Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
lượt xem 1
download
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Sinh học lớp 12 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn : Sinh học 12 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 004 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã, nhận định nào dưới đây là đúng? A. Quá trình dịch mã của sinh vật nhân sơ không có sự tham gia của ribôxôm. B. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở cả trong nhân và ngoài tế bào chất. C. Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra ở trong nhân tế bào. D. Ở gen phân mảnh, quá trình phiên mã chỉ diễn ra ở những đoạn mang mã hóa (êxôn). Câu 2: : Hình ảnh dưới đây nói về một dạng đột biến cấu trúc NST: Đây là dạng đột biến nào? A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn. Câu 3: : Hình vẽ dưới đây nói về một quá trình trong cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử. Đây là quá trình. A. Dịch mã. B. Điều hòa hoạt động của gen. C. Tái bản ADN. D. Phiên mã. Câu 4: Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, gen B bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là: A. A = T = 250; G = X = 390. B. A = T = 249; G = X = 391. C. A = T = 251; G = X = 389. D. A = T = 610; G = X = 390. Câu 5: Trong thực tiễn, liên kết gen hoàn toàn có ý nghĩa gì? A. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc và tiến hóa. B. Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc được đồng thời một nhóm tính trạng có giá trị. C. Góp phần làm nên tính đa dạng của sinh giới. D. Hạn chế sự xuất hiện của đột biến. Câu 6: Theo lý thuyết, nếu không xét đến ảnh hưởng của các nhân tố tiến hóa, quần thể mang cấu trúc di truyền nào dưới đây sẽ không bị thay đổi thành phần kiểu gen qua các thế hệ giao phối? A. 100% aa B. 100% Aa C. 50% AA : 50% aa D. 25% AA : 50% Aa : 25% aa Câu 7: Cho sơ đồ phả hệ về một bệnh ở người do gen lặn nằm trên NST thường quy định như sau: Trang 1/4 Mã đề thi 004
- Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III trong phả hệ sinh con đầu lòng bị bệnh là: 5 1 1 3 A. B. C. D. 6 8 6 4 Câu 8: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể? A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây. B. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng. C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. D. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo. Câu 9: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực không có chức năng nào sau đây? A. Quyết định mức độ tiến hóa của loài bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ NST 2n. B. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. C. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể. D. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong pha phân bào. Câu 10: Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB = 1,5cM, BC = 16,5cM, BD = 3,5 cM, CD = 20cM, AC = 18cM. Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đó là A. DABC B. CABD C. BACD D. ABCD Câu 11: Từ một quần thể thực vật ban đầu (P), sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen của quần thể là 0,525AA : 0,050Aa : 0,425aa. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá khác, tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của (P) là A. 0,350AA : 0,400Aa : 0,250aa. B. 0,250AA : 0,400Aa : 0,350aa. C. 0,400AA : 0,400Aa : 0,200aa. D. 0,375AA : 0,400Aa : 0,225aa. Câu 12: Đối với quá trình tiến hóa, yếu tố ngẫu nhiên A. làm biến đổi mạnh tần số alen của những quần thể có kích thước nhỏ. B. làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể sinh vật. C. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. D. chỉ đào thải các alen có hại và giữ lại các alen có lợi cho quần thể. Câu 13: Để kiểm tra giả thuyết của mình, Menđen đã làm thí nghiệm được gọi là phép lai kiểm nghiệm hay còn được gọi là phép lai? A. Lai xa B. Lai phân tích C. Lai kinh tế D. Lai khác dòng Câu 14: Cho cây có kiểu gen AabbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần? A. 4 B. 8 C. 2 D. 1 Câu 15: Bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể X ở người gây ra có đặc điểm di truyền nào sau đây? A. Bố mắc bệnh thì tất cả các con gái đều mắc bệnh. B. Bệnh thường biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ. C. Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con mắc bệnh. D. Mẹ mắc bệnh thì tất cả các con trai đều mắc bệnh. Câu 16: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng thể tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Cho giao phấn hai Trang 2/4 Mã đề thi 004
- cây cà chua tứ bội (P) với nhau, thu được F 1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 75% cây quả đỏ : 25% cây quả vàng. Kiểu gen của P là A. AAaa × AAaa. B. AAaa × aaaa. C. AAaa × Aaaa D. Aaaa × Aaaa Câu 17: Trong một số điều kiện nhất định, trạng thái cân bằng di truyền của quầnthể giao phối là trạng thái mà trong đó A. tần số các alen và tầnsố các kiểu gen biến đổi qua các thếhệ. B. tỉ lệ cá thể đực và cáiđược duy trì ổn định qua các thế hệ. C. Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ. D. tần số các alen và tầnsố các kiểugen được duy trì ổn địnhqua các thếhệ. Câu 18: Trong các hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần khắc phục suy thoái môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên? (1) Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng. (2) Chống xâm nhập mặn cho đất. (3) Tiết kiệm nguồn nước sạch. (4) Giảm thiểu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 19: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người chịu hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Claiphentơ. C. Bệnh ung thư máu. D. Hội chứng tơcnơ. Câu 20: Cho các nhân tố sau đây, có bao nhiêu nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể? (1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Đột biến. (6) Di – nhập gen. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21: Theo quan niệm hiện đại , nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa là A. Các yếu tố ngẫu nhiên B. Giao phối không ngẫu nhiên C. Chọn lọc tự nhiên D. Đột biến Câu 22: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở kỉ nào sau đây? A. Than đá (Cacbon) B. Đêvôn C. Silua D. Krêta (Phấn trắng) Câu 23: Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lý thuyết, xác suất sinh một người con có bốn alen trội của một cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là 15 27 3 5 A. B. C. D. 64 64 32 16 Câu 24: Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể không thông qua hình thức A. Vật ăn thịt. B. Di cư. C. Hợp tác. D. Cạnh tranh. Câu 25: Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì? A. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sauđó lại giảm. B. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8oC. C. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. D. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô,… chim cu gáy thường xuất hiện nhiều. Câu 26: Phân bố theo nhóm (hay điểm) là A. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể sống tụ họp với nhau ở những nơi có điều kiện tốt nhất. B. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường đồng nhất, các cá thể thích sống tụ họp với nhau. C. dạng phân bố ít phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể thích sống tụ họp với nhau. Trang 3/4 Mã đề thi 004
