SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
Mã đề: 301<br />
Câu 1: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở không thực hiện chức năng vận chuyển<br />
A. chất dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.<br />
B. các sản phẩm bài tiết.<br />
C. chất dinh dưỡng.<br />
D. chất khí.<br />
Câu 2: Khoai tây sinh sản sinh dưỡng bằng<br />
A. lá.<br />
B. rễ củ.<br />
C. thân củ.<br />
D. thân rễ.<br />
Câu 3: Ở đậu Hà Lan cho P: h t vàng lai v i h t vàng thu được F1 có tỉ lệ: 75 h t vàng: 25 h t anh.<br />
Kiểu gen của P là<br />
A. AA x aa.<br />
B. Aa x Aa.<br />
C. Aa x aa.<br />
D. AA x Aa.<br />
Câu 4: Quá trình truyền tin qua ináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?<br />
A. Khe xináp Màng trư c ináp Chuỳ ináp Màng sau xináp.<br />
B. Màng sau xináp Khe xináp Chuỳ ináp Màng trư c ináp.<br />
C. Chuỳ ináp Màng trư c ináp Khe xináp Màng sau xináp.<br />
D. Màng trư c ináp Chuỳ ináp Khe xináp Màng sau xináp.<br />
Câu 5: Người đi e máy trên đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng l i. Đây là tập tính<br />
A. học được.<br />
B. bẩm sinh.<br />
C. hỗn hợp.<br />
D. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp.<br />
Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về thường biến?<br />
A. Di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.<br />
B. Phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất.<br />
C. Biến đổi liên tục, đồng lo t, theo hư ng ác định, tương ứng v i điều kiện môi trường.<br />
D. Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trư c sự biến đổi của môi trường.<br />
Câu 7: Cho các thành tựu sau:<br />
(1) T o chủng vi khuẩn E. Coli sản uất insulin người.<br />
(2) T o giống dưa hấu tam bội không có h t, có hàm lượng đường cao.<br />
(3) T o giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.<br />
(4) T o giống nho cho quả to, không có h t.<br />
(5) T o giống lúa “g o vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong h t.<br />
(6) T o giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.<br />
(7) T o giống cừu sản sinh protêin huyết thanh của người trong sữa.<br />
Những thành tựu có ứng dụng công nghệ tế bào là<br />
A. (2), (4), (6).<br />
B. (1), (3), (5), (7).<br />
C. (1), (2), (4), (5).<br />
D. (3), (4), (5), (7).<br />
Câu 8: Cơ quan chuyên hóa hấp thu nư c và muối khoáng của thực vật trên c n là<br />
A. hoa.<br />
B. rễ.<br />
C. thân.<br />
D. lá.<br />
Câu 9: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người<br />
A. miệng ruột non thực quản d dày ruột già hậu môn.<br />
B. miệng thực quản d dày ruột non ruột già hậu môn.<br />
C. miệng ruột non d dày hầu ruột già hậu môn.<br />
D. miệng d dày ruột non thực quản ruột già hậu môn.<br />
Câu 10: Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình<br />
A. giảm phân và thụ tinh.<br />
B. giảm phân.<br />
C. nguyên phân.<br />
D. thụ tinh.<br />
Câu 11: Enzim ligaza dùng trong công nghệ gen v i mục đích<br />
A. nối các đo n ADN để t o ra ADN tái tổ hợp.<br />
B. cắt phân tử ADN ở những vị trí ác định.<br />
C. nhận ra phân tử ADN mang gen mong muốn.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 301<br />
<br />
D. phân lo i ADN tái tổ hợp để tìm ra gen mong muốn.<br />
Câu 12: Vai trò của quá trình thoát hơi nư c ở thực vật là<br />
A. cân bằng khoáng cho cây.<br />
B. giúp cây vận chuyển nư c, các chất từ rễ lên thân và lá.<br />
C. làm giảm lượng khoáng trong cây.<br />
D. tăng lượng nư c cho cây.<br />
Câu 13: Sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là:<br />
