intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Vật lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 108

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

41
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh tham khảo Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Vật lí lớp 12 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc Mã đề 108 dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và kiểm tra học kỳ đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Vật lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 108

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> Mã đề: 108<br /> <br /> Câu 1: Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các<br /> A. iôn dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.<br /> B. êlectron theo ngược chiều điện trường.<br /> C. iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường.<br /> D. iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường.<br /> Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.<br /> B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.<br /> C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng.<br /> D. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể không bằng chu kì của dao động riêng.<br /> Câu 3: Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là<br /> A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.<br /> B. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.<br /> C. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.<br /> D. các đuờng tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện.<br /> Câu 4: Sóng phản xạ<br /> A. luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.<br /> B. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản di động.<br /> C. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định.<br /> D. luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.<br /> Câu 5: Biểu thức của định luật Culông về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không là<br /> q .q<br /> q .q<br /> q .q<br /> qq<br /> A. F  1 2 .<br /> B. F  k 1 2 2 .<br /> C. F  k 1 2 2 .<br /> D. F  k 1 2 .<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> Câu 6: Lực kéo về trong dao động điều hòa<br /> A. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại.<br /> B. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc.<br /> C. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ. D. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc.<br /> Câu 7: Khi chiếu một tia sáng từ không khí tới mặt cong và qua tâm một bán cầu thủy tinh đồng chất, tia sáng<br /> sẽ<br /> A. khúc xạ, phản xạ hoặc phản xạ toàn phần một lần rồi đi thẳng ra không khí.<br /> B. truyền thẳng ra ngoài không khí.<br /> C. khúc xạ 2 lần rồi ló ra không khí.<br /> D. phản xạ toàn phần khi tới mặt phân cách giữa không khí và thủy tinh.<br /> Câu 8: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường<br /> A. trùng với phương truyền sóng.<br /> B. nằm ngang.<br /> C. vuông góc với phương truyền sóng.<br /> D. thẳng đứng.<br /> Câu 9: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường trong suốt<br /> A. càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.<br /> B. cho biết tia sáng bị lệch nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.<br /> C. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.<br /> D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.<br /> Câu 10: Để khắc phục tật cận thị, người ta đeo kính là thấu kính<br /> A. hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.<br /> B. phân kì để nhìn rõ các vật ở xa vô cực.<br /> C. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.<br /> D. phân kì để nhìn rõ vật ở sát mắt.<br /> Câu 11: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do<br /> A. trọng lực tác dụng lên vật.<br /> B. lực cản môi trường.<br /> C. lực căng dây treo.<br /> D. dây treo có khối lượng đáng kể.<br /> Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.<br /> B. Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 108<br /> <br /> C. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi cùng cường độ âm.<br /> D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.<br /> Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện<br /> <br /> <br /> <br /> B. sớm pha hơn điện áp một góc .<br /> .<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> <br /> C. sớm pha hơn điện áp một góc .<br /> D. trễ pha hơn điện áp một góc .<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 14: Dòng điện không đổi là dòng điện có<br /> A. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.<br /> B. chiều không thay đổi theo thời gian.<br /> C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.<br /> D. cường độ không thay đổi theo thời gian.<br /> Câu 15: Hai quả cầu kim loại M và N có bán kính như nhau, quả cầu M tích điện tích âm qM, quả cầu N tích<br /> điện tích âm qN, qM > qN , nối M với N bằng một dây dẫn kim loại, phát biểu nào đúng?<br /> A. Chiều dịch chuyển của êlectron trong dây dẫn từ N đến M.<br /> B. Trong dây dẫn có dòng điện vì điện thế VM> VN.<br /> C. Trong dây dẫn có dòng điện chiều từ N đến M.<br /> D. Chiều dòng điện từ M đến N.<br /> Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?<br /> A. Dùng muối AgNO3.<br /> B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.<br /> C. Dùng huy chương làm catốt.<br /> D. Dùng anốt bằng bạc.<br /> A. trễ pha hơn điện áp một góc<br /> <br /> Câu 17: Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 2cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng<br /> trong mạch là<br /> A. I = 4A.<br /> B. I = 1,41A.<br /> C. I = 2A.<br /> D. I = 2,83A.<br /> Câu 18: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương<br /> thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao<br /> động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động<br /> <br /> <br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. ngược pha nhau.<br /> D. lệch pha nhau góc .<br /> 2<br /> Câu 19: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng k. Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần.<br /> B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần.<br /> C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần.<br /> D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần.<br /> Câu 20: Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng, diện tích S,<br /> có chiều dài l?<br /> N 2S<br /> N 2l<br /> N 2S<br /> NS<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. L  4 .107.<br /> B. L  107.<br /> C. L  4 .107.<br /> D. L  107.<br /> .<br /> l<br /> S<br /> l<br /> l<br /> Câu 21: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =4cos(t - π/6)cm và<br /> x2=4cos(t - π/2)cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là<br /> A. 2cm.<br /> B. 4 3cm.<br /> C. 4 2cm.<br /> D. 8cm.<br /> A. cùng pha nhau.<br /> <br /> B. lệch pha nhau góc<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 22: Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối<br /> lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song<br /> song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng<br /> vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ<br /> vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại<br /> thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể<br /> từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động năng của hai chất<br /> W<br /> điểm đ1 bằng<br /> Wđ 2<br /> 3<br /> 4<br /> 16<br /> 9<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. .<br /> D.<br /> .<br /> 5<br /> 5<br /> 25<br /> 25<br /> Câu 23: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cmx4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T,<br /> vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có độ lớn là<br /> A. 4.10-7Wb.<br /> B. 2.10-7Wb.<br /> C. 3.10-7Wb.<br /> D. 5.10-7Wb.<br /> N<br /> Câu 24: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50<br /> một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích<br /> m<br /> điện q = 5C, khối lượng m = 50g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo truc lò xo nằm ngang và<br /> cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ. Đến thời điểm t = 0,1s thì<br /> thiết lập một điện trường đều trong thời gian 0,1s, biết vectơ cường độ điện trường E nằm ngang, dọc theo<br /> trục, hướng theo chiều lò xo dãn và E = 105V/m, lấy g = 2 = 10m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực<br /> đại mà quả cầu đạt được là<br /> A. 60cm/s.<br /> B. 50cm/s.<br /> C. 40cm/s.<br /> D. 30cm/s.<br /> Câu 25: Hai tấm kim loại phẳng nhiễm điện trái dấu đặt nằm ngang trong dầu, điện trường giữa hai bản là điện<br /> trường đều có vectơ cường độ điện trường E hướng từ trên xuống dưới và E = 2.104V/m. Một quả cầu bằng sắt<br /> bán kính 1cm mang điện tích q nằm lơ lửng ở khoảng không gian giữa hai tấm kim loại. Biết khối lượng riêng<br /> của sắt là 7800kg/m3, của dầu là 800kg/m3, lấy g = 10m/s2,  = 3,14. Giá trị điện tích q gần giá trị nào nhất sau<br /> đây ?<br /> A. - 14,7μC.<br /> B. 12,7μC.<br /> C. - 12,7μC.<br /> D. 14,7μC.