intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 305

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

57
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đến với Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 của Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc Mã đề 305 các bạn sẽ được tìm hiểu và tham khảo 40 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 305

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 305<br /> Câu 1: Cho các nhận định về ảnh hưởng của hô hấp lên quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm<br /> (1) Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản.<br /> (2) Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.<br /> (3) Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.<br /> (4) Hô hấp không làm thay đổi khối lượng, chất lượng nông sản, thực phẩm.<br /> Số nhận định đúng là:<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 2: Vai trò của quá trình thoát hơi nước ở thực vật là<br /> A. cân bằng khoáng cho cây.<br /> B. tăng lượng nước cho cây.<br /> C. giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.<br /> D. làm giảm lượng khoáng trong cây.<br /> Câu 3: Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình<br /> A. giảm phân và thụ tinh.<br /> B. nguyên phân.<br /> C. thụ tinh.<br /> D. giảm phân.<br /> Câu 4: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người<br /> A. miệng  ruột non  thực quản  dạ dày  ruột già  hậu môn.<br /> B. miệng  thực quản  dạ dày  ruột non  ruột già  hậu môn.<br /> C. miệng  dạ dày  ruột non  thực quản  ruột già  hậu môn.<br /> D. miệng  ruột non  dạ dày  hầu  ruột già  hậu môn.<br /> Câu 5: Tập tính ở động vật được chia thành các loại<br /> A. bẩm sinh, học được.<br /> B. học được, hỗn hợp.<br /> C. bẩm sinh, học được, hỗn hợp.<br /> D. bẩm sinh, hỗn hợp<br /> Câu 6: Sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là:<br /> A. H2O, CO2.<br /> B. ATP, C6H12O6, O2, H2O.<br /> C. C6H12O6, O2, H2O.<br /> D. C6H12O6, O2, ATP.<br /> Câu 7: Khoai tây sinh sản sinh dưỡng bằng<br /> A. lá.<br /> B. rễ củ.<br /> C. thân rễ.<br /> D. thân củ.<br /> Câu 8: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở không thực hiện chức năng vận chuyển<br /> A. chất khí.<br /> B. các sản phẩm bài tiết.<br /> C. chất dinh dưỡng.<br /> D. chất dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.<br /> Câu 9: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác<br /> nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu<br /> A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.<br /> B. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).<br /> C. nằm trên nhiễm sắc thể thường.<br /> D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.<br /> Câu 10: Chim có hình thức hô hấp nào?<br /> A. Hô hấp bằng mang.<br /> B. Hô hấp bằng phổi.<br /> C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br /> D. Hô hấp bằng hệ thống túi khí và phổi.<br /> Câu 11: Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?<br /> A. Chuỳ xináp  Màng trước xináp  Khe xináp  Màng sau xináp.<br /> B. Màng trước xináp  Chuỳ xináp  Khe xináp  Màng sau xináp.<br /> C. Màng sau xináp  Khe xináp  Chuỳ xináp  Màng trước xináp.<br /> D. Khe xináp  Màng trước xináp  Chuỳ xináp  Màng sau xináp.<br /> Câu 12: Cơ quan chuyên hóa hấp thu nước và muối khoáng của thực vật trên cạn là<br /> A. thân.<br /> B. hoa.<br /> C. lá.<br /> D. rễ.<br /> Câu 13: Cho các thành tựu sau:<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 305<br /> <br /> (1) Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất insulin người.<br /> (2) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao.<br /> (3) Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.<br /> (4) Tạo giống nho cho quả to, không có hạt.<br /> (5) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.<br /> (6) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.<br /> (7) Tạo giống cừu sản sinh protêin huyết thanh của người trong sữa.<br /> Những thành tựu có ứng dụng công nghệ tế bào là<br /> A. (1), (3), (5), (7).<br /> B. (3), (4), (5), (7).<br /> C. (1), (2), (4), (5).<br /> D. (2), (4), (6).<br /> Câu 14: Người đi xe máy trên đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại. Đây là tập tính<br /> A. bẩm sinh.<br /> B. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp.<br /> C. hỗn hợp.<br /> D. học được.<br /> Câu 15: Hoocmôn sinh trưởng (GH) ở người được tiết ra từ<br /> A. tinh hoàn.<br /> B. tuyến yên.<br /> C. buồng trứng.<br /> D. tuyến giáp.<br /> Câu 16: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi<br /> pôlipeptit.<br /> B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do.<br /> C. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.<br /> D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.<br /> Câu 17: Enzim ligaza dùng trong công nghệ gen với mục đích<br /> A. cắt phân tử ADN ở những vị trí xác định.