intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017 Môn: Địa Lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)                                               Mã đề  005 Họ, tên học sinh:…………………………………………Số báo danh:……………………. Câu 1: Các dãy núi ở nước ta chạy theo hai hướng chính là A. hướng vòng cung và đông nam – tây bắc. B. hướng tây nam – đông bắc và hướng vòng cung. C. hướng vòng vung và hướng đông bắc – tây nam. D. hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung. Câu 2: Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng là A. lũ quét. B. mưa lũ. C. nước biển dâng. D. triều cường. Câu 3: Trong cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế  hiện nay, lao động chiếm tỉ  trọng lớn   nhất thuộc về khu vực A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. kinh tế Nhà nước. C. kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước. D. kinh tế ngoài Nhà nước. Câu 4: Nguyên nhân dẫn tới sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là A. tác động của gió mùa. B. sự phân hóa độ cao địa hình. C. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình. D. tác động của hướng các dãy núi. Câu 5: Cho biểu đồ: Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta năm 1996 và 2005. B. Qui mô và cơ cấu ngành công nghiệp nước ta năm 1996 và 2005. C. Sự chuyển dịch cơ cấu các ngành công nghiệp nước ta năm 1996 và 2005. D. Sản lượng các ngành công nghiệp nước ta năm 1996 và 2005.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 005
  2. Câu 6: Dựa vào atlat địa lí trang 20, hãy cho biết các tỉnh có giá trị  sản xuất thủy sản trong   tổng giá trị sản xuất Nông – lâm ­ thủy sản  cao nhất ở nước ta năm 2007 là A. Quảng Ninh, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Cà Mau. B. Đà Nẵng, Bà Rịa ­ Vũng Tàu, Cà Mau, Bạc Liêu. C. Bà Rịa ­ Vũng Tàu, Cà Mau, Bạc Liêu. D. Cà Mau, Bạc Liêu, Ninh Thuận, Quảng Nam. Câu 7: Trong những năm gần đẩy, nước ta đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động là vì A. góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động. C. hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm. D. nhằm đa dạng các loại hình đào  tạo. Câu 8: Sự chuyển dịch cơ cấu mùa vụ lúa ở nước ta nhằm mục đích chính là để A. thích ứng với điều kiện của tự nhiên và nâng cao hiệu quả sử dụng đất. B. tăng khả năng xen canh các loại cây trồng ngắn ngày khác trên đất lúa. C. mở rộng diện tích gieo trồng lúa. D. thích ứng với sự biến động của thị trường. Câu 9: ĐBSH có năng suất lúa cao hơn ĐBSCL chủ yếu do A. đẩy mạnh thâm canh. B. người dân có kinh nghiệm trong sản xuất. C. chất đất phù sa màu mỡ hơn. D. sử dụng nhiều giống cao sản. Câu 10: Cho bảng số liệu: Diện tích tự nhiên và diện tích rừng nước ta năm 2005 và 2014 (Đơn vị: nghìn ha) Diện tích tự  Diện tích rừng Vùng nhiên Năm 2005 Năm 2014 Vùng TD&MN Bắc Bộ 10143,8 4360,8 5386,2 Vùng Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4 2914,3 Vùng Tây Nguyên 5464,1 2661,4 2928,9 Các vùng còn lại 12345,0 2661,4 2928,9 Cả nước 33105,1 12418,5 13796,5 Từ số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng rừng nước ta? A. TD&MN Bắc Bộ là vùng có diện tích rừng lớn nhất cả nước (năm 2014), chiếm hơn  39,0%. B. Bắc Trung Bộ là vùng có độ che phủ rừng (năm 2014) cao nhất cả nước, với hơn 56,5%. C. Trong giai đoạn 2005 ­2014, diện tích rừng ở tất cả các vùng của nước ta đều tăng. D. Trong giai đoạn năm 2005 ­2014, TD&MN Bắc Bộ là vùng có diện tích rằng tăng nhiều  nhất, với mức tăng 1025,4 nghìn ha. Câu 11: Số lượng trang trại của nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 12: Mặt hàng không thuộc nhóm xuất khẩu chủ lực của nươc ta hiện nay là A. chế biến thủy, hải sản. B. dệt – may. C. da giày. D. hàng thủ công mỹ nghệ. Câu 13: Vị trí địa lí là nhân tố quan trọng hàng đầu đối với việc phân bố A. các nhà máy dệt. B. các khu công nghiệp, khu chế xuất.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 005