- D. dạng phân bố rất phổ biến, gặp trong điều kiện môi trường không đồng nhất, các cá thể không thích sống tụ họp với nhau. Câu 27: Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể thực vật rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thànhnhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũng cóthể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Đặc điểm chung của hai phương pháp này là A. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất. B. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng. C. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. D. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể. Câu 28: Những nhân tố nào gây biến đổi kích thước của quần thể ? A. Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính. B. Mức sinh sản, mức tử vong, nhập cư và xuất cư. C. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính. D. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. Câu 29: Ở một loài thực vật lưỡng bội, trong tế bào sinh dưỡng có 12 nhóm gen liên kết. Thể ba của loài này có số nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào khi đang ở kì sau của nguyên phân là A. 12 B. 25 C. 48 D. 50 Câu 30: Trong cấu trúc của NST nhân thực điển hình, cấu trúc nào có đường kính là 300 nm A. Nucleosome B. Chromatide C. Ống siêu xoắn D. Sợi nhiễm sắc Câu 31: . Đối với mỗi nhân tố sinh thái, khoảng chống chịu là: A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó, sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian B. Khoảng của nhân tố sinh thái đó, gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật C. khoảng của nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. D. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó, sinh vật không tồn tại được. Câu 32: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của tạo giống bằng công nghệ tế bào? A. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt. B. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen. C. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa. D. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt. Câu 33: Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại giao tử được xác định theo công thức nào? A. 4n. B. 3n. C. 5n. D. 2n. Câu 34: Một quần thể động vật, xét một gen có 2 alen trên nhiễm sắc thể thường và một gen có 3 alen trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Quần thể này có số loại kiểu gen tối đa về hai gen trên là A. 30. B. 45. C. 18. D. 27. Câu 35: Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là A. Biến dị cá thể. B. Chọn lọc tự nhiên C. Chọn lọc nhân tạo. D. Biến dị xác định. Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá thể của quần thể? A. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống, mức độ tử vong và mức độ sinh sản của các cá thể trong quần thể B. Mật độ cá thể của quần thể có thể thay đôit theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống Trang 4/4 Mã đề thi 004
- C. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể D. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng khả năng sinh sản của cá thể trong quần thể Câu 37: Ở người, gen lặn a quy định bệnh bạch tạng thuộc NST thường, 1 cặp vợ chồng da bình thường. Tính xác suất con sinh ra bạch tạng.Biết quần thể cứ 100 người bình thường lại có 1 người mang gen bạch tạng A. 0,01 B. 0,0025 C. 0,999975 D. 0,000025 Câu 38: Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương tự? A. Gai cây hoàng liên và gai cây xương rồng. B. Tua cuốn của cây gấc và lá ngọn của cây mây. C. Gai cây hoa hồng và gai cây hoàng liên. D. Gai cây xương rồng và tua cuốn của cây gấc. Câu 39: Ở hoa loa kèn, màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định, trong đó hoa vàng là trội so với hoa xanh, lấy hạt phấn của hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh được F 1. Cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là A. Trên cùng một cây có cả hoa vàng và hoa xanh. B. 100% cây hoa màu xanh. C. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa xanh. D. 100% cây hoa màu vàng. Câu 40: Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó đông, gen trội tương ứng A quy định tính trạng máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng máu đông bình thường sinh con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là A. Xa Xa và XAY B. Xa Xa và XaY C. XA Xa và XAY D. XA XA và XaY HẾT Trang 5/4 Mã đề thi 004
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 018
4 p | 46 | 2
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 017
4 p | 65 | 2
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007
4 p | 51 | 2
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008
4 p | 45 | 2
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002
4 p | 56 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 019
4 p | 43 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013
4 p | 75 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012
4 p | 48 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 011
4 p | 50 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010
4 p | 59 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 009
4 p | 49 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006
4 p | 44 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
4 p | 63 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 022
4 p | 52 | 1
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014
4 p | 48 | 0
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 015
4 p | 37 | 0
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 005
4 p | 45 | 0
-
Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 020
4 p | 39 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn