intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn GDCD lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn GDCD lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn GDCD lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ II   TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: GDCD LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút                                Mã đề thi 008 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật được thể hiện rõ nhất ở đặc trưng nào dưới   đây? A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 2: Trường hợp nào dưới đây thuộc hình thức áp dụng pháp luật? A. Cá nhân, tổ chức không làm những việc pháp luật cấm. B. Cơ  quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ. C. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật quy định phải làm. D. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật cho phép. Câu 3:  Nhà nước dành nguồn đầu tư  tài chính để  mở  mang hệ  thống trường lớp  ở  vùng sâu,  vùng xa, vùng đồng bào dân tộc và miền núi, có chính sách học bổng và ưu tiên con em đồng bào  dân tộc vào học các trường chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học nhằm thực hiện nội dung A. các dân tộc ở Việt Nam đều bình đẳng về văn hóa, giáo dục. B. các dân tộc ở Việt Nam đều được bình đẳng về chính trị. C. các dân tộc ở Việt Nam đều bình đẳng về kinh tế. D. các dân tộc đều được bình đẳng về y tế. Câu 4: Những hoạt động có mục đích, làm cho pháp luật đi vào cuộc sống và trở  thành những   hành vi hợp pháp của công dân là nội dung khái niệm nào dưới đây? A. Thực hiện pháp luật. B. Xây dựng pháp luật. C. Ban hành pháp luật. D. Phổ biến pháp luật. Câu 5: Công ty Q kinh doanh thêm cả bánh kẹo, trong khi giấy phép kinh doanh là quần áo trẻ em. Công   ty Q đã vi phạm nội dung nào dưới đây theo quy định của pháp luật? A. Tự chủ kinh doanh. B. Mở rộng thị trường, quy mô kinh doanh. C. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí. D. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh. Câu 6: Ông A bị  gãy chân đang nằm viện. Trong thời gian này diễn ra cuộc bầu cử  Đại biểu   Quốc Hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Để đảm bảo quyền bầu cử của mình, ông A được A. hàng xóm bỏ phiếu hộ. B. cán bộ thôn giúp đỡ mình bỏ phiếu. C. vợ mình đi bầu. D. tổ bầu cử mang thùng phiếu đến bệnh viện để ông A tự bỏ phiếu bầu. Câu 7: Trong trường hợp nào dưới đây thì bất kì ai cũng có quyền được bắt người? A. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã. B. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội. C. Có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 008
  2. D. Bị nghi ngờ phạm tội. Câu 8: Hành vi tự ý vào nhà của người khác là xâm phạm A. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. B. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân. C. quyền tự  do về nơi ở, nơi cư trú của công dân. D. quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân. Câu 9: Anh A lái xe máy và lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng   ngang qua đường làm anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử phạt như  thế nào? A. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A. B. Phạt tù chị B. C. Cảnh cáo, phạt tiền chị B D. Không xử lí chị B vì chị B là người đi xe đạp. Câu 10: Vợ chông tôn trong quyên t ̀ ̣ ̀ ự do tin ng ́ ương, tôn giao cua nhau thê hiên quyên binh đăng ̃ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ̉   trong quan hệ A. xa hôi. ̃ ̣ B. tinh cam. ̀ ̉ C. nhân thân. D. gia đinh. ̀ Câu 11: A có việc vội ra ngoài không tắt máy tính, B tự ý mở ra đọc những dòng tâm sự của A   trên email. Hành vi này xâm phạm A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân. B. quyền tự do dân chủ của công dân. C. quyền bảo đảm an toàn bí mật thư tín của công dân. D. quyền tự do ngôn luận của công dân. Câu 12: Trong cùng một điều kiện như  nhau, nhưng mức độ  sử  dụng quyền và nghĩa vụ  của   công dân phụ thuộc vào A. khả năng và hoàn cảnh, trách nhiệm của mỗi người. B. