intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 303

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

88
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 của Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc Mã đề 303 để có tài liệu chất lượng thử rèn luyện làm bài kiểm tra đạt điểm cao. Thực hành cùng các bài tập tổng hợp kiến thức môn học giúp bạn tiện theo dõi và ôn tập làm bài hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 303

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 303<br /> Câu 1: Tập tính bẩm sinh ở động vật là loại tập tính<br /> A. sinh ra chưa có, phải trải qua quá trình học tập.<br /> B. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ.<br /> C. sinh ra đã có, không mang tính đặc trưng của loài.<br /> D. sinh ra chưa có, mang đặc tính đặc trưng của loài.<br /> Câu 2: Trong các nhận định về sự ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen, nhận định nào<br /> <br /> sau đây là đúng?<br /> A. Ở sinh vật đa bào, môi trường ngoài là nhân tố duy nhất làm biến đổi tính trạng.<br /> B. Môi trường làm biến đổi kiểu hình dẫn đến biến đổi kiểu gen của sinh vật.<br /> C. Môi trường tác động trực tiếp lên ADN làm thay đổi thông tin di truyền.<br /> D. Yếu tố môi trường tác động lên sản phẩm của gen (prôtêin) làm biến đổi tính trạng.<br /> Câu 3: Tập tính học được ở động vật không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Phụ thuộc vào mức tiến hóa của hệ thần kinh và tuổi thọ.<br /> B. Được hình thành nhờ mối quan hệ mới giữa các nơron.<br /> C. Thường rất bền vững, không thay đổi.<br /> D. Là chuỗi phản xạ có điều kiện.<br /> Câu 4: Theo quan điểm của Menđen về 1 cặp nhân tố di truyền, nhận định nào sau đây là sai?<br /> A. Cặp nhân tố di truyền nằm trên cặp NST tương đồng.<br /> B. Mỗi tính trạng đều do một cặp nhân tố di truyền quy định.<br /> C. Cặp nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau.<br /> D. Bố (mẹ) chỉ truyền cho con 1 trong 2 thành viên của cặp nhân tố di truyền.<br /> Câu 5: Loài động vật nào sau đây có thể sinh sản vô tính bằng hình thức nảy chồi?<br /> A. Thủy tức.<br /> B. Giun dẹp.<br /> C. Kiến.<br /> D. Ong.<br /> Câu 6: Ở thực vật, pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở<br /> A. màng tilacôit.<br /> B. màng ngoài lục lạp. C. màng trong lục lạp. D. chất nền.<br /> Câu 7: Tim người có khả năng đập tự động do<br /> A. khả năng phát xung theo đợt của nút nhĩ thất.<br /> B. khả năng tự phát xung của nút xoang nhĩ.<br /> C. mạng puôckin gây co tâm thất.<br /> D. bó His truyền xung theo đợt.<br /> Câu 8: Trong công nghệ chuyển gen, thể truyền có bản chất phân tử là<br /> A. lipit.<br /> B. ARN.<br /> C. ADN.<br /> D. prôtêin.<br /> Câu 9: Thể giao tử đực ở thực vật là<br /> A. nhị.<br /> B. noãn.<br /> C. hạt phấn.<br /> D. túi phôi.<br /> Câu 10: Bệnh động kinh ở người gây ra do đột biến gen trong ti thể. Bệnh này được di truyền theo<br /> quy luật<br /> A. phân li độc lập.<br /> B. di truyền qua tế bào chất.<br /> C. phân li.<br /> D. di truyền liên kết giới tính.<br /> Câu 11: Quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra chủ yếu qua<br /> A. lớp cutin.<br /> B. tế bào mô giậu.<br /> C. khí khổng.<br /> D. không bào.<br /> Câu 12: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hô hấp sáng ở thực vật?<br /> A. Xảy ra ở thực vật C3.<br /> B. Cung cấp năng lượng để tổng hợp ATP.<br /> C. Có sự tham gia của perôxixôm và ti thể.<br /> D. Gây lãng phí sản phẩm quang hợp.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 303<br /> <br /> Câu 13: Cho các thành tựu của ứng dụng di truyền học sau:<br /> <br /> (1) Dòng vi khuẩn sản xuất hoocmôn insullin.<br /> (2) Nhân bản cừu Đôlly.<br /> (3) Tạo giống dâu tằm tam bội.<br /> (4) Tạo giống thuần chủng nhờ nuôi cấy hạt phấn (hoặc noãn) và đa bội hóa.