A. ATP, C6H12O6, O2, H2O.<br />
B. C6H12O6, O2, ATP.<br />
C. C6H12O6, O2, H2O.<br />
D. H2O, CO2.<br />
Câu 14: Tập tính ở động vật được chia thành các lo i<br />
A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp.<br />
B. bẩm sinh, hỗn hợp<br />
C. học được, hỗn hợp.<br />
D. bẩm sinh, học được.<br />
Câu 15: Chim có hình thức hô hấp nào?<br />
A. Hô hấp bằng phổi.<br />
B. Hô hấp bằng hệ thống túi khí và phổi.<br />
C. Hô hấp bằng mang.<br />
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br />
Câu 16: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai m ch m i đều được tổng hợp liên tục.<br />
B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do.<br />
C. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi<br />
pôlipeptit.<br />
D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.<br />
Câu 17: Trong phép lai một tính tr ng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác<br />
nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính tr ng nghiên cứu<br />
A. nằm trên nhiễm sắc thể gi i tính X.<br />
B. nằm trên nhiễm sắc thể thường.<br />
C. nằm trên nhiễm sắc thể gi i tính Y.<br />
D. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục l p).<br />
Câu 18: Hoocmôn sinh trưởng (GH) ở người được tiết ra từ<br />
A. tuyến giáp.<br />
B. buồng trứng.<br />
C. tinh hoàn.<br />
D. tuyến yên.<br />
Câu 19: Cho các nhận định về ảnh hưởng của hô hấp lên quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm<br />
(1) Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản.<br />
(2) Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.<br />
(3) Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.<br />
(4) Hô hấp không làm thay đổi khối lượng, chất lượng nông sản, thực phẩm.<br />
Số nhận định đúng là:<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 20: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật h t kín là:<br />
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh).<br />
B. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể m i.<br />
C. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển.<br />
D. hình thành nội nhũ chứa các tế bào đột biến tam bội.<br />
Câu 21: Hậu quả đối v i trẻ em khi thiếu tirô in là<br />
A. cơ bắp kém phát triển.<br />
B. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.<br />
C. chịu l nh kém, chậm l n hoặc ngừng l n, trí tuệ kém.<br />
D. các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp kém phát triển.<br />
Câu 22: Ở một loài thực vật, kiểu gen (A-B-) quy định hoa đỏ; (A-bb), (aaB-) và (aabb) quy định hoa trắng.<br />
Cho phép lai P: ♂AAaaBb x ♀AaBb. Biết rằng quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí<br />
thuyết, kết quả nào phù hợp v i phép trên?<br />
A. Tỉ lệ giao tử đực của P là 4: 4: 2: 2: 1: 1.<br />
B. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 33 đỏ: 13 trắng.<br />
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 25 đỏ: 11 trắng.<br />
D. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là 10: 10: 5: 5: 5: 5: 2: 2: 1: 1: 1: 1.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 301<br />
<br />
Câu 23: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người:<br />
<br />
Trong các kết luận sau đây có bao nhiêu kết luận đúng?<br />
(1) Bệnh này do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể gi i tính X không có alen tương ứng trên Y quy định.<br />
(2) Xác suất để cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra 1 con gái, bị bệnh là 12,5 .<br />
(3) Xác suất để cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra 1 con gái bị bệnh và 1 con trai bị bệnh là 1,5625 .<br />