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người. C. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh mỗi người. D. điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người. Câu 13: Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động được thể hiện thông qua A. việc sử dụng lao động. B. quyền được lao động. C. thỏa thuận lao động. D. hợp đồng lao động. Câu 14: Hiến Pháp năm 2013 quy định công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền đi  bầu cử? A. Đủ 19 tuổi trở lên. B. Đủ 18 tuổi trở lên. C. Đủ 20 tuổi trở lên. D. Đủ 21 tuổi trở lên. Câu 15: Theo Luật Bầu cử, việc công dân nhờ  người thân trong gia đình đi bỏ  phiếu hộ  là vi   phạm nguyên tắc nào dưới đây? A. Trực tiếp. B. Phổ thông. C. Bình đẳng. D. Bỏ phiếu kín. Câu 16: Sau một thời gian yêu nhau anh A và chị  B chia tay. Sau khi chia tay anh A đăng nhiều   hình ảnh nhạy cảm xúc phạm chị B trên mạng xã hội. Việc này làm chị B rất buồn và đau khổ.   Trong trường hợp này em chọn cách ứng xử nào để giúp chị B? A. Khuyên chị B đến vạch trần bộ mặt anh A. B. Khuyên chị gửi tin nhắn cho mọi người để thanh minh. C. Khuyên chị B trình báo với công an. D. Khuyên chị không cần để tâm đến kẻ xấu đó.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 008
  3. Câu 17: Nội dung của văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành trái với nội dung do cơ quan cấp  trên ban hành là vi phạm đặc trưng nào dưới đây? A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 18: Trường hợp nào sau đây bắt người đúng pháp luật? A. Bắt, giam, giữ người dù nghi ngờ không có căn cứ. B. Mọi trường hợp cán bộ, chiến sĩ cảnh sát đều có quyền bắt người. C. Do nghi ngờ có dấu hiệu vi phạm pháp luật. D. Việc bắt, giam, giữ người phải đúng trình tự và thủ tục do pháp luật qui định. Câu 19: Công ty xuất nhập khẩu thủy hải sản X luôn tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường.   Công ty X đã thực hiện A. bổn phận của công dân. B. quyền của công dân. C. quyền, nghĩa vụ của công dân. D. nghĩa vụ của công dân. Câu 20: Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật  là nội dung thuộc quyền nào sau đây? A. Quyền bình đẳng trong kinh doanh. B. Quyền bình đẳng trong sản xuất. C. Quyền bình đẳng trong mua bán. D. Quyền bình đẳng trong lao động. Câu 21: A và B cùng làm việc trong một công ty có cùng mức thu nhập cao. A sống độc thân, B   có mẹ già và con nhỏ. A phải  đóng thuế  thu  nhập cao gấp đôi B. Điều này thể hiện việc thực   hiện nghĩa vụ pháp lí phụ thuộc vào A. B. điều kiện hoàn cảnh cụ thể của A và B.                  B. độ tuổi của A và B. C. địa vị của A và B.             D. điều kiện làm việc cụ thể của A và Câu 22: Nội dung nào sau đây thể hiện bất bình đẳng trong thực hiện quyền lao động? A. Lao động nam có cơ hội tìm kiếm việc làm hơn lao động nữ. B. Tự do lựa chọn việc làm theo quy định của pháp luật. C. Ưu tiên tuyển dụng lao động nữ. D. Ưu đãi đối với người có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao. Câu 23: Trong cùng một hoàn cảnh, người lãnh đạo và nhân viên vi phạm pháp luật với tính chất   mức độ như nhau thì người có chức vụ phải chịu trách nhiệm pháp lí A. có thể khác nhau. B. nhẹ hơn nhân viên. C. nặng hơn nhân viên. D. như nhân viên. Câu 24: Theo quy định của pháp luật, không ai bị bắt nếu không có quyết định của Toà án, quyết   định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang, là thể hiện về A.  nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân. B.  khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân. C. ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân. D.  bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân. Câu 25: Đặc trưng nào dưới đây phân biệt sự khác nhau giữa quy phạm pháp luật và quy phạm   đạo đức? A. Tính thực tiễn xã hội. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung. Câu 26: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ gìn, khôi phục, phát huy   những phong tục tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình   đẳng về                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 008