  3. C. các nhà máy luyện kim. D. các nhà mày thủy điện. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4­5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp  biển? A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Cà Mau D. Bạc Liêu. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết  các di sản nào sau đây không   thuộc di sản văn hóa thế giới? A. Vịnh Hạ Long. B. Phố Cổ Hội An. C. Cố Đô Huế. D. Di tích Mỹ Sơn. Câu 16: Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là A. đa dạng hóa nông sản. B. phù hợp với nhu cầu thi trường. C. phù hợp với điều kiện đất, khí hậu . D. tăng hiệu quả kinh tế hạn chế thiệt hại do thiên tai. Câu 17: Ảnh hưởng của biển đến khí hậu nước ta vào thời kì mùa đông là A. tăng độ ẩm cho vùng đất liền. B. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô. C. mang lượng mưa lớn cho đồng bằng và ven biển Bắc Bộ. D. làm giảm nền nhiệt độ. Câu 18: Đặc điểm đặc trưng của nền nông nghiệp nước ta là A. nông nghiệp thâm canh trình độ cao. B. có sản phẩm đa dạng. C. nông nghiệp nhiệt đới D. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa. Câu 19: Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là cơ sở để A. phát triển các ngành côn nghiệp nhẹ. B. phát triển côn nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng. C. phát triển các ngành công nghiệp nặng. D. phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng. Câu 20: Cho bảng số liệu Giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000­ 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Năm Tổng số Xuất  Nhập khẩu khẩu 2000 30,1 14,5 15,6 2005 69,2 32,4 36,8 2010 157,0 72,2 84,8 2014 298,0 150,2 147,8 Từ số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất – nhập  khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000­2014? A. Tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu hàng hóa cao hơn so với tổng giá trị kim  ngạch cũng như giá trị kim ngạch nhập khẩu. B. Mức tăng giá trị kim ngạch xuất khẩu bình quân năm có xu hướng tăng nhanh trong giai  đoạn gần đây. C. So với các năm còn lại, năm 2010 có giá trị nhập siêu lớn nhất. D. Về cán cân ngoại thương, nước ta luôn ở trong tình trạng nhập  siêu.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 005
  4. Câu 21: Nhận định nào sau đây không chính xác về sản xuất công nghiệp ở nước ta? A. Ngành luyện kim đen có sự phân bố rộng hơn ngành luyện kim màu. B. Công nghiệp chế biến thực phẩm có sự phân bố rộng rãi. C. Ngành luyện kim màu ở nước ta chỉ xuất hiện ở phía Nam. D. Các điểm khai thác dầu và khí xuất hiện cả ở thềm lục địa và trong đất liền. Câu 22: Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cây lương thực ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: nghìn ha) Năm Tổng diện  Diện tích  Diện tích  Các cây lương  tích lúa ngô thực khác 2000 8399 7666 730 3 2005 8383 7329 1053 1 2010 8616 7489 1126 1 2014 8996 7816 1179 1 Từ số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực ở  nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014? A. Phần lớn diện tích cây lương thực trong giai đoạn 2000 ­2014 tăng lên từ việc tăng diện  tích gieo trồng ngô. B. Trong cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực ở nước ta, diện tích lúa luôn chiếm tỉ  trọng nhỏ. C. Ngoài lúa và ngô, các cây lương thực khác cũng đóng vai trò quan trọng không kém trong  cơ cấu cây lương thực ở nước ta. D. Tổng diện tích cây lương thực có xu hướng tăng khá nhanh và ổn định. Câu 23: Sản lượng công nghiệp khai thác than  ở  nước ta tăng khá nhanh trong giai đoạn gần   đây là do A. thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn. B. mở rộng thị trường tiêu thụ và đầu tư trang thiết bị khai thác hiện đại. C. chính sách phát triển côn nghiệp của Nhà nước. D. nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện. Câu 24: Nguyên nhân dẫn đến quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là A. công nghiệp hóa phát triển mạnh. B. mức sống người dân cao. C. quá trình đô thị hóa tự phát. D. kinh tế phát triển mạnh. Câu 25: Các cao nguyên badan ở nước ta phân bố chủ yếu ở vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Bắc. Câu 26: Cho biểu đồ:                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 005