(4) Trong phả hệ ác định được ít nhất 10 người có kiểu gen chắc chắn.<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 24: Cho 1 quần thể thực vật có 100 số cá thể mang kiểu gen Aa. Sau 4 thế hệ tự thụ phấn liên tiếp tỉ lệ<br />
cá thể mang kiểu gen đồng hợp bằng<br />
A. 46,875%.<br />
B. 93,75%.<br />
C. 50%.<br />
D. 6,25%.<br />
Câu 25: Quần thể nào dư i đây có cấu trúc di truyền đ t tr ng thái cân bằng?<br />
QT 1: 1AA;<br />
QT 2: 0,5AA : 0,5Aa;<br />
QT 3: 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa;<br />
QT 4: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.<br />
A. 1 và 2.<br />
B. 2,3 và 4.<br />
C. 1 và 3.<br />
D. 1 và 4.<br />
Câu 26: Ở người, bệnh b ch t ng do gen lặn a trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong quần thể người đã<br />
cân bằng, tỉ lệ người dị hợp Aa trong số người bình thường là 1 . Xác suất để một cặp vợ chồng đều bình<br />
thường sinh 1 đứa con trai b ch t ng là<br />
A. 0,0025%.<br />
B. 0,00125%.<br />
C. 25%.<br />
D. 12,5%.<br />
Ab<br />
Câu 27: Một tế bào sinh dục đực có kiểu gen<br />
Dd thực hiện quá trình giảm phân. Ở giảm phân I, cả hai<br />
aB<br />
cặp NST giảm phân bình thường và có hoán vị gen giữa alen A và alen a. Ở giảm phân II, cặp NST mang gen<br />
D, d không phân li ở cả 2 tế bào, cặp NST còn l i giảm phân bình thường. Kết thúc quá trình giảm phân, giao<br />
tử nào sau đây có thể được t o ra?<br />
A. ABD, aB, ab, Abd.<br />
B. ABdd, aBDD, ab, Ab.<br />
C. AB, aB, abDD, Abdd.<br />
D. ABDD, aB, ab, Abdd.<br />
Câu 28: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so v i alen a quy định mắt trắng nằm trên NST<br />
X ở vùng không tương đồng trên Y. Alen B quy định thân ám trội hoàn toàn so v i alen b quy định thân đen<br />
nằm trên NST thường. Lai cặp bố mẹ thuần chủng ruồi cái mắt đỏ, thân đen v i ruồi đực mắt trắng, thân ám<br />
thu được F1. Cho F1 ngẫu phối thu được F2, cho F2 ngẫu phối thu được F3. Trong số ruồi đực ở F3, ruồi đực<br />
mắt đỏ, thân đen chiếm tỉ lệ<br />
3<br />
3<br />
1<br />
3<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C. .<br />
D. .<br />
32<br />
16<br />
2<br />
4<br />
Câu 29: Trong cơ chế duy trì ổn định pH của máu, ý nào dư i đây không đúng?<br />
A. Thận thải H+ và HCO3-.<br />
B. Hệ đệm trong máu lấy đi H+.<br />
C. Phổi hấp thu O2.<br />
D. Phổi thải CO2.<br />
Câu 30: Trong điều kiện môi trường nhiệt đ i, thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 vì<br />
A. nhu cầu nư c cao.<br />
B. điểm bù CO2 cao.<br />
C. điểm bão hòa ánh sáng thấp.<br />
D. không có hô hấp sáng.<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 301<br />
<br />
Ab<br />
thực hiện giảm phân, trong đó có 400 tế bào giảm phân<br />
aB<br />
không có hoán vị gen, các tế bào còn l i ảy ra hoán vị gen. Trong tổng số giao tử t o ra, giao tử AB và aB<br />
lần lượt chiếm tỉ lệ là<br />
A. 20% và 30%.<br />
B. 40% và 10%.<br />
C. 5% và 45%.<br />
D. 10% và 40%.<br />
Câu 32: Cho phép lai ♂AaBbDdEe ♀AabbddEe. Biết rằng: 10 số tế bào sinh tinh có cặp NST mang cặp<br />
gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình<br />
thường. 2 số tế bào sinh trứng có cặp NST mang cặp gen Ee không phân li trong giảm phân I, giảm phân II<br />
diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Ở đời con, lo i hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ<br />
A. 11,8%.<br />
B. 2%.<br />
C. 0,2%.<br />
D. 88,2%.<br />
Câu 33: Êtilen có vai trò<br />
A. giữ cho quả tươi lâu.<br />
B. giúp cây ra hoa s m.<br />