<br /> B. nhận ra phân tử ADN mang gen mong muốn.<br /> C. phân loại ADN tái tổ hợp để tìm ra gen mong muốn.<br /> D. nối các đoạn ADN để tạo ra ADN tái tổ hợp.<br /> Câu 18: Ở đậu Hà an cho P: hạt vàng lai với hạt vàng thu được F1 có t lệ: 75 hạt vàng: 25 hạt xanh.<br /> Kiểu gen của P là<br /> A. Aa x aa.<br /> B. AA x aa.<br /> C. AA x Aa.<br /> D. Aa x Aa.<br /> Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về thường biến?<br /> A. Di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.<br /> B. Phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn. . . thông qua trao đổi chất.<br /> C. Biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường.<br /> D. Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.<br /> Câu 20: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:<br /> A. hình thành nội nhũ chứa các tế bào đột biến tam bội.<br /> B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển.<br /> C. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.<br /> D. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh).<br /> Câu 21: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B<br /> quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn,<br /> thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình khác nhau. Trong tổng số các cây F1, số cây có kiểu hình thân thấp, hoa đỏ<br /> chiếm t lệ 21 . Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử<br /> đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Có bao nhiêu kết luận đúng về phép lai trên?<br /> (1) F1 có 10 loại kiểu gen.<br /> (2) F1 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.<br /> (3) Ở F1, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của P chiếm t lệ 18 .<br /> (4) P xảy ra hoán vị gen với tần số 20 .<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 22: Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Khoảng cách giữa 2 gen A và B trên<br /> bản đồ di truyền là 8 cM, mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục đực và cái là như nhau. Tiến hành<br /> AB<br /> Ab<br /> phép lai P: ♂<br /> ×♀<br /> thu được F1. Tính theo lý thuyết, t lệ kiểu hình (A-bb) ở F1 là<br /> ab<br /> aB<br /> A. 52,25%.<br /> B. 23,16%.<br /> C. 66,25%.<br /> D. 21,64%.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 305<br /> <br /> Câu 23: Khi nói về các biện pháp sản xuất nông nghiệp có ứng dụng hoocmôn thực vật, phát biểu nào sau<br /> đây không đúng?<br /> A. Sử dụng chất 2,4D (auxin nhân tạo) với nồng độ cao để làm thuốc diệt cỏ.<br /> B. Phun dung dịch axit abxixic để tạo quả không hạt ở nho.<br /> C. Phun gibêrelin để phá trạng thái ngủ cho củ khoai tây.<br /> D. Sử dụng đất đèn (sản sinh ra etylen) để thúc quả cà chua chóng chín.<br /> Câu 24: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. ai 2 thứ cà chua<br /> lưỡng bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng, thu được F1 toàn cây quả đỏ. Xử lý các cây F1 bằng dung dịch<br /> cônxixin, sau đó cho các cây F1 lai với nhau. F2 thu được 385 cây quả đỏ và 11 cây quả vàng. Biết rằng<br /> không có đột biến gen xảy ra, các giao tử và hợp tử đều có khả năng sống như nhau. Kiểu gen của các cây F 1<br /> lần lượt là<br /> A. Aaaa và AAAa.<br /> B. Aaaa và Aaaa.<br /> C. AAaa và AAaa.<br /> D. AAaa và Aa.<br /> Câu 25: Cần phải cấm xác định giới tính của thai nhi ở người là vì<br /> A. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.<br /> B. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.<br /> C. định kiến “trọng nam khinh nữ”.<br /> D. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.<br /> Câu 26: Quang hợp góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính vì<br /> A. giải phóng O2.<br /> B. làm giảm CO2 trong khí quyển.<br /> C. tạo ra lượng chất hữu cơ lớn.<br /> D. tích lũy năng lượng.<br /> Câu 27: Ở 1 loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen (A,a; B,b; D,d) tương tác theo<br /> kiểu cộng gộp quy định. Trong đó cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 20 cm. ấy hạt phấn của cây cao<br /> nhất (có chiều cao 240 cm) thụ phấn cho cây thấp nhất thu được F1; cho F1 tự thụ phấn được F2. Biết rằng<br /> không có đột biến xảy ra, theo lý thuyết, cây có chiều cao 180 cm ở F2 chiếm t lệ<br /> A. 31,25%.<br /> B. 37,5%.<br /> C. 12,5%.<br /> D. 42,5%.<br /> Câu 28: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen<br /> quy định, alen trội là trội hoàn toàn.<br /> <br /> Biết rằng không có đột biến xảy ra; bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang alen gây bệnh. Xác<br /> suất để cặp vợ chồng III. 10 - III. 11 sinh được 1 đứa con trai không bị bệnh là bao nhiêu?<br /> A. 19/36.<br /> B. 1/18.<br /> C. 17/36.<br /> D. 17/18.<br /> Câu 29: Ở động vật, cơ thể có cảm giác khát nước khi<br /> A. áp suất thẩm thấu trong máu giảm.<br /> B. nồng độ glucôzơ trong máu giảm.<br /> +<br /> C. nồng độ Na trong máu giảm.