  5. Căn cứ vào biểu đồ đã cho, cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tình hình ngoại  thương của nước ta giai đoạn 2000 – 2007? A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu. B. Năm 2007, giá trị nhập khẩu lớn gấp gần 1,3 lần giá trị nhập khẩu. C. Nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu. D. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu. Câu 27: Hướng phát triển không thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ? A. Hình thành các vùng chuyên canh. B. Hình thành các khu vực công nghiệp tập trung, khu chế xuất quy mô lớn. C. Phát triển các ngành tận dụng lợi thế về lao động dồi dào. D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. Câu 28: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt của nước ta, nhóm cây trồng chiếm   tỉ trọng cao nhất là A. cây lương thực. B. cây công nghiệp. C. cây ăn quả. D. cây rau đậu. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào của nước ta   có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất? A. Hệ thống sông Cửu Long. B. Hệ thống sông Đồng Nai. C. Hệ thống sông Thái Bình. D. Hệ thống sông Hồng. Câu 30: Đặc điểm nổi bật của khí hậu Việt Nam là A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa sâu sắc. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai mùa nóng, lạnh rõ rệt. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hòa quanh năm. Câu 31: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản ở nước ta là A. đường bờ biển kéo dài, nhiều ngư trường lớn nguồn hải sản phong phú. B. có nhiều hồ thủy điện, hồ thủy lợi. C. nhiều sông, ao hồ, bãi triều đầm phá, vũng, vịnh. D. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. Câu 32: Hệ sinh thái đặc trưng của khu vực duyên hải cực Nam Trung Bộ là A. rừng nhiệt đới. B. xavan và cây bụi lá cứng. C. rừng cận nhiệt đới lá rộng. D. rừng rậm nhiệt đới gió mùa thường xanh. Câu 33: Vùng nào sau đây có mật dân số thưa nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 005
  6. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 34: Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là vùng A. đặc quyền kinh tế. B. tiếp giáp lãnh hải. C. nội thủy. D. lãnh hải. Câu 35: Kiểu thời tiết lạnh ẩm, xuất hiện ở miền Bắc nước ta vào A. giữa mùa đông. B. nửa cuối mùa đông. C. nửa đầu mùa đông. D. giữa mùa xuân. Câu 36: Căn cứ  vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết  hai trung tâm công nghiệp  lớn nhất của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2007 là A. Cần Thơ và Sóc Trăng. B. Sóc Trăng và Kiên Giang. C. Kiên Giang và Cà Mau. D. Cà Mau và Cần Thơ. Câu 37: Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh  nhất của gió mùa đông bắc nước ta là A. vùng đồi núi Đông Bắc và Tây Bắc. B. Đồng Bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ. C. vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng đồi núi Tây Bắc. D. vùng đồi núi Đông bắc và Đồng bằng sông Hồng. Câu 38: Các trung tâm công nghiệp chế  biến của nước ta tập trung dày đặc ở A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. ĐÔng Nam Bộ và duyên hải miền Trung. Câu 39: Đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp, đa dạng hoá kinh tế  nông thôn ở  nước ta trong   giai đoạn hiện nay nhằm A. mở rộng thị trường buôn bán trong và ngoài nước. B. tạo thêm việc làm cho người lao động. C. thúc đẩy phân công lao động xã hội. D. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước. Câu 40: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là A. lượng nước phân bố không đều giữa các vùng. B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường. C. lượng nước từ khu vực ngoài lãnh thổ nhiều và phân bố không đều theo thời gian. D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh được sử dụng At lát địa lí Việt Nam do nhà  xuất bản GD phát hành Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 005
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0