C. giúp cây sinh trưởng nhanh.<br />
D. thúc quả nhanh chín.<br />
Câu 34: Cho biết mỗi cặp tính tr ng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán vị gen<br />
Ab D d<br />
Ab d<br />
giữa A và B là 20 , giữa D và E không có hoán vị gen. Xét phép lai<br />
X E Xe x<br />
X E Y, tính theo lý<br />
aB<br />
ab<br />
d<br />
d<br />
thuyết, các cá thể con có mang kiểu hình A- B- X E X e chiếm tỉ lệ<br />
A. 18,25%.<br />
B. 12,5%.<br />
C. 7,5%.<br />
D. 22,5%.<br />
Câu 35: Ở một loài thực vật lưỡng bội, ét 2 cặp gen không alen (A, a; B, b) cùng quy định màu sắc hoa,<br />
kiểu gen có cả hai lo i alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ có một lo i alen trội A cho kiểu<br />
hình hoa vàng, các kiểu gen còn l i cho kiểu hình hoa trắng. Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F 1<br />
gồm 3 lo i kiểu hình. Biết rằng không ảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường.<br />
Theo lí thuyết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận phù hợp v i kết quả của phép lai trên?<br />
(1) Số cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp tử ở F1 chiếm 12,5 .<br />
(2) Số cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp tử ở F1 chiếm 12,5 .<br />
(3) F1 có 3 lo i kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.<br />
(4) Trong các cây hoa trắng ở F1, cây hoa trắng đồng hợp tử chiếm 25 .<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 36: Ở một loài thực vật, tính tr ng màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen A quy định hoa đỏ<br />
trội hoàn toàn so v i alen a quy định hoa trắng. Tính tr ng chiều cao cây do hai cặp gen B, b và D, d quy<br />
định. Cho cây thân cao, hoa đỏ dị hợp về cả ba cặp gen (cây M) lai v i cây đồng hợp lặn về cả ba cặp gen<br />
trên, thu được đời con gồm: 140 cây thân cao, hoa đỏ; 360 cây thân cao, hoa trắng; 640 cây thân thấp, hoa<br />
trắng; 860 cây thân thấp, hoa đỏ. Kiểu gen của cây M là<br />
AB<br />
Ab<br />
Bd<br />
A.<br />
Dd.<br />
B. Aa<br />
.<br />
C. AaBbDd.<br />
D.<br />
Dd.<br />
ab<br />
aB<br />
bD<br />
<br />
Câu 31: Cho 500 tế bào sinh tinh có kiểu gen<br />
<br />
Câu 37: Sinh đẻ có kế ho ch ở người không gồm biện pháp điều chỉnh<br />
A. sinh con trai hay con gái.<br />
B. thời điểm sinh con.<br />
C. số con.<br />
D. khoảng cách sinh con.<br />
Câu 38: Các hiện tượng nào sau đây thuộc d ng ứng động không sinh trưởng?<br />
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.<br />
B. Lá cây họ Đậu oè ra và khép l i theo chu kỳ ngày đêm, khí khổng đóng mở.<br />
C. Lá cây trinh nữ khép l i khi có va ch m cơ học, khí khổng đóng mở.<br />
D. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng và thức ngủ của cây trinh nữ.<br />
AB<br />
Ab<br />
Ab<br />
Câu 39: Cho phép lai<br />
x<br />
, tính theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen<br />
chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết<br />
aB<br />
Ab<br />
ab<br />
không có đột biến, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ đều có tần số 20 .<br />
A. 4%.<br />
B. 10%.<br />
C. 16%.<br />
D. 40%.<br />
Câu 40: Một gen có 225 ađênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt t o ra các gen con. Trong tổng số các gen con<br />
có chứa 1800 ađênin và 4201 guanin. D ng đột biến điểm đã ảy ra trong quá trình trên là:<br />
A. Thêm một cặp G-X.<br />
B. Thay một cặp G- X bằng một cặp A-T.<br />
C. Thêm một cặp A-T.<br />
D. Thay một cặp A-T bằng một cặp G-X.<br />
----------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 301<br />
<br />