác các hoạt động du lịch biển quanh năm   ở các vùng A. Bắc Bộ và Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ. D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh được sử dụng At lát địa lí Việt Nam do nhà  xuất bản GD phát hành Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1