<br /> D. áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao.<br /> Câu 30: Cho một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền: 0,5AA: 0,4Aa: 0,1aa. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn liên<br /> tiếp, ở thế hệ F3 loại kiểu gen AA là<br /> A. 27,5%.<br /> B. 67,5%.<br /> C. 49%.<br /> D. 17,5%.<br /> Câu 31: Theo định luật Hacđi - Vanbec, quần thể nào sau đây không đạt trạng thái cân bằng di truyền?<br /> A. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.<br /> B. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.<br /> C. 100% AA.<br /> D. 100% Aa.<br /> Câu 32: Ở người, bệnh phêninkêtô niệu do gen lặn a nằm trên NST thường quy định, alen trội A quy định<br /> tính trạng bình thường. Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền về gen nói trên, có 19 số<br /> người mang gen gây bệnh. Một cặp vợ chồng thuộc quần thể này đều không bị bệnh nhưng có bố của người<br /> vợ bị bệnh. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ là con gái và không bị bệnh là<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 305<br /> <br /> A. 3/22.<br /> B. 21/22.<br /> C. 3/44.<br /> D. 21/44.<br /> Câu 33: Cho phép lai (P): ♂AaBbdd × ♀ AaBbDd. Biết rằng: 8 số tế bào sinh tinh có cặp NST mang cặp<br /> gen Aa không phân li trong giảm phân I, các cặp NST khác phân li bình thường, giảm phân II bình thường,<br /> các tế bào sinh tinh khác giảm phân bình thường; 10 số tế bào sinh trứng có cặp NST mang cặp gen Dd<br /> không phân li trong giảm phân I, các cặp NST khác phân li bình thường, giảm phân II bình thường; 2% số tế<br /> bào sinh trứng khác có cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, các cặp NST khác phân<br /> li bình thường, giảm phân II bình thường, các tế bào sinh trứng khác giảm phân bình thường; các giao tử có<br /> sức sống và khả năng thụ tinh ngang nhau. Theo lý thuyết, ở đời con, t lệ hợp tử đột biến là<br /> A. 17,2%.<br /> B. 19,04%.<br /> C. 9,84%.<br /> D. 80,96%.<br /> Câu 34: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở cả<br /> Ab<br /> AB<br /> 2 giới với tần số 40 . Tiến hành phép lai ♂<br /> Dd , thu được F1. ấy ngẫu nhiên 2 cá thể F1,<br /> Dd × ♀<br /> aB<br /> ab<br /> xác suất để thu được 1 cá thể có kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn là<br /> A. 48,875%.<br /> B. 52,5%.<br /> C. 17,5%.<br /> D. 39,875%.<br /> Câu 35: Người khổng lồ là hậu quả do tuyến yên tiết ra<br /> A. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em.<br /> B. quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành.<br /> C. quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em.<br /> D. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành.<br /> Câu 36: Ở 1 loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ (cây M) lai phân tích thu được thế hệ lai F a gồm: 35 cây<br /> thân cao, hoa đỏ; 90 cây thân cao, hoa trắng; 215 cây thân thấp, hoa đỏ; 160 cây thân thấp, hoa trắng. Biết<br /> rằng tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng; mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục đực<br /> và cái là như nhau. Nhận định nào sau đây đúng?<br /> A. Cho cây M tự thụ phấn, t lệ đời con có kiểu gen giống cây M là 12,96%.<br /> B. Trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cây M với tần số 36 .<br /> C. Tính trạng chiều cao cây di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.<br /> BD<br /> D. Kiểu gen của cây M là Aa<br /> .<br /> bd<br /> Câu 37: Cho phép lai: ♂ AaBbDdEe × ♀ AaBbDDee, ở đời con cá thể mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng<br /> lặn chiếm t lệ bao nhiêu? Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng và trội lặn hoàn toàn.<br /> A. 37,5%.<br /> B. 46,875%.<br /> C. 28,125%.<br /> D. 56,25%.<br /> Câu 38: Một gen có chiều dài 0,408 μm và có tổng số liên kết hiđrô là 3120. Gen bị đột biến làm tăng 5<br /> liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau khi đột biến là<br /> A. A=T= 720; G=X= 480.<br /> B. A=T= 480; G=X= 720.<br /> C. A=T= 475; G=X= 725.<br /> D. A=T= 485; G=X= 715.<br /> Câu 39: Vận động cụp lá ở cây trinh nữ khi có va chạm cơ học thuộc kiểu<br /> A. hướng động âm.<br /> B. ứng động sinh trưởng.<br /> C. ứng động không sinh trưởng.<br /> D. hướng động dương.<br /> Câu 40: Cho lai giữa ruồi giấm cái thân xám, mắt đỏ với ruồi giấm đực thân đen, mắt trắng thu được toàn bộ<br /> ruồi F1 thân xám, mắt đỏ. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2 phân li theo t lệ:<br /> Ruồi cái<br /> 75 thân xám, mắt đỏ : 25 thân đen, mắt đỏ.<br /> Ruồi đực<br /> 37,5 thân xám, mắt đỏ : 37,5 thân xám, mắt trắng.<br /> 12,5 thân đen, mắt đỏ : 12,5 thân đen, mắt trắng.<br /> Kiểu gen của ruồi cái F1 trong phép lai trên là<br /> A. AaXBXb.<br /> B. AaXBY.<br /> C. AaBb.<br /> D. AaXBXB.<br /> ---------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 305<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2