intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ 2 NĂM 2016­2017  TRƯỜNG THPT NGUYỄN  VĂN CỪ     MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 50 phút  (40 câu trắc nghiệm)                              Mã đề 013   Cho KLNT: H = 1, C= 12, N= 14, O= 16, Na= 23, Mg= 24, Al= 27, P= 31, S=32, K= 39, Ca= 40, Cl= 35,5; Fe=  56, Zn= 65, Br= 80, Ag= 108, Ba= 137                                        (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 2: Cho isopren ( 2­ metylbuta­ 1,3­ đien) phản ứng cộng với brom theo tỷ lệ 1: 1 về số mol. Hỏi có thể thu   được tối đa mấy đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H8Br2? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là: A. CnH2n+6 (n ≥6 ) B. CnH2n­6 (n ≥6 ) C. CnH2n­7 (n ≥6 ) D. CnH2n­6 (n ≤ 3 ) Câu 4: Để phân biệt benzen, toluen và stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4 B. Br2 (Fe) C. Dung dịch KMnO4 D. Dung dịch brom Câu 5: Chất nào sau đây là đồng phân của CH3COOCH3? A. C2H5OH. B. C2H5OCH3. C. CH3CH2COOH. D. CH3COCH3. Câu 6: Công thức tổng quát  của ankan là A. CnH2n­2( n≥2). B. CnH2n­2 ( n≥3). C. CnH2n (n≥2). D. CnH2n+2 (n≥1). Câu 7: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y.  Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản  ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn  hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn   toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là A. 1,25.                          B. 0,80.                                 C. 1,50.                        D. 1,00. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Câu 8: Một đoạn polietilen có phân tử khối M = 140.000 đvC. Hệ số trùng hợp của PE trên là: A. 5000 B. 50 C. 50000 D. 500 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 18g  chất hữu cơ X cần vừa đủ 16,8 lít O2 thu được CO2 và hơi nước có tỷ lệ thể tích  = 3: 2. Công thức phân tử của X là A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C4H6O D. C3H4O Câu 10: Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là: A. CnH2n+2 (n ≥ 2 ) B. CnH2n­2 (n ≥ 1) C. CnH2n­2 (n ≥ 2 ) D. CnH2n­2 (n ≥ 3 ) Câu 11: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H 2 và một ít bột  Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but ­1­in) có tỉ khối hơi đối với H2 là  328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt  và 1,792 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung   dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 13,56. B. 14,37. C. 15,18. D. 28,71. Câu 12: Cho các chất sau: metan, axetilen, isopren, isopentan, vinylaxetilen, butan và buta­1,3­đien. Số  chất làm  mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề 013
  2. Câu 13: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CHCl=CHBr. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. (CH3)2C=C(CH3)2. Câu 14: Có 4 chất sau: Metan, etilen, but ­1 –in và but ­2­in. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3  tạo kết tủa là? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO 2 và 0,4 mol  H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là: A. 40% B. 75% C. 50% D. 25% Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3  thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,44 mol H2. Giá trị của a là A. 0,34. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,22. Câu 17: Cho 13,44 lít (đktc ) hỗn hợp khí X gồm etan, etilen và axetilen vào dung dịch Br2 (dư), thì có 128 gam  Br2 phản ứng. Mặt khác cho 8,2 gam hỗn hợp X vào lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, xuất hiện 36 gam kết tủa.   Khối lượng của etan và etilen trong X lần lượt là: A. 3 và 11,2. B. 3 và 5,6 C. 6 và 11,2 D. 3 và 5 Câu 18: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan thu được hỗn hợp X chỉ có các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp   X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom ph ản  ứng h ết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) thoát ra. Tỉ  khối hơi của Y so với H2 là 117/7. Giá trị của m là A. 8,12. B. 10,44. C. 8,70. D. 9,28. Câu 19: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H 2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có   tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là A. 60% B. 70% C. 50% D. 80% Câu 20: Cho 13,2 gam hỗn hợp 2 ankin X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ( M X
  3. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 24 gam chất hữu cơ X ( đồng đẳng của benzen ) thu được 40,32 lít CO 2 (đktc). Công  thức phân tử của X là: A. C9H12 B. C7H8 C. C8H10 D. C6H6 Câu 30: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm etan và propilen đi qua dung dịch brom dư thấy dung dịch nhạt màu và còn 1,12 lít khí   bay ra. Các thể tích đo ở đktc. % thể tích của propilen trong hỗn hợp X là A. 25% B. 50% C. 75% D. 20% Câu 31: X la hôn h ̀ ̃ ợp 2 hiđrocacbon mach h ̣ ở, cung day đông đăng. Đê đôt chay hêt 2,8 gam X cân 6,72 lit O ̀ ̃ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ 2  ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ươc vôi trong d (đktc). Hâp thu toan bô san phâm chay vao n ́ ́ ư được m gam kêt tua. Giá tri m là ́ ̉ ̣ A. 15 gam. B. 20 gam. C. 30 gam. D. 25 gam. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C3H6, C4H10 cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 28 lít  CO2 (đktc) và 24,75 gam H2O. Giá trị của V là A. 43,4 B. 22,4 C. 33,6 D. 44.8 Câu 33: Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol KOH, b mol NaOH và c mol K2CO3, kết quả thí  nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:                                Số mol CO2                        0             0,3      0,4          Số mol HCl Tổng (a + b) có giá trị là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,1. Câu 34: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 2 sản phẩm? A. etilen B. but­ 2­ en C. 2,3­ đimetylbut­2­en D. propilen Câu 35: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3C C CH CH3 Tên của X là CH 3 A. 4­metylpent­2­in. B. 2­metylpent­3­in. C. 2­metylpent­4­in. D. 4­metylpent­3­in. Câu 36: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau: Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? A. NH4Cl  t NH3  + HCl B. BaSO3  BaO + SO2 0 t0 C. CaC2 + 2H2O   Ca(OH)2 + C2H2 D. 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2 0 t Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y , thu được số mol CO 2 bằng số mol  H2O. Thành phần % về số mol của X và Y trong M lần lượt là: A. 35% và 65% B. 75% và 25% C. 20% và 80% D. 50% và 50% Câu 38: Thuốc thử thích hợp dùng để  nhận biết các chất sau ở các lọ riêng biệt: etan, etilen và axetilen là: A. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch brom.           B. dung dịch KMnO4. C. dung dịch HCl.                                                        D. Dung dịch AgNO3/NH3. Câu 39: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca → CaC2 (b) C + 2H2 → CH4 (c) C + CO2 → 2CO (d) 3C + 4Al → Al4C3                                                Trang 3/3 ­ Mã đề 013
  4. Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (d) B. (a) C. (b) D. (c) Câu 40: Hai chất 2­ metylpropan và butan khác nhau về A. số nguyên tử cacbon. B. số liên kết cộng hóa trị. C. công thức cấu tạo. D. công thức phân tử. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/3 ­ Mã đề 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2