<br /> (5) Cừu cho sữa có chứa protêin của người.<br /> (6) Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp  - carôten.<br /> (7) Tạo giống lúa IR22.<br /> Trong các thành tựu trên, thành tựu nào được tạo ra nhờ công nghệ gen?<br /> A. (1), (2), (6).<br /> B. (1), (5), (6).<br /> C. (4), (3), (6).<br /> D. (2), (5), (6).<br /> Câu 14: Ở động vật có xương sống, cơ quan hô hấp chuyên hóa với chức năng trao đổi khí trong môi<br /> trường nước là<br /> A. phổi.<br /> B. bề mặt cơ thể.<br /> C. mang.<br /> D. ống khí.<br /> Câu 15: Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản vô tính bằng<br /> A. lóng.<br /> B. rễ phụ.<br /> C. thân rễ.<br /> D. đỉnh sinh trưởng.<br /> Câu 16: Trong quá trình phát triển cơ thể, loài động vật có quá trình biến thái hoàn toàn là<br /> A. châu chấu.<br /> B. cào cào.<br /> C. ếch.<br /> D. gián.<br /> Câu 17: Trong quá trình truyền xung qua xináp nhờ chất trung gian hóa học, nếu một loại hóa chất<br /> làm ức chế sự xâm nhập của ion Ca2+ vào chùy xináp thì<br /> A. các chất trung gian hóa học sau khi giải phóng vào khe xináp sẽ bám chặt vào màng sau xináp.<br /> B. các bóng chứa chất trung gian hóa học giải phóng quá nhiều vào khe xináp.<br /> C. các chất trung gian hóa học lơ lửng ở khe xináp, không bám vào màng sau xináp.<br /> D. các bóng chứa chất trung gian hóa học không được giải phóng vào khe xináp.<br /> Câu 18: Ở người, quá trình hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở<br /> A. ruột già.<br /> B. dạ dày.<br /> C. khoang miệng.<br /> D. ruột non.<br /> Câu 19: Ở rễ, sự hấp thụ nước từ đất vào tế bào lông hút được thực hiện theo cơ chế<br /> A. xuất nhập bào.<br /> B. khuếch tán của chất tan.<br /> C. vận chuyển chủ động.<br /> D. thẩm thấu.<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?<br /> A. Diễn ra ở tế bào chất.<br /> B. Phiên mã xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.<br /> C. Enzim ARN pôlimeraza trượt trên mạch gốc theo chiều 5’  3’.<br /> D. Nguyên liệu là các đêoxiribô nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào.<br /> Câu 21: Ở người, gen quy định đặc điểm da có 2 alen và nằm trên NST thường, alen A quy định da<br /> bình thường, alen a quy định da bạch tạng. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường. Người<br /> chồng có bố bị bệnh bạch tạng. Người vợ có bố mẹ bình thường và em trai mắc bệnh bạch tạng. Xác<br /> suất để cặp vợ chồng này sinh ra một đứa con trai không mang alen gây bệnh bằng<br /> 1<br /> 4<br /> 1<br /> 1<br /> .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 4<br /> 9<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 22: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do một gen gồm 2 alen quy định, alen A quy<br /> A.<br /> <br /> định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài. Màu sắc quả do 2 cặp gen không alen<br /> quy định (B,d; D,d), kiểu gen có 2 loại alen trội không alen (B-D-) quy định kiểu hình quả vàng, kiểu<br /> gen có 1 trong 2 loại gen trội (B-dd; bbD-) quy định kiểu hình quả đỏ, kiểu gen đồng hợp lặn quy<br /> AD<br /> Bb tự thụ phấn, trao đổi chéo xảy ra ở tế bào<br /> định kiểu hình quả tím. Cho một cây có kiểu gen<br /> ad<br /> sinh dục đực và cái là như nhau với tần số f=0,4. Theo lí thuyết, tỉ lệ quả dài, đỏ ở F1 chiếm tỉ lệ<br /> A. 10,75%.<br /> B. 13,5%.<br /> C. 8,25%.<br /> D. 15,75%.<br /> Câu 23: Trong các quần thể sau, quần thể nào có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng?<br /> (1) 100% Aa.<br /> (2) 100% aa.<br /> (3) 100% AA.<br /> (4) 50% AA : 50% aa.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 303<br /> <br /> (5) 4% AA : 32% Aa : 64% aa.<br /> (6) 9%AA : 18%Aa : 73% aa.<br /> A. (2), (3), (5).<br /> B. (1), (2), (3), (5).<br /> C. (1), (4), (6).<br /> D. (1), (2), (3), (4), (5).<br /> Câu 24: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa tím.