  4. A. tự do tín ngưỡng. B. chính trị. C. văn hóa, giáo dục. D. kinh tế. Câu 27: Cơ quan nào sau đây không có thẩm quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam? A. Cơ quan điều tra các cấp. B. Ủy ban nhân dân. C. Viện kiểm sát nhân dân các cấp. D. Tòa án nhân dân các cấp. Câu 28: Cơ quan nào có quyền ra lệnh bắt, giam, giữ người? A. Công an thi hành án cấp huyện. B. Phòng điều tra tội phạm, an ninh trật tự tỉnh. C. Các đội cảnh sát tuần tra giao thông. D. Tòa án, Viện Kiểm Sát, Cơ quan điều tra các cấp. Câu 29: Quyền bầu cử  và quyển  ứng cử  là các quyền dân chủ  cơ  bản của công dân thể  hiện  trong lĩnh vực nào? A. X ã hội. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Kinh tế. Câu 30: Pháp luật mang bản chất giai cấp vì pháp luật do nhà nước ban hành A. bắt nguồn từ nhu cầu và lợi ích của nhân dân . B. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền. C. phù hợp với ý chí của tất cả mọi người D. bắt nguồn từ đời sống thực tiễn của xã hội Câu 31: A và B là bạn thân, khi A đi vắng B tự ý vào nhà của A là vi phạm A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. D. quyền được bảo hộ về tính mạng và sức khỏe. Câu 32: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của  pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi A. hợp pháp của các cá nhân, tổ chức. B. đúng đắn của các cá nhân, tổ chức. C. chính đáng của các cá nhân, tổ chức. D. phù hợp của các cá nhân, tổ chức. Câu 33: Công dân Việt Nam thuộc các dân tộc khác nhau khi đủ điều kiện mà pháp luật quy định  đều có quyền bầu cử và ứng cử, quyền này thể hiện các dân tộc A. Bình đẳng về chính trị. B. Bình đẳng về kinh tế. C. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục. D. Bình đẳng về xã hội. Câu 34: Pháp luật được hiểu là hệ thống các A. quy tắc ứng xử chung. B. chuẩn mực chung. C. quy định chung. D. quy tắc xử sự chung. Câu 35: Pháp luật và đạo đức cùng hướng tới các giá trị cơ bản nhất là A. trung thực, công bằng, bình đẳng, bác ái. B. công bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải. C. trung thực, công minh, bình đẳng, bác ái. D. công bằng, hòa bình, tự do, tôn trọng. Câu 36:  Nếu em được   mẹ  nhờ  đi bỏ  phiếu bầu cử  thay. Em thấy việc làm của mẹ  mình vi   phạm quyền nào sau đây của công dân? A. Quyền ứng cử. B. Quyền bầu cử. C. Quyền tham gia vào quản lí xã hội. D. Quyền tự do ngôn luận.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 008
  5. Câu 37: A lừa B chiếm đoạt một số tiền lớn và đe dọa nếu để người khác biết sẽ thanh toán B.  Trong trường hợp này, theo em B phải làm gì để bảo vệ mình? A. Tâm sự với bạn bè nhờ giúp đỡ. B. Im lặng là tốt nhất, của đi thay người. C. Cung cấp chứng cứ và nhờ công an can thiệp. D. Đăng facebook xem ai dám làm gì mình. Câu 38: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tăc nao sau đây? ́ ̀ A. Công bằng, lăng nghe, kinh trong l ́ ́ ̣ ẫn nhau, không phân biệt đối xử. B. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. C. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. D. Chia se, đông thuân, quan tâm lân nhau, không phân biêt đôi x ̉ ̀ ̣ ̃ ̣ ́ ử. Câu 39: Anh A thấy anh B đang vào nhà hàng xóm trộm tài sản, anh A có quyền gì sau đây? A. Đánh anh B buộc A trả lại tài sản cho người hàng xóm. B. Bắt anh B giao cho người hàng xóm hành hạ. C. Bắt anh B giao cho Ủy ban nhân dân gần nhất. D. Bắt anh B và giam giữ tại nhà riêng. Câu 40: Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự  về  tội phạm rất nghiêm trọng do cố  ý hoặc tội  phạm đặc biệt nghiêm trọng là từ đủ A. 16 tuổi đến 18 tuổi. B. 14 tuổi đến dưới 18 tuổi. C. 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. D. 14 tuổi trở lên.B.  (Cán                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 008
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2