intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008 dành cho các bạn học sinh lớp 11 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ 2 NĂM 2016­2017  TRƯỜNG THPT NGUYỄN  VĂN CỪ     MÔN: HÓA HỌC 11                            Th ời gian làm bài: 50  phút (40 câu trắc nghiệm)                                Mã đề 008   Cho KLNT: H = 1, C= 12, N= 14, O= 16, Na= 23, Mg= 24, Al= 27, P= 31, S=32, K= 39, Ca= 40, Cl= 35,5;  Fe= 56, Zn= 65, Br= 80, Ag= 108, Ba= 137                                        (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là: A. CnH2n­2 (n ≥ 1) B. CnH2n­2 (n ≥ 2 ) C. CnH2n­2 (n ≥ 3 ) D. CnH2n+2 (n ≥ 2 ) Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 24 gam chất hữu cơ X ( đồng đẳng của benzen ) thu được 40,32 lít CO 2 (đktc).  Công thức phân tử của X là: A. C9H12 B. C7H8 C. C8H10 D. C6H6 Câu 3: Cho các chất sau: metan, axetilen, isopren, isopentan, vinylaxetilen, butan và buta­1,3­đien. Số chất  làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 4: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Etan B. Metan C. Propan D. Butan Câu 5: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là: A. CnH2n+6 (n ≥6 ) B. CnH2n­7 (n ≥6 ) C. CnH2n­6 (n ≤ 3 ) D. CnH2n­6 (n ≥6 ) Câu 6: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. (CH3)2C=C(CH3)2. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CHCl=CHBr. Câu 7: Chất nào sau đây là đồng phân của CH3COOCH3? A. CH3COCH3. B. C2H5OH. C. CH3CH2COOH. D. C2H5OCH3. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm buta­1,3 –đien và isopren thu được 0,9 mol CO2 và 12,6  gam H2O. Giá trị của m bằng : A. 12,3 B. 12,2 C. 12,1 D. 12,4 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C3H6, C4H10 cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được  28 lít CO2 (đktc) và 24,75 gam H2O. Giá trị của V là A. 44.8 B. 33,6 C. 43,4 D. 22,4 Câu 10: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3C C CH CH3 Tên của X là CH 3 A. 2­metylpent­3­in. B. 4­metylpent­3­in. C. 4­metylpent­2­in. D. 2­metylpent­4­in. Câu 11: Cho 13,44 lít (đktc ) hỗn hợp khí X gồm etan, etilen và axetilen vào dung dịch Br2 (dư), thì có 128  gam Br2 phản  ứng. Mặt khác cho 8,2 gam hỗn hợp X vào lượng dư  dung dịch AgNO 3/NH3, xuất hiện 36  gam kết tủa. Khối lượng của etan và etilen trong X lần lượt là: A. 3 và 5 B. 6 và 11,2 C. 3 và 5,6 D. 3 và 11,2. Câu 12: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Có 4 chất sau: Metan, etilen, but ­1 –in và but ­2­in. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong  NH3 tạo kết tủa là?                                                Trang 1/4 ­ Mã đề 008
  2. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 14: Để làm sạch metan có lẫn etilen ta cho hỗn hợp qua A. Dung dịch brom B. Dung dịch NH3 C. Khí hiđro có Ni, t 0 D. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 15: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong  NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,44 mol H2. Giá trị của a là A. 0,34. B. 0,32. C. 0,22. D. 0,46. Câu 16: Thuốc thử thích hợp dùng để  nhận biết các chất sau ở các lọ riêng biệt: etan, etilen và axetilen là: A. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch brom. B. dung dịch HCl. C. dung dịch KMnO4. D. Dung dịch AgNO3/NH3. Câu 17: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ  khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn  hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là A. 60% B. 70% C. 80% D. 50% Câu 18: Thực hiện phản  ứng crackinh m gam isobutan thu được hỗn hợp X chỉ  có các hiđrocacbon. Dẫn  hỗn hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, th ấy brom ph ản  ứng h ết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc)  thoát ra. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 117/7. Giá trị của m là A. 8,12. B. 9,28. C. 8,70. D. 10,44. Câu 19: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1,   thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. butan. B. neopentan. C. pentan. D. isopentan. Câu 20: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H 2 và một ít  bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but ­1­in) có tỉ khối hơi đối   với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết  tủa vàng nhạt và 1,792 lít (ở  đktc) hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để  làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần   vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,71. B. 15,18. C. 14,37. D. 13,56. Câu 21: Cho isopren ( 2­ metylbuta­ 1,3­ đien) phản  ứng cộng với brom theo tỷ lệ 1: 1 về s ố mol. H ỏi có  thể thu được tối đa mấy đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H8Br2? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 22: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp  khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết  tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí  T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là A. 0,80.                        B. 1,25.                           C. 1,00.                               D. 1,50. Câu 23: Hai chất 2­ metylpropan và butan khác nhau về A. công thức cấu tạo. B. số nguyên tử cacbon. C. số liên kết cộng hóa trị. D. công thức phân tử. Câu 24: Ankan X tác dụng với clo ( có ánh sáng ) thu được dẫn xuất monoclo  chứa 33,33% Cl về khối   lượng. Công thức phân tử của X là: A. C5H12 B. C4H10 C. C2H6 D. C3H8 Câu 25: Một đoạn polietilen có phân tử khối M = 140.000 đvC. Hệ số trùng hợp của PE trên là: A. 50000 B. 500 C. 5000 D. 50 Câu 26: Buta­ 1,3­đien dùng làm nguyên liệu để sản xuất cao su tổng hợp như: cao su buna, cao su buna­ S,....Công thức cấu tạo của buta­ 1,3­ đien là A. CH2=CH2. B. CH2=CH­C2H5. C. CH2=CH­CH=CH2. D. CH2=C(CH3)CH=CH2. Câu 27: Để phân biệt benzen, toluen và stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4 B. Br2 (Fe)                                                Trang 2/4 ­ Mã đề 008
  3. C. Dung dịch brom D. Dung dịch KMnO4 Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y , thu được số mol CO 2 bằng số  mol H2O. Thành phần % về số mol của X và Y trong M lần lượt là: A. 20% và 80% B. 75% và 25% C. 35% và 65% D. 50% và 50% Câu 29: Propin ( CH3­C≡CH) tạo kết tủa vàng nhạt với chất nào sau đây? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch HBr. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và  0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là: A. 75% B. 50% C. 25% D. 40% Câu 31: Nhỏ  rất từ  từ  dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol KOH, b mol NaOH và c mol K 2CO3, kết  quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:                                Số mol CO2              0             0,3      0,4          Số mol HCl Tổng (a + b) có giá trị là A. 0,1. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,4. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 18g  chất hữu cơ X cần vừa đủ 16,8 lít O2 thu được CO2 và hơi nước có tỷ lệ  thể tích = 3: 2. Công thức phân tử của X là A. C4H6O B. C4H6O2 C. C3H4O2 D. C3H4O Câu 33: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau: Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? A. NH4Cl  t B. BaSO3  0 NH3  + HCl t0 BaO + SO2 C. CaC2 + 2H2O   Ca(OH)2 + C2H2 D. 2KMnO4  0 t  K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 34: Công thức tổng quát  của ankan là A. CnH2n­2 ( n≥3). B. CnH2n+2 (n≥1). C. CnH2n­2( n≥2). D. CnH2n (n≥2). Câu 35: Hiện nay PVC ( Poli Vinyl clorua) được điều chế theo sơ đồ :       C2H2 →C2H3Cl→  PVC. Để điều  chế 31,25 kg PVC ( hiệu suất chung của cả quá trình là 80%) thì lượng C2H2 cần là A. 16,25 kg B. 16,52 kg C. 13 kg D. 26 kg Câu 36: X la hôn h ̀ ̃ ợp 2 hiđrocacbon mach h ̣ ở, cung day đông đăng. Đê đôt chay hêt 2,8 gam X cân 6,72 lit ̀ ̃ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́  ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ươc vôi trong d O2 (đktc). Hâp thu toan bô san phâm chay vao n ́ ́ ư được m gam kêt tua. Giá tri m là ́ ̉ ̣ A. 20 gam. B. 30 gam. C. 25 gam. D. 15 gam. Câu 37: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca → CaC2 (b) C + 2H2 → CH4 (c) C + CO2 → 2CO (d) 3C + 4Al → Al4C3 Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (c) B. (a) C. (d) D. (b) Câu 38: Cho 13,2 gam hỗn  hợp 2 ankin X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ( M X
  4. A. C4H6 và C5H8 B. C3H4 và C4H6 C. C2H2 và C3H4 D. C5H8 và C6H10 Câu 39: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm etan và propilen đi qua dung dịch brom dư thấy dung dịch nhạt màu và còn  1,12 lít khí bay ra. Các thể tích đo ở đktc. % thể tích của propilen trong hỗn hợp X là A. 50% B. 25% C. 20% D. 75% Câu 40: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 2 sản phẩm? A. but­ 2­ en B. etilen C. 2,3­ đimetylbut­2­en D. propilen ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề 008
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2