<br /> Một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền là 0,2AA : 0,8Aa thực hiện tự thụ phấn liên tiếp qua 3<br /> thế hệ. Trong số các cây hoa đỏ ở F3, tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp bằng<br /> 2<br /> 1<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> 65<br /> 35<br /> Câu 25: Cho các hoạt động sau:<br /> A.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 13<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 10<br /> <br /> (1) Chọn giống cây có cường độ quang hợp cao.<br /> (2) Chọn giống cây có hệ số kinh tế cao.<br /> (3) Gieo trồng đúng mùa vụ, đúng mật độ.<br /> (4) Có các biện pháp nông sinh phù hợp với từng loại cây trồng.<br /> Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp nâng cao năng suất cây trồng thông qua điều<br /> chỉnh quá trình quang hợp?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 26: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng, alen a quy định hạt xanh, alen B quy định hạt trơn,<br /> alen b quy định hạt nhăn. Cho lai các cây thuần chủng hạt vàng, trơn với hạt xanh, nhăn thu được F 1<br /> 100% hạt vàng, trơn. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Cho các cây hạt vàng, trơn ở F2 tự thụ phấn<br /> được F3. Theo lí thuyết, các cây hạt vàng, nhăn ở F3 chiếm tỉ lệ<br /> A.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 18<br /> <br /> B.<br /> <br /> 8<br /> .<br /> 81<br /> <br /> Câu 27: Cho 500 tế bào sinh tinh có kiểu gen<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 36<br /> <br /> D.<br /> <br /> 16<br /> .<br /> 81<br /> <br /> Ab<br /> thực hiện giảm phân, trong đó có 400 tế bào giảm<br /> aB<br /> <br /> phân không có hoán vị gen, các tế bào còn lại xảy ra hoán vị gen. Trong tổng số giao tử tạo ra, giao<br /> tử AB và aB lần lượt chiếm tỉ lệ là<br /> A. 20% và 30%.<br /> B. 10% và 40%.<br /> C. 5% và 45%.<br /> D. 40% và 10%.<br /> Câu 28: Sinh đẻ có kế hoạch ở người không gồm biện pháp điều chỉnh<br /> A. thời điểm sinh con.<br /> B. số con.<br /> C. khoảng cách sinh con.<br /> D. sinh con trai hay con gái.<br /> Câu 29: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng nằm<br /> trên NST X ở vùng không tương đồng trên Y. Alen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b<br /> quy định thân đen nằm trên NST thường. Cho bố mẹ thuần chủng ruồi cái mắt đỏ, thân đen lai với<br /> ruồi đực mắt trắng, thân xám thu được F1. Cho F1 ngẫu phối thu được F2, cho F2 ngẫu phối thu được<br /> F3. Trong số ruồi đực ở F3, ruồi mắt đỏ, thân đen chiếm tỉ lệ<br /> 1<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 2<br /> 4<br /> 16<br /> 32<br /> Câu 30: Các hiện tượng nào sau đây thuộc dạng ứng động không sinh trưởng?<br /> A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.<br /> B. Lá cây trinh nữ khép lại khi có va chạm cơ học, khí khổng đóng mở.<br /> C. Lá cây họ Đậu xoè ra và khép lại theo chu kỳ ngày đêm, khí khổng đóng mở.<br /> D. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng và thức ngủ của cây trinh nữ.<br /> Câu 31: Cho phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AabbddEe. Biết rằng: 10% số tế bào sinh tinh có cặp NST<br /> A.<br /> <br /> mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST<br /> khác phân li bình thường. 2% số tế bào sinh trứng có cặp NST mang cặp gen Ee không phân li trong<br /> giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Ở đời con,<br /> loại hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ<br /> A. 2%.<br /> B. 11,8%.<br /> C. 0,2%.<br /> D. 88,2%.<br /> Câu 32: Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Khoảng cách giữa 2 gen A và<br /> B trên bản đồ di truyền là 8 cM, mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục đực và cái là như<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 303<br /> <br /> nhau. Tiến hành phép lai P: ♂<br /> <br /> AB<br /> Ab<br /> ×♀<br /> thu được F1. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình (A-bb) ở<br /> ab<br /> aB<br /> <br /> F1 là<br /> A. 21,64%.<br /> B. 52,25%.<br /> C. 66,25%.<br /> D. 23,16%.<br /> Câu 33: Một gen có chiều dài 0,408 μm và có tổng số liên kết hiđrô là 3120. Gen bị đột biến làm<br /> <br /> tăng 5 liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau<br /> khi đột biến là<br /> A. A=T= 480; G=X= 720.<br /> B. A=T= 720; G=X= 480.<br /> C. A=T= 485; G=X= 715.<br /> D. A=T= 475; G=X= 725.<br /> Câu 34: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số loại thể một (2n-1) có thể có ở loài này là<br /> A. 21.<br /> B. 7.<br /> C. 14.<br /> D. 42.<br /> Câu 35: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 gen không alen quy định (A,a; B,b; D,d). Kiểu<br /> gen có cả 3 loại alen trội khác nhau quy định kiểu hình hoa tím, kiểu gen chỉ có 2 loại alen trội A và<br /> B quy định kiểu hình hoa vàng, các loại kiểu gen còn lại đều quy định kiểu hình hoa trắng. Cho một<br /> cây hoa tím có kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Theo lí thuyết, trong các nhận<br /> định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?<br /> (1) Cho các cây hoa vàng ở F1 tự thụ phấn, F2 thu được 100% kiểu hình hoa vàng.<br /> (2) Cho các cây hoa trắng ở F1 giao phấn tự do, F2 chỉ thu được 2 loại kiểu hình hoa trắng và hoa<br /> vàng.<br /> (3) Cho các cây hoa vàng ở F1 giao phấn tự do, F2 thu được đầy đủ 3 loại kiểu hình.<br /> (4) Cho các cây hoa vàng ở F1 giao phấn với các cây hoa trắng ở F1, F2 thu được đầy đủ 3 loại<br /> kiểu hình.<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 36: Để thúc đẩy quá trình chín ở quả, người ta có thể tác động bằng loại hóa chất nào sau đây?<br /> A. Gibêrelin.<br /> B. Khí êtilen.<br /> C. Kinêtin.<br /> D. Axit abxixic.<br /> Câu 37: Ở một loài động vật, cho lai cơ thể thuần chủng đực cánh dài với cái cánh dài (phép lai 1)<br /> thu được F1 có kiểu hình 1 đực cánh ngắn và 1 cái cánh dài. Ở phép lai 2, cho lai hai cơ thể thuần<br /> chủng đực cánh dài với cái cánh dài thu được F1 đồng loạt có kiểu hình cánh ngắn. Cho các cá thể F1<br /> của phép lai 2 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 9 cánh ngắn: 7 cánh dài. Theo lí<br /> thuyết trong số cá thể đực ở F2 (của phép lai 2), tỉ lệ cá thể có kiểu hình cánh ngắn bằng<br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> 5<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 4<br /> 4<br /> 8<br /> 8<br /> Câu 38: Ở người, loại bệnh M do gen lặn (a) nằm trên NST X ở vùng không tương đồng trên Y, alen<br /> trội (A) quy định kiểu hình bình thường. Xét 1 quần thể người có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân<br /> bằng và tần số alen A = 0,8. Một cặp vợ chồng (ở quần thể đang xét) có kiểu hình bình thường sinh<br /> được một người con trai. Khả năng người con này mắc bệnh M bằng<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 4<br /> 2<br /> 6<br /> 8<br /> Câu 39: Ở động vật, cơ thể có cảm giác khát nước khi<br /> A. nồng độ Na+ trong máu giảm.<br /> B. áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao.<br /> C. nồng độ glucôzơ trong máu giảm.<br /> D. áp suất thẩm thấu trong máu giảm.<br /> Câu 40: Để tăng cường sự phát triển của cơ bắp, nhiều vận động viên thể hình đã sử dụng thuốc hỗ<br /> trợ tăng cơ (thuốc A). Sự tăng cường cơ bắp do thuốc A có thể gây ra những tác hại trầm trọng đến<br /> sức khỏe, rối loạn quá trình sinh sản. . . Thành phần chính của thuốc A là một loại hoocmôn,<br /> hoocmôn đó là<br /> A. ecđixơn.<br /> B. ơstrôgen.<br /> C. tirôxin.<br /> D. testostêrôn.<br /> ---------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 303<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2