<br /> Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị<br /> biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t<br /> như hình bên. Tần số dao động của chất điểm bằng<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> rad/s.<br /> C. 0,5Hz.<br /> D. 0,25Hz.<br /> 2<br /> Câu 27: Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12cm. Khi đeo kính sát mắt, người này đọc<br /> được sách gần nhất cách mắt 24cm. Tiêu cự của kính đeo là<br /> A. f = - 8cm.<br /> B. f = - 24cm.<br /> C. f = 8cm.<br /> D. f = 24cm.<br /> Câu 28: Một con lắc đơn dài l = 1,6m dao động điều hòa với biên độ 16cm. Lấy  = 3,14. Biên độ góc của dao<br /> động gần giá trị nào nhất sau đây?<br /> A. 6,880.<br /> B. 7,250.<br /> C. 5,730.<br /> D. 4,850.<br /> Câu 29: Cho cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Một âm có mức cường độ âm là 80dB thì có cường độ âm<br /> là<br /> A. 2.10-4W/m2.<br /> B. 8.10-4W/m2.<br /> C. 4.10-4W/m2.<br /> D. 10-4W/m2.<br /> Câu 30: Khi đặt hiệu điện thế u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ<br /> điện C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần<br /> lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng<br /> A. 50 2V.<br /> B. 30V.<br /> C. 50V.<br /> D. 30 2V.<br /> <br /> A.  rad/s.<br /> <br /> B.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 31: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng<br /> biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng<br /> liên tiếp trên dây gần giá trị nào nhất sau đây ?<br /> A. 27cm.<br /> B. 30cm.<br /> C. 33cm.<br /> D. 36cm.<br /> Câu 32: Một tia sáng truyền từ không khí vào môi trường thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 3 dưới góc tới<br /> 60o, coi không khí có chiết suất tuyệt đối là 1. Góc khúc xạ có giá trị là<br /> A. 28,2o.<br /> B. 45o.<br /> C. 37,5o.<br /> D. 30o.<br /> Câu 33: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. I là một điểm trên trục chính của thấu kính cách thấu kính<br /> 7,5cm. Điểm sáng M dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính với tần số 5Hz, biên độ 4cm<br /> quanh vị trí cân bằng trùng với I, M’ là ảnh của M qua thấu kính. Vận tốc tương đối của M’ đối với M khi M<br /> qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng<br /> A. 40cm/s.<br /> B. 40cm/s.<br /> C. 80cm/s.<br /> D. 80cm/s.<br /> Câu 34: Hai điện tích điểm q1 = 10nC và q2 = 20nC được đặt cách nhau 3cm trong điện môi lỏng có hằng số<br /> N.m 2<br /> điện môi = 2. Hệ số k = 9.109 2 . Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là<br /> C<br /> -3<br /> A. 2.10 N.<br /> B. 10-3N.<br /> C. 10 -4 N.<br /> D. 0,5.10 -3 N.<br /> Câu 35: Mạch điện gồm một nguồn điện có suất điện động E =12V, điện trở trong r = 1  , mạch ngoài có điện<br /> trở R = 5  . Cường độ dòng điện trong mạch là<br /> A. 1,5A.<br /> B. 1A.<br /> C. 2A.<br /> D. 0,5A.<br /> Câu 36: : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1, S2 cách nhau 20cm dao động theo<br /> phương thẳng đứng với các phương trình u1 = u2 = Acos(t). Bước sóng trên mặt nước do hai nguồn này tạo ra<br /> là  = 4cm. Trên mặt nước, xét một vân giao thoa cực đại gần đường trung trực của S 1S2 nhất; số điểm dao<br /> động cùng pha với S1,S2 nằm trên vân này và thuộc hình tròn đường kính S1S2 là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 6.<br /> Câu 37: Mắc vào nguồn E = 12V điện trở R1 = 6Ω thì dòng điện trong mạch là 1,5A. Mắc thêm vào mạch điện<br /> trở R2 song song với R1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của R2 là<br /> 2<br /> 3<br /> A. 6,75Ω.<br /> B. 2Ω.<br /> C. Ω.<br /> D. Ω.<br /> 3<br /> 4<br /> Câu 38: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1A.<br /> Cho biết bạc có khối lượng mol là 108g/mol, hóa trị là I. Lượng bạc bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5<br /> giây là<br /> A. 1,08mg.<br /> B. 0,54g.<br /> C. 1,08kg.<br /> D. 1,08g.<br /> Câu 39: Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn<br /> mạch RC gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp<br /> với một tụ điện C biến đổi điều hòa theo thời gian<br /> được mô tả bằng đồ thị như hình bên.<br /> 10 4<br /> F . Cường độ dòng điện<br /> Cho R = 100 và C <br /> <br /> hiệu dụng trong mạch là<br /> <br /> A. 2 2 A.<br /> B. 2 A.<br /> C. 2A.<br /> D. 1A.<br /> Câu 40: Khung dây MNP mang dòng điện I = 10A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4mT với các<br /> đường sức từ song song với cạnh MN. Cho MP = 5cm và tam giác vuông tại M. Lực từ tác dụng lên cạnh PN<br /> bằng<br /> A. 0,01N.<br /> B. 0,002 N.<br /> C. 0,02N.<br /> D. 0,001